Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 6

Câu hỏi 1 :

List Separator dùng để xác định:

A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.

B. Dấu ngăn cách số thập phân.

C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn

D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.

Câu hỏi 4 :

Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 6 :

Hàm QUOTIENT dùng để:

A. Cho ra số dư của phép chia

B. Cho ra tích số của các số

C. Cho ra số nguyên của phép chia

D. Cho ra phần thập phân

Câu hỏi 7 :

Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :

A. Ctrl – Shift – Enter.

B. Ctrl – Enter.

C. Shift – Enter.

D. Alt – Enter.

Câu hỏi 8 :

Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

A. 123456.789

B. 123456

C. 123457

D. 123000

Câu hỏi 10 :

Trong Excel, AND, OR, NOT là:

A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số

B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic

C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 11 :

Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :

A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)

B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)

C. =MID(B5,2,1)

D. =MID(B5,1,2)

Câu hỏi 12 :

Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu hỏi 13 :

100.Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là

A. 100

B. 20

C. 5

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 15 :

Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:

A. Insert\Sheet

B. Foomat\Sheet

C. Tool\Sheet

D. Insert\WordSheet

Câu hỏi 16 :

Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:

A. Edit\Find….

B. Insert\Find….

C. Fomat\Find….

D. Windows\Find…

Câu hỏi 17 :

Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:

A. Edit\Fill\Series

B. Edit\Series\Fill

C. Edit\Insert\Value

D. Cả 3 cách trên đều đúng

Câu hỏi 18 :

Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:

A. View\Replace

B. Edit\Replace

C. Edit\Find…

D. Câu b, c đúng

Câu hỏi 19 :

Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:

A. Format\Sheet\Rename

B. Format\Rename\Sheet

C. Edit\Rename sheet

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 21 :

Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:

A. Insert\Cells\chọn Entire columns

B. Insert\Column

C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs

D. Câu a, b đúng

Câu hỏi 22 :

Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:

A. Quản lý cơ sở dữ liệu

B. Xử lý bảng tính và biểu đồ

C. Lập trình bảng tính

D. Thực hiện cả 3 mục đích trên

Câu hỏi 23 :

Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:

A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet

B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn

D. Thực hiện cách b hoặc c đều được

Câu hỏi 24 :

Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:

A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động

B. Ở sau cuối tất cả sheet

C. Ở trên cùng tất cả sheet

D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động

Câu hỏi 25 :

Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:

A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet

B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L

C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete

D. Thực hiện một trong ba cách trên

Câu hỏi 26 :

Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S

D. Câu a và b đều đúng

Câu hỏi 27 :

Ấn phím F12 là để:

A. Thực hiện lệnh Open

B. Thực hiện lệnh Save As

C. Thực hiện lệnh Close

D. Thực hiện lệnh Print

Câu hỏi 28 :

Muốn đóng một tập tin, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C

B. Nhấn chọn File\Close

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

Câu hỏi 29 :

Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:

A. Thoát khỏi Excel

B. Lưu tập tin với tên mới

C. Đóng tập tin hiện hành

D. Đóng sheet hiện hành

Câu hỏi 30 :

Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ

A. Ctrl + :

B. Alt + :

C. Ctrl = ;

D. Alt = ;

Câu hỏi 31 :

Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:

A. Tổ hợp phím Alt + Shift

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Alt + Ct

D. Phím Shif

Câu hỏi 32 :

Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu hỏi 33 :

Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu hỏi 34 :

Địa chỉ ô “$A0” là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ tuyệt đối cột

D. Địa chỉ đã bị viết sai

Câu hỏi 36 :

Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:

A. Chọn Insert\Picture\Clip Art

B. Chọn Insert\Symbol

C. Chọn Fomat\Picture

D. Không có câu nào đúng

Câu hỏi 37 :

Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:

A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F

B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F

D. Thực hiện cách a và b đều được

Câu hỏi 38 :

Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:

A. Windows\chọn tập tin làm việc

B. Tools\chọn tập tin làm việc

C. Edit\chọn tập tin làm việc

D. Help\chọn tập tin làm việc

Câu hỏi 39 :

Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Format Sheet

B. Format Cell

C. Format Row

D. Format column

Câu hỏi 40 :

Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?

A. File\Save As

B. F12

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 41 :

Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:

A. Insert\Chat

B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu a và b đều sai

Câu hỏi 42 :

Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:

A. =(A1+A2+A3)/3

B. =Sum(A1:A3)/3

C. =Average(A1:A3)

D. Ba câu trên đều đúng

Câu hỏi 43 :

Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:

A. Data\sort

B. Data\filter

C. Data\Group

D. Tools\Filter

Câu hỏi 44 :

Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 46 :

Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 9

Câu hỏi 47 :

Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:

A. 10

B. 7

C. 9

D. Các câu trên đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK