A. 1610
B. 1612
C. . 1615
D. 1618
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
A. Smith
B. D. Ricardo
C. W.Petty
D. R.T.Mathus
A. W. Petty
B. R.T.Mathus
C. D.Ricardo
D. A. Smith
A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích luỹ tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả a và c
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
D. Cả a, b, c
A. Trừu tượng hoá khoa học
B. Phân tích và tổng hợp
C. Mô hình hoá
D. Điều tra thống kê
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Lưu thông hàng hoá
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Cả b và c
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Cả a, b, c
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D. Cả b và c
A. Hoạt động chính trị
B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
C. Hoạt động khoa học
D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
A. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Từ các hoạt động kinh tế
C. Từ truyền thống lịch sử
D. Từ ý thức xã hội
A. Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăng ghen
A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
B. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
D. Cả a và b.
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
D. Cả a, b, c
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
D. Cả a, b và c
A. Các vật có trong tự nhiên
B. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
C. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
D. Cả a, b, c
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
D. Cả a và c đều đúng
A. Công cụ lao động
B. Các vật để chứa đựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Cả a, b, c
A. Công cụ lao động
B. Nguyên vật liệu cho sản xuất
C. Các vật chứa đựng, bảo quản
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
A. Công cụ lao động
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
D. Cả a và b
A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Công cụ sản xuất
B. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Cả a và c
A. Sức lao động
B. Tư liệu sản xuất hiện đại
C. Công cụ sản xuất tiên tiến
D. Đối tượng lao động
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D. Cả a, b, c
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Khoa học công nghệ
D. Cả a, b, c
A. Tư liệu sản xuất hiện đại
B. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
C. Khoa học công nghệ tiên tiến
D. Cả b và c
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên
B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
D. Cả a, b, c
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ phân phối
D. Không quan hệ nào quyết
A. ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c
A. Tác động qua lại với nhau
B. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
C. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
D. Cả a, b và c
A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Cải thiện đời sống nhân dân
C. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D. Cả a, b, c
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
C. Căn cứ vào tính chất sản xuất
D. Căn cứ vào nội dung sản xuất
A. Là quá trình sản xuất
B. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
C. Là sự khôi phục lại sản xuất
D. Cả a, b, c
A. Căn cứ vào phạm vi
B. Căn cứ vào nội dung
C. Căn cứ vào tính chất
D. Căn cứ vào quy mô
A. Tái sản xuất giản đơn
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
A. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
B. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Cả b và c
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
B. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
A. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
B. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
C. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
A. Tồn tại độc lập với nhau
B. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
C. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
D. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất
A. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
A. Mức tăng năng suất lao động
B. Mức tăng vốn đầu tư
C. Mức tăng GDP/người
D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
A. Tăng hiệu quả của sản xuất
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
D. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
A. Vốn, khoa học công nghệ và con người
B. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
D. Cả a và c
A. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
B. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế
C. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
B. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
D. Cả b và c
A. Vốn
B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK