A. Tổn thương cả ống thận ,bể thận và mô kẽ thận
B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân
C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận ,các ống thận được bảo tồn
D. Tổn thương cả 2 thận,thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận trong bệnh Lupút ban đỏ
C. Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
D. Viêm cầu thận màng
A. Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
B. Nhiều ống thận thoái hóa ,teo nhỏ hoặc giãn rộng
C. Ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy thận không rõ
D. Tất cả đều đúng
A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó , tiểu đục như nước vo gạo
B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu
C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn , đi cầu phân nhầy máu- mũ
A. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C. Viêm cầu thận cấp
D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
C. Các cầu thận nỡ to
D. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận bể thận cấp
C. Viêm cầu thận màng tăng sinh
D. Viêm thận bể thận mạn
A. Lọc bài tiết chất thải
B. Tái hấp thụ các chất cần thiết
C. Điều hòa huyết áp
D. Đại thực bào
A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A
B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng
C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim
D. Không phải là bệnh tự miễn
A. Hoại tử dạng tơ huyết
B. Tiểu cầu
C. Đại thực bào
D. Lympho bào
A. Các chất căn bản nhiều hơn
B. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết
C. Những tổn thương giống hạt Aschoff
D. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá
C. Van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi
A. Tim
B. Màng hoạt dịch
C. Huyết quản
D. Trong bao khớp
A. đại thực bào
B. mô bào
C. tương bào
D. lympho bào
A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa
B. Biến dạng van tim
C. Dây gân ngắn lại, dày dính
D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết
A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh
B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao
C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao
D. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Vi khuẩn
D. Nguyên bào sợi
A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh
B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ
C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi
A. Van 2 lá
B. Van động mạch chủ
C. Van 3 lá
D. Van động mạch phổi
A. Các khối sùi dễ mủn nát
B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn
C. Lá van có thể bị loét
D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da
A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi
B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
A. Thất phải
B. Thất trái
C. Van tim
D. Nhĩ trái
A. Viêm 3 lớp của tim
B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa
C. Thể Aschoff
D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK