A. u hắc tố
B. u nguyên bào võng mạc
C. u tuỷ tuyến giáp
D. cả 3 đều đúng
A. kích thước dưới 1cm, đáy màu nâu xám
B. ăn qua lớp niêm mạc vào lớp cơ
C. các nếp niêm mạch xung quanh quy tụ về phía ổ loét
D. vùng rìa và đáy ổ loét xơ cứng
A. tế bào bọt
B. đại thực bào
C. tế bào Langhans
D. tế bào bán liên
A. rối loạn về mặt chức năng của cơ thể
B. biểu hiện các triệu chứng của các bệnh trong cơ thể
C. hình thái của các bệnh trong cơ thể
D. cả 3 đáp án trên
A. do tác nhân gây bệnh không được giải quyết
B. do rối loạn quá trình hàn gắn của cơ thể
C. do không có khả năng sửa chữa dẫn đến tổn thương lan rộng
D. cả 3 đáp án trên
A. Tổn thương đặc trưng là hạt quanh phế quản Charcot - Rindfleisch
B. Viêm rải rác, không đồng đều
C. Không do virus gây nên
D. không do vi khuẩn lao gây nên
A. là typ hiếm gặp nhất của u lympho Hodgkin kinh điển
B. mô u rất giàu các tế bào Reed - Sternberg
C. mô đệm u xâm nhập dày đặc các tế bào viêm
D. dễ bị chẩn đoán nhầm thành u lympho không Hodgkin tế bào lớn giảm biệt hoá
A. khoang dưới nội mô
B. giữa tế bào có chân và màng đáy
C. giữa tế bào nội mô và màng đáy
D. chất mầm gian mạch
A. lympho bào
B. mô bào
C. tế bào viêm một nhân
D. tương bào
A. phản ứng huyết quản - huyết
B. phản ứng sinh hoá
C. phản ứng tế bào và mô
D. phản ứng hàn gắn và huỷ hoại
A. sự hoà trộn giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch
B. sự tăng áp lực động mạch phổi
C. áp lực động mạch phổi tăng nhanh
D. cả 3 đều sai
A. viêm thanh dịch
B. viêm thanh dịch
C. niêm mạc phù nề, sung huyết
D. viêm trợt
A. hang lao
B. nang lao
C. chất bã đậu
D. củ lao
A. di căn ung thư buồng trứng ở dạ dày
B. di căn ung thư dạ dày ở buồng trứng
C. ung thư buồng trứng nguyên phát
D. di căn tiền liệt tuyến ở xương
A. di căn theo đường máu phổ biến hơn di căn theo đường bạch huyết
B. tế bào ung thư xâm nhập vào động mạch dễ dàng hơn so với tĩnh mạch
C. sự xuất hiện của tế bào ung thư trong máu đánh dấu sự xuất hiện di căn
D. các tế bào u xâm nhập tại vị trí di căn cùng cơ chế với xâm nhập u nguyên phát
A. vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo
B. mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân
C. lòng phế nang có nhiều bạch cầu đa nhân
D. xơ hoá thành phế quản
A. Tế bào u tạo ra cấu trúc nang
B. Tế bào viêm tạo ra cấu trúc nang
C. TB Langhans và TB dạng biểu mô
A. Opsonin hóa
B. Trình diện kháng nguyên của bạch cầu
C. Tăng số lượng các bạch cầu trong máu ngoại vi
D. Sốt
A. Quá sản
B. Loạn sản nhẹ
C. Loạn sản vừa
D. Loạn sản vừa
A. Xâm nhập qua màng đáy
B. Không đảo lộn cấu trúc mô
C. Sinh sản TB vẫn hạn chế
D. Vẫn có sự biệt hóa để tế bào tuy có nhiều tế bào non hơn bình thường
A. Vi khuẩn, ký sinh trùng
B. Chấn thương
C. Sóng âm thanh dùng trong bệnh viện
D. Thiếu máu
A. Bức xạ ion
B. Tia cực tím
C. Sóng siêu âm
D. Tia
A. Tăng tiết
B. Biến hình đại thực bào
C. Teo và biến biểu mô phế nang
D. Dị sản thành tế bào hình khối
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK