A. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
B. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
C. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
D. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
D. Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
A. Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
C. Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
D. Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
D. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin
A. Quan hệ gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan hệ 2NF
B. Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF
C. Quan hệ gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mặt hàng là quan hệ 2NF
D. Quan hệ gồm: Mã khách, tên khách và mã báo, tên báo là quan hệ 2NF
A. Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
B. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
D. Quan hệ 1NF không chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C. Là quan hệ 3NF
D. Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.
A. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
B. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
C. Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá.
D. Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
A. Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin.
B. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
C. Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin.
D. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.
A. CREATE TABLE mô tả các thuộc tính.
B. CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.
C. CREATE TABLE mô tả quan hệ
D. CREATE TABLE mô tả các phụ thuộc hàm.
A. Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
C. Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.
D. Hợp của 2 quan hệ là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.
A. Thuộc tính của quan hệ giao là giao các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Giao của các quan hệ là một quan hệ
C. Các bộ của quan hệ giao là giao các bộ của các quan hệ nguồn
D. Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
D. Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.
A. Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
B. Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C. Các phép toán đại số quan hệ,
D. Cây đại số quan hệ.
A. Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
B. Là một ngôn ngữ lập trình độc lập
C. Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
D. Là một ngôn ngữ lập trình
A. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
B. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
C. Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT.
D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logíc sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM
A. Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B. Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C. Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
D. Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE.
A. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
B. Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
C. GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
D. GROUP BY sẽ chia dọc quan hệ thành nhiều nhóm
A. Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B. Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C. Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
D. Trước khi thực hiện phép chọn, phân loại.
A. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
B. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
C. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều
D. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ tối ưu lưu trữ
A. Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
B. Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
C. Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
D. Thực hiện các phép chọn càng sớm không tốt hơn
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
D. Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
A. Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C. Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
D. Các chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
D. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về lưu trữ trên các máy chủ mạng cục bộ
A. Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
B. Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.
C. Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
D. Cần xác định các thao tác cho bất kỳ người sử dụng
A. GRANT SELECT ON ACCOUNT
B. GRANT READ ON R
C. GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
D. GRANT ON R TO GROUP /WORLD
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
D. REVOKE ON BRANCH FROM U1
A. Tài nguyên thông tin
B. Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL
C. Hệ thống phần mềm điều khiển.
D. Hệ điều hành mạng.
A. Cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc hàm
C. Đối tượng dữ liệu.
D. Thực thể
có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được.......... của dữ liệu.
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính độc lập dữ liệu
C. An toàn
D. Quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Hệ ứng dụng
D. Người sử dụng.
A. Tính nhất quán dữ liệu
B. Tính đơn giản thao tác dữ liệu
C. Tính toàn vẹn dữ liệu
D. Tính toàn độc lập dữ liệu
A. Mô hình quan niệm.
B. Mô hình khái niệm.
C. Mô hình trong.
D. Mô hình ngoài.
A. Rõ ràng, logic.
B. Một cách duy nhất.
C. Chặt chẽ, logic.
D. Bằng nhiều cách khác nhau
A. Ràng buộc logic.
B. Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
C. Phụ thuộc hàm
D. Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
Tính độc lập dữ liệu là “......... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”.
A. Nội dung thông tin.
B. Phương thức truy nhập.
C. Tính tất biến
D. Các chiến lược truy nhập
A. Các phép lưu trữ dữ liệu.
B. Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Phép toán thao tác.
D. Các phép toán đại số quan hệ.
A. Tìm kiếm
B. Truy vấn
C. Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
D. Truy xuất và khai thác.
A. Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
B. Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
C. Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc.
D. Nhiều bản ghi gốc.
A. Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
B. An toàn ven dữ liệu.
C. Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
D. Tổn thất thông tin
A. Tính đối xứng
B. Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
C. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
D. Trong kiểu một bản ghi thực thể
A. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
B. Các bản ghi liên kết với nhau
C. Các bản ghi thực thể
D. Trong kiểu một bản ghi thực thể
A. Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể.
B. Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
C. Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
D. Mối liên kết giữa các thực thể biểu diễn không tường minh.
A. Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.
B. Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn.
C. Mô tả chặt chẽ.
D. Biểu diễn có cấu trúc đối xứng.
A. Dưới dạng các File dữ liệu.
B. Cấu trúc hình cây.
C. Dưới dạng các bảng.
D. Cấu trúc hình mạng
A. Ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu.
B. Tập các phép toán số học
C. Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
D. Ngôn ngữ mô tả các thực thể và mối liên kết các thực thể.
A. Không dị thường thông tin
B. Tổn thất thông tin
C. Bảo mật thông tin
D. Độc lập dữ liệu
A. Được biểu diễn duy nhât
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
D. Mô tả logic.
A. Không thay đổi
B. Thay đổi
C. Phụ thuộc lẫn nhau
D. Độc lập lẫn nhau
A. Tệp dữ liệu
B. Cây dữ liệu.
C. Đồ thị vô hướng
D. Quan hệ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK