A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ port
C. Địa chỉ MAC
D. Tất cả đều sai
A. Token Ring
B. FDDI
C. Ethernet
D. ADSL
A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
D. Cả 3 đều đúng
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
B. Cáp quang, sóng điện từ,...
C. Tất cả môi trường nêu trên
D. Bao gồm b và c
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
B. Quyết định đích đến của packet.
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
D. Chia nhỏ packet thành các frame.
A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.
D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
A. WWW (world wide web)
B. WinWord
C. Excel
D. Photoshop
A. Repeaters
B. Hubs
C. Bridges hoặc Switches
D. Router
A. Bridge
B. Router
C. Cả A và B
D. Switch
A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010
B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101
C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011
D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011
A. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)
B. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
C. 48 bit, 4 lớp (A,B,C, D)
D. 48 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
A. Lớp Vật lý.
B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
C. Lớp Mạng.
D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
B. Điều khiển luồng.
C. Định tuyến.
Chọn một câu trả lờiA. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
A. 102.2μs.
B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
C. 51.2μs.
D. 52.1μs.
A. Cấu trúc Ring.
B. Cấu trúc Bus.
C. Cấu trúc Mesh.
A. Đoạn dữ liệu.
B. Gói dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
A. Gói dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu.
A. Bản tin.
B. Khung dữ liệu.
C. Đoạn dữ liệu.
D. Gói dữ liệu
A. Lớp truy nhập mạng.
B. Lớp liên mạng.
C. Lớp phiên.
D. Lớp truyền tải.
A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
D. Phân đoạn.
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
A. Định tuyến lại.
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D. Điều khiển luồng.
A. 255.240.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.240.0
A. 192.55.255.255
B. 192.255.255.255
C. 192.55.12.255
D. 192.55.12.127
A. 192.55.12.240
B. 192.55.12.255
C. 192.55.12.28
D. 255.255.255.240
A. 192.55.12.232
B. 192.55.120.112
C. 192.55.12.122
D. 192.55.12.112
A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp B.
D. Lớp C.
A. Lớp C.
B. Lớp A.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
A. Lớp D.
B. Lớp B.
C. Lớp A.
D. Lớp C.
B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK