Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 9 (có đáp án)

Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 9 (có đáp án)

Câu hỏi 2 :

Khi chất lưu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dòng nhiệt trao đổi nhiệt đối lưu:

A. Khi chảy tầng cao hơn

B. Khi chảy rối cao hơn

C. Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu hỏi 3 :

Hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) có thứ nguyên là:

A. W/(m2.độ)

B. W/m2

C. J/(m2.độ)

D. W/(m.độ)

Câu hỏi 4 :

Để xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) người ta tính:

A. Tiêu chuẩn Nusselt Nu

B. Tiêu chuẩn Reynolds Re

C. Tiêu chuẩn Grashoff Gr

D. Tiêu chuẩn Prant Pr

Câu hỏi 5 :

Tiêu chuẩn Nusselt được tính theo công thức:

A. \(Nu = \frac{{w.1}}{v}\)

B. \(Nu = \frac{{\alpha .1}}{\lambda }\)

C. \(Nu = \frac{{\gamma .1}}{\lambda }\)

D. \(Nu = \frac{{\lambda .1}}{\alpha }\)

Câu hỏi 6 :

Tiêu chuẩn Reynolds được tính theo công thức:

A. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{\alpha }\)

B. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{v}\)

C. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{\beta .1}}{v}\)

D. \({\mathop{\rm Re}\nolimits} = \frac{{w.1}}{a}\)

Câu hỏi 7 :

Lý thuyết đồng dạng ra đời do:

A. Có nhiều hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau

B. Có sự đồng dạng nhiệt và điện

C. Có sự đồng dạng hình học

D. Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) bằng lý thuyết

Câu hỏi 8 :

Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu

B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu

C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu

D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu

Câu hỏi 9 :

Tiêu chuẩn Grashoff được tính theo công thức:

A. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^2}}}{{{\nu^2}}}\)

B. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\mu ^2}}}\)

C. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\nu ^2}}}\)

D. \(Gr = \frac{{g.\beta .\Delta t.{l^3}}}{{{\lambda ^2}}}\)

Câu hỏi 10 :

Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.

B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.

C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.

D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.

Câu hỏi 11 :

Tiêu chuẩn Prandtl được tính theo công thức:

A. \(\Pr = \frac{a}{\nu }\)

B. \(\Pr = \frac{\alpha }{a}\)

C. \(\Pr = \frac{\nu }{\lambda }\)

D. \(\Pr = \frac{\nu }{a}\)

Câu hỏi 12 :

Tiêu chuẩn Prandtl đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu

B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu

C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu

D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu

Câu hỏi 16 :

Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi:

A. Kích thước hình học đồng dạng

B. Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một

C. Điều kiện đơn trị đồng dạng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 17 :

Bước sóng \(\lambda \) của tia nhiệt nằm trong giải:

A. 0,4 \( \div \) 40 μm

B. 0,4 \( \div \) 400 μm

C. 0,4 \( \div \) 40 m

D. 0,4 \( \div \) 400 mm

Câu hỏi 18 :

Vật đen tuyệt đối là vật có:

A. A = 1

B. R = 1

C. D = 1

D. A + D = 1

Câu hỏi 19 :

Vật trắng tuyệt đối là vật có:

A. A=1

B. R=1

C. D=1

D. A + D=1

Câu hỏi 20 :

Vật trong tuyệt đối là vật có:

A. A=1

B. R=1

C. D=1

D. A + D=1

Câu hỏi 21 :

Dòng bức xạ có đơn vị đo là:

A. J

B. W

C. J/m2

D. W/m2

Câu hỏi 22 :

Năng suất bức xạ có đơn vị đo là:

A. J

B. W

C. J/m2

D. W/m2

Câu hỏi 23 :

Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo công thức:

A. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

B. \({E_{hd}} = E + (1 - A).{E_t}\)

C. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

D. \({E_{hd}} = E + A.{E_t}\)

Câu hỏi 24 :

Hằng số Planck thứ nhất C1 có trị số bằng:

A. \(5,{67.10^{ - 8}}\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}\)

B. \(2,{898.10^{ - 3}}m.K\)

C. \(1,{4388.10^{ - 2}}m.K\)

D. \(0,{374.10^{ - 15}}W.{m^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK