A. Hai bộ bất kỳ trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
B. Hai bộ bất kỳ thoả trên trên A thì thoả trên B.
C. Hai bộ bất kỳ khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
D. Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong
A. Bắc cầu.được suy dẫn logic
B. Được suy dẫn bằng định nghĩa.
C. Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.
D. Đầy đủ.được suy dẫn logic
A. Biểu diễn các thuộc tính còn lại.
B. Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
C. Biểu diễn duy nhất các phụ thuộc hàm
D. Biểu diễn các phụ thuộc hàm
A. Cũng trùng nhau trên các thành phần của tất cả các bộ.
B. Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa.
C. Khác nhau trên các thành phần tất cả các bộ.
D. Khác nhau trên các thành phần không khóa.
A. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định.
A. Xác định một khóa trong nó.
B. Xác định một siêu khóa trong nó.
C. Xác định một nhóm các thuộc tính
D. Xác định một thuộc tính
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Và biểu diễn thông tin là duy nhất.
C. Và không tổn thất thông tin.
D. Không làm mất đi tính độc lập dữ liệu
A. Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.
B. Phép tách bảo toàn phụ thuộc trong các quan hệ chiếu.
C. Phép tách bảo đảm tính độc lập dữ liệu
D. Thông tin của quan hệ gốc không bị mâu thuẫn, thừa hoặc thiếu.
A. Không rõ ràng trong suy diễn, bảo đảm tính toàn ven dữ liệu
B. Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.
C. Các quan hệ thành viên không tổn thất thông tin, đảm bảo tính độc lập dữ liệu
D. Các quan hệ thành viên có cấu trúc đơn giản, không chứa dị thường thông tin.
A. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
B. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá
C. Các thuộc tính khoá xác định duy nhất
D. Các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
A. Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.
C. Không xuất hiện dị thường thông tin
D. Không xuất hiện các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
A. Là thuộc tính không khóa của quan hệ.
B. Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá
C. Là thuộc tính dư thừa vế trái
D. Phụ thuộc hàm vào thuộc tính vế trái
A. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
B. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Cấm tất cả các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào tập con thực sự của khoá.
D. Không xuất hiện các phụ thuộc bắc cầu
A. Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá
B. Khi giá trị của các thuộc tính chưa được xác định
C. Khi giá trị của một thuộc tính chưa được xác định
D. Khi còn dị thường thông tin
A. Không tổn thất thông tin.
B. Tổn thất thông tin.
C. Bảo toàn phụ thuộc
D. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu.
A. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ
D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu
A. Là một File dữ liệu.
B. Là tập các bản ghi
C. Phụ thuộc hàm với các thuộc tính.
D. Thoả mãn một tân từ xác định.
A. Các biểu thức toán học
B. Quan hệ hoặc các biểu thức quan hệ
C. Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
D. Các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
A. Các bộ của các quan hệ nguồn thoả điều kiện hợp
B. Các bộ của các quan hệ nguồn
C. Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin.
D. Các bộ có mặt trong các quan hệ nguồn
A. Có mặt trong các quan hệ nguồn
B. Của các quan hệ nguồn thoả tân từ xác định
C. Của các quan hệ nguồn
D. Các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin.
A. Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Thuộc tính có mặt trong quan hệ đầu tiên phép nhân.
C. Giao tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
D. Tập các thuộc tính của các quan hệ tách
A. Nhận được giá trị “ True”
B. Nhận được giá trị đơn trị
C. Nhận được giá trị đa trị
D. Nhận được giá trị “ False”
A. Một cây quan hệ.
B. Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ.
C. Một biểu thức quan hệ
D. Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ
A. Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
B. Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
C. Bỏ đi một số bộ
D. Bỏ đi một số thuộc tính
A. Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
B. Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác
C. Nhúng vào hệ điều hành.
D. Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác
A. Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
B. Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY.
C. Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
D. Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT
A. Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm.
B. Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
C. Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY
D. Thoả mãn biểu thức logic
A. Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
B. Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu
C. Thực hiện các phép chiếu và chọn.
D. Biển đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ
A. Suy dẫn logic từ các tiên đề Armstrong
B. Ngôn ngữ của đại số quan hệ.
C. Biểu thức đại số quan hệ.
D. Ngôn ngữ dữ liệu.
A. Bảo toàn dữ liệu
B. Bảo đảm độc lập dữ liệu
C. Không tổn thất thông tin
D. Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều
A. Không phụ thuộc các phép toán
B. Tối ưu
C. Phụ thuộc và các phép toán thực hiện
D. Hạn chế
A. Chi phí thời gian nhỏ.
B. Chi phí tính theo chiều sâu của cây.
C. Chí phí bộ nhớ nhỏ
D. Chi phí bằng chi phí biểu thức ban đầu.
A. Các phần tử
B. Các phụ thuộc hàm.
C. Các thuộc tính.
D. Các quan hệ trong một CSDL
A. Các quan hệ.
B. Các bản ghi.
C. Các thuộc tính.
D. Các toán hạng
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
B. Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
C. Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
D. Bảo vệ chống truy nhập trái phép
A. Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
B. Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
D. Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
A. Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
B. Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
C. Thực hiện quyền truy nhập CSDL
D. Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
A. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
B. Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
C. Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
D. Mới được phép truy nhập CSDL
A. Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
B. Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
C. Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
D. Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
A. Chỉ được đọc và ghi
B. Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu.
C. Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu.
D. Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK