A. 1101000101
B. 10101010
C. 1001101110
D. 1000100010
A. 01111101.
B. 01101111.
C. 01011111.
D. 01111110.
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0
A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
D. Tất cả đều đúng
A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host
A. 255.248.0.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
A. 255.248.0.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. b và c đúng
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. a và b đúng
D. a và b sai
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
A. Switch
B. Brigde
C. Port
D. Repeater
A. Repeaters
B. Hubs
C. Switches
D. Card mạng (NIC)
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp cả a, b và c
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp quang
A. Cáp quang
B. Cáp UTP thẳng
C. Cáp STP
D. Cáp UTP chéo (crossover)
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA
D. Tất cả đều sai.
A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B. Do người quản trị mạng khai báo
C. Câu a và b đúng
D. Tất cả đều đúng
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. a và b
A. Thuộc lớp A
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Là địa chỉ broadcast
A. Kết nối LAN với LAN.
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.
D. Tất cả đều đúng.
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
A. Phân tích dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Nén dữ liệu
D. Đóng gói
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK