Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 10 (có đáp án)

Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 10 (có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Hằng số Planck thứ hai C2 có trị số bằng:

A. \(5,{67.10^{ - 8}}\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}\)

B. \(2,{898.10^{ - 3}}m.K\)

C. \(1,{4388.10^{ - 2}}m.K\)

D. \(0,{374.10^{ - 15}}W.{m^2}\)

Câu hỏi 2 :

Định luật Stefan-Boltzmann:

A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

B. \({E_{o}} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

C. \({E_o} = \frac{{{C_1}}}{{{\lambda ^5}.\left( {{e^{\frac{{{C_2}}}{{\lambda - T}}}} - 1} \right)}}\)

D. \({E_{o}} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T}}}{{100}}} \right)^4}\)

Câu hỏi 3 :

Hằng số bức xạ \({\sigma _o}\) của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Câu hỏi 4 :

Hệ số bức xạ Co của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Câu hỏi 6 :

Định luật Kirchoff cho vật xám cho biết:

A. Năng lượng bức xạ riêng của vật lớn hơn năng lượng bức xạ hấp thụ

B. Năng lượng bức xạ riêng của vật nhỏ hơn năng lượng bức xạ hấp thụ

C. Năng lượng bức xạ riêng của vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ

D. Năng lượng bức xạ riêng của vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ khi cân bằng nhiệt

Câu hỏi 8 :

Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song không có màn chắn, đặt trong môi trƣờng trong suốt được tính theo công thức:

A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

B. \({E_{o}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

C. \({q_{12}} = \frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

D. \({q_{12}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

Câu hỏi 9 :

Hệ số bức xạ của hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song tính theo công thức:

A. \({c_{12}} = \frac{{{c_0}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{A_2}} - 1}}\)

B. \({c_{12}} = \frac{{{c_0}}}{{{A_1} + {A_2} - 1}}\)

C. \({c_{12}} = \frac{{{c_0}}}{{\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{R_2}} - 1}}\)

D. \({c_{12}} = \frac{{{c_0}}}{{{R_1} + {R_2} - 1}}\)

Câu hỏi 11 :

Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:

A. Nhiệt độ

B. Thể tích

C. Áp suất

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 12 :

Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:

A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

B. \({l_{kt}} = \frac{{k.R}}{{1 - k}}({T_2} - {T_1})\) , j/kg

C. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

A. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.

B. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.

C. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi hoàn toàn thành công.

D. Cả 3 phát biểu đều đúng.

Câu hỏi 14 :

Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± º thì nó trở thành:

A. Quá trình đẳng áp

B. Quá trình đẳng nhiệt

C. Quá trình đẳng tích

D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu hỏi 15 :

Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:

A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} - 1} \right]\) , j/kg

B. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}({p_2}{v_2} - {p_1}{v_1})\) , j/kg

C. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

D. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}k{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

Câu hỏi 17 :

Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ

B. cp - cv = R

C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 18 :

Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

A. pV = RT.

B. pv = GRT.

C. pv = RT.

D. Cả 3 câu đều sai.

Câu hỏi 19 :

Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

A. pVμ = RμT

B. pVμ = μ.RT

C. \(pv = \frac{{{R_\mu }}}{\mu }T\)

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 20 :

Hằng số khí lý tưởng R trong hương trình trạng thái có trị số bằng:

A. 8314 kJ/kg0K.

B. 8314 J/kg0K.

C. \(\frac{{8314}}{\mu }\) J/kg0K.

D. \(\frac{{8314}}{\mu }\) kJ/kg0K.

Câu hỏi 21 :

Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …

A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.

B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.

C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp}\).

D. Cả 3 câu trên đêu sai.

Câu hỏi 22 :

Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …

A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.

B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.

C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp} \).

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu hỏi 23 :

Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:

A. q = T.ds

B. \(dq = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)

C. \(q = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)

D. \(\Delta q = {\rm{ }}T\left( {{s_2}--{\rm{ }}{s_1}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.

B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 25 :

Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:

A. dq = c.dt

B. \(q = c\int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {dt} \)

C. \(q = c.\Delta t\)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK