A.
B.
C.
D.
A. 2720J
B. 1280 J
C. 5280J
D. 4000J
A. 13,8.103J
B. 9,2.103J
C. 32,2.103J
D. 23,0.103J
A. 12 kJ
B. 10 kJ
C. 2 kJ
D. 8kJ
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. áp dụng cho quá trình đẳng áp.
B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
C. áp dụng cho quá trình đẳng tích.
D. áp dụng cho cả ba quá trình trên.
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau.
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hon.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
A. 500J
B. 3500 J
C. -3500J
D. -500J
A. với
B. với
C. với
D. với
A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp.
B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích.
C. Đun nóng khí sao cho cả thể tích và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2.
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác.
A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng.
B. Nhiệt độ và áp suất.
C. Nhiệt độ và thể tích
D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.
A. -0,5J
B. -1,5J
C. 1,5J
D. 0,5J
A.
B.
C.
D.
A. 5280J
B. 4000J
C. 3720J
D. 2720J
A. 292°C
B. 292K
C. 300°C
D. 300K
A. 12432J
B. 14000J
C. 13720J
D. 12720J
A. 32J
B. 40J
C. 80J
D. 120J
A. 1600J
B. 6400J
C. 3200J
D. 4000J
A. 120J
B. 100J
C. 80J
D. 60J
A. 340J
B. 200J
C. 170J
D. 60J
A. Định luật bảo toàn cơ năng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Định luật II Niutơn.
A.
B.
C.
D.
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp.
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
C. Áp dụng cho quá trình dẳng tích.
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân.
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân.
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân.
A. bình ngưng hơi.
B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.
C. không khí bên ngoài.
D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xilanh.
A. 12,5%
B. 50%
C. 11,11%
D. 88,89%
A. 1,5J
B. 11,5J
C. 2J
D. 0,5J
A. 12525,3W
B. 8400W
C. 2555,6W
D. 23000W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK