A. Là cơ không chủ động
B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2
C. Khi co làm mở hậu môn
D. Bám vào da phía trước hậu môn
A. Bao bọc hành dương vật
B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
C. Nằm trong túi cùng đáy chậu nông
D. Có các đặc điểm trên
A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật
B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
C. Làm hẹp lỗ âm đạo
D. Có các đặc điểm trên
A. Bám không chắc vào thành bụng sau
B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng
C. Là phần rộng nhất của ruột non
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên
B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên
C. Có đám rối bạch huyết phong phú
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Là tuyến to nhất cơ thể
B. Dễ bị vỡ
C. Màu đỏ nâu ở người sống
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Không có mạc treo thật.
B. Có một nếp liềm phúc mạc
C. Có vị trí thay đổi
D. Có các đặc điểm trên
A. Dây chằng vành
B. Dây chằng liềm
C. Dây chằng tròn
D. Tất cả các dây chằng trên
A. Tá tràng
B. Hồi tràng
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Buồng trứng
A. Nằm ngay sau phúc mạc
B. Thận bên trái thấp hơn bên phải
C. Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc
D. Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng
A. Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục
B. Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm
C. Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu
D. Có các đặc điểm trên
A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng
B. Khi rỗng có hình cầu
C. Ơ trẻ em có hình quả lê
D. Khi rỗng thì mặt trên lồi
A. Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết
B. Được cấp máu từ động mạch thương vị
C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng
D. Không đặc điểm nào kể trên đúng
A. Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau
B. Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi
C. Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên
B. Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới
C. Có bờ tự do ở sau
D. Có các đặc điểm trên
A. Ống sinh tinh
B. Mạch máu tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Tinh hoàn
A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông)
B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu
C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
D. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố
A. Mạc ngang
B. Cơ bìu và lớp cân
C. Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Mạc treo ruột thừa
B. Dây chằng liềm
C. Mạc nối lớn
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Có màu vàng xanh
B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11
C. Nằm ngoài phúc mạc
D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm
A. Thể tích khoảng 250
B. Là một túi của dạ dày
C. Hình quả lê ngược
D. Nằm tự do ở mặt dưới gan.
A. Gặp ở 25% dân số
B. Là túi giống hình quả lê
C. Thay cho di tích của ống niệu rốn
D. Có thể tiếp nối với vùng rốn
A. Dạ dày
B. Tá tràng cố định
C. Tá tràng di động
D. Túi mật
A. Dài khoảng 7080 cm
B. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm
C. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng
D. Không có sự bao phủ của phúc mạc
A. Tuyến thượng thận
B. Dạ dày
C. Tuỵ
D. Manh tràng
A. Phần tim của dạ dày
B. Lách
C. Đại tràng lên
D. Gan
A. Động mạch cùng sau
B. Động mạch trực tràng giữa
C. Động mạch bàng quang trước
D. Động mạch ngồi trước.
A. Cơ cẳng cân đùi
B. Cân nông
C. Dây chằng bẹn
D. Không phải các thành phần trên
A. Mác nông
B. Hiển to
C. Bắp chân
D. Đùi ngoài
A. Cân nông
B. Dải chậu chày
C. Mạc ngang
D. Vách liên cơ trong
A. Cơ may
B. Dây chằng bẹn
C. Cơ khép nhỡ
D. Cơ thắt lưng chậu
A. Thần kinh hiển
B. Động mạch đùi
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch hiển
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Cơ tháp
D. Cơ bịt trong
A. L3, L4, L5
B. L4, L5, S1
C. L5, S1, S2
D. S1, S2, S3
A. Cơ thon
B. Cơ lược
C. Cơ bịt ngoài
D. Cơ khép nhỡ
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch gối xuống
C. Động mạch thẹn ngoài sâu
D. Động mạch bắp chân
A. L1L2L3
B. L2L3L4
C. L3L4L5
D. L4L5S1
A. Mác chung
B. Chày
C. Ngồi
D. Bịt
A. Cơ chầy trước
B. Cơ duỗi dài ngón cái
C. Cơ duỗi chung ngón chân
D. Cơ mác ngắn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK