A. Thực dân Pháp đang gặp nhiều khó khăn, trong khi cuộc chiến tranh thế giới đang bước vào giai đoạn quyết định.
B. Kinh tế ổn định nhưng chính trị bất ổn. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi cải thiện điều kiện sống của công nhân và nhân dân lao động Pháp lên cao.
C. Pháp đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế nặng nề nhất trong lịch sử - khủng hoảng thừa.
D. Chiến tranh đã để lại hậu quả rất nặng nề, nền kinh tế Pháp đang gặp khó khăn ; Pháp trở thành con nợ lớn của Mĩ.
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Thương mại.
A. Đồn điền trồng lúa.
B. Đồn điền trồng cao su.
C. Đồn điền trồng chè.
D. Đồn điền trồng cà phê.
A. Pháp chú trọng đầu tư vào ngành khai thác mỏ.
B. Pháp không đầu tư nhiều vào các ngành công nghiệp nặng.
C. Đẩy mạnh hoạt động thương mại xuất - nhập khẩu.
D. Pháp không đầu tư nhiều vào xây dựng cơ sở hạ tầng.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ, toàn diện.
B. Một nền kinh tế thuần nông.
C. Một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc.
D. Một nền kinh tế công – nông nghiệp khá phát triển.
A. Trị dân.
B. Khai hoá.
C. An dân.
D. Ngu dân.
A. Toàn quyền Pát-ki-ê.
B. Toàn quyền Pôn Đu-me.
C. Toàn quyền Méc-lanh.
D. Toàn quyền An-be Xa-rô.
A. Hà Nội - Lạng Sơn.
B. Hà Nội - Vinh.
C. Vinh - Đông Hà.
D. Hải Phòng - Vân Nam.
A. Tiếp tục duy trì nền giáo dục Nho học lạc hậu.
B. Mở rộng hai hệ thống trường Tây học và Nho học.
C. Không thay đổi gì so với cuộc khai thác lần thứ nhất.
D. Mở rộng hơn hệ thống trường Tây học.
A. Thuế thân.
B. Thuế rượu.
C. Thuế muối.
D. Thuế thuốc phiện.
A. Bị Pháp chèn ép.
B. Bị thương nhân Hoa kiều cạnh tranh triệt để.
C. Sự cản trở của quan hệ sản xuất phong kiến ở trong nước.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tiếng Việt.
B. Tiếng Pháp.
C. Tiếng Việt và tiếng Pháp.
D. Tuỳ sự lựa chọn của học sinh.
A. Bền (Trương Văn Bền).
B. Bưởi (Bạch Thái Bưởi).
C. Vĩnh (Lê Phát Vĩnh).
D. Sản (Trịnh Duy Sản).
A. Cho tự do kinh doanh buôn bán.
B. Tạo điều kiện cho thương nhân Hoa kiều, Pháp buôn bán.
C. Bảo hộ thuế quan cho hàng hoá Pháp.
D. Tạo điều kiện cho thương nhân người Việt, Pháp buôn bán.
A. Là giai cấp đầu hàng, tay sai của thực dân Pháp.
B. Là giai cấp bóc lột của chế độ phong kiến, hoàn toàn không có thế lực chính trị.
C. Là một giai cấp có thế lực kinh tế độc lập với Pháp, có tinh thẩn dân tộc cao.
D. Một bộ phận của giai cấp này là tay sai của thực dân. Một bộ phận có tinh thần dân tộc chống Pháp.
A. Giai cấp tư sản Việt Nam ra đời sau giai cấp vô sản.
B. Giai cấp tư sản Việt Nam có quyền lợi kinh tế - chính trị gắn bó với thế lực thực dân.
C. Giai cấp tư sản Việt Nam từ khi mới ra đời đã là chỗ dựa cho chính quyền thuộc địa.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tiểu thương.
B. Thị dân.
C. Thợ thủ công.
D. Trí thức - học sinh, sinh viên.
A. Đây là một giai cấp có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc ở nước ta.
B. Đây là một giai cấp có số lượng đông, có tinh thần cách mạng triệt để.
C. Đây là giai cấp rất nhạy cảm chính trị, hăng hái với công cuộc canh tân đất nước.
D. Đây là lực lượng lao động chính, tạo ra mọi giá trị vật chất cho xã hội.
A. Địa chủ, tư sản.
B. Tư sản, đế quốc.
C. Đế quốc, địa chủ.
D. Đế quốc, tay sai.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với đế quốc, tay sai.
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Pháp.
A. Tâm tâm xã.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn.
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Cách mạng Nga năm 1917.
D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
A. Tư sản Pháp.
B. Tư sản Hoa kiều.
C. Tư sản mại bản.
D. Tư sản Pháp và tư sản Hoa kiều.
A. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
C. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
A. Phan Anh.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Trường Chinh.
D. Lê Duẩn.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Sài Gòn - Chợ Lớn.
D. Hà Nội.
A. Chỉ đòi quyền lợi kinh tế cho dân tộc.
B. Chưa kết hợp đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với quyền lợi chính trị.
C. Không đáp ứng được yêu cầu dân tộc.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đấu tranh vì lợi ích của.giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp vô sản.
B. Đấu tranh vì lợi ích của dân tộc, dễ thỏa hiệp với giai cấp vô sản.
C. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp nông dân.
D. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với thế lực thực dân.
A. Là cuộc vận động chính trị, tập hợp quần chúng của giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Là cuộc xung đột quyền lợi của tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
C. Là cuộc vận động đấu tranh dân tộc của tư sản Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Vì Phan Bội Châu đã nhận được sự giúp đỡ của một luật sư giỏi.
B. Vì Pháp không tìm được một bằng chứng cụ thể về những hoạt động chống lại chính quyền bảo hộ của Phan Bội Châu.
C. Vì Pháp muốn lợi dụng Phan Bội Châu để tuyên truyền tư tưởng Pháp -Việt đề huề.
D. Vì cuộc đấu tranh rộng lớn của nhân dân ta, nhất là giới trí thức, học sinh, sính viên sản đòi giảm án cho Phan Đội Châu.
A. Giai cấp công nhân Việt Nam đã trở thành một lực lượng nòng cốt của phong trào dân tộc.
B. Phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu hướng tới mục tiêu dân tộc.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam bắt đầu đi vào thời kì đấu tranh tự giác.
D. Giai cấp công nhân Việt Nam đã buớc vào thời kì đấu tranh tự giác hoàn toàn.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền bình đẳng dân tộc.
C. Quyền dân tộc tự quyết.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đảng Xã hội Pháp.
B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Đảng Công nhân xã hội dân chủ Pháp.
D. Đảng Công nhân xã hội dân chù Nga.
A. Năm 1920.
B. Năm 1923.
C. Năm 1924.
D. Năm 1930.
A. Cách mạng thuộc địa.
B. Cách mạng tư sản.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
A. Của bản thân mình.
B. Của nhân dân thế giới.
C. Của quốc tế cộng sản.
D. Của nhân dân các nước chính quốc.
A. Giải phóng giai cấp.
B. Giải phóng thuộc địa.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng nhân dân lao động.
A. Tư tưởng dân chủ tư sản ⇒ tư tưởng vô sản.
B. Tư tưởng vô sản ⇒ dân tộc chủ nghĩa.
C. Lập trường dân tộc chủ nghĩa ⇒ tư tưởng dân chủ tư sản.
D. Lập trường dân tộc chủ nghĩa ⇒ cách mạng vô sản.
A. Pháp, Nga, Trung Quốc
B. Pháp, Trung Quốc, Thái Lan
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
D. Pháp, Anh, Liên Xô
A. Gấp 20 lần so với 20 năm trước chiến tranh.
B. Gấp 10 lần so với 6 năm trước chiến tranh.
C. Gấp 6 lần so với 20 năm trước chiến tranh.
D. Gấp 8 lần so với 20 năm trước chiến tranh.
A. Để bù đắp những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Để bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Từ 20 ngàn héc ta tăng lên 120 ngàn héc ta.
B. Từ 15 ngàn héc ta tăng lên 150 ngàn héc ta.
C. Từ 15 ngàn héc ta tăng lên 140 ngàn héc ta.
D. Từ 15 ngàn héc ta tăng lên 78 ngàn héc ta.
A. Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.
A. Ở Việt Nam có trữ lượng than lớn.
B. Than là nguyên, nhiên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quốc.
C. Than đá đang là mặt hàng thiết yếu của nền công nghiệp thế giới.
D. Tất cả các ý trên.
A. Nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do nền công nghiệp Pháp sản xuất.
C. Ngăn chặn khả năng cạnh tranh của kinh tế thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Hàng hoá của Anh, Ấn Độ.
B. Hàng hoá củaTrung Quốc, Nhật Bản.
C. Hàng hoá của Thái Lan, Xin-ga-po.
D. Hàng hoá của Anh, Mĩ.
A. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế mở cửa.
C. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển.
A.1914
B. 1918
C. 1919
D. 1920
A. Vừa khai thác vừa chế biến.
B. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
C. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. Tăng cường đầu tư thu lãi cao.
A. 1919.
B. 1924.
C. 1927.
D.1929.
A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
D. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
A. Ban hành đạo luật đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài nhập vào Việt Nam.
B. Cản trở hoạt động của tư bản Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Lập ngân hàng Đông Dương.
D. Chỉ nhập hàng hoá Pháp vào thị trường Đông Dương.
A. Không xây dựng các ngành công nghiệp nặng ở nước ta.
B. Tăng cường đánh thuế nặng vào các mặt hàng thiết yếu.
C. Hạn chế phát triển công nghiệp đặc biệt là công nghiệp nặng, biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.
D. Bỏ vốn nhiều vào nông nghiệp và khai thác mỏ xem đó là cơ sở phát triển kinh tế Đông Dương.
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập.
B. Nền kinh tế Việt Nam vẫn bị lạc hậu, què quặt.
C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc Pháp.
D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
A. Lôi kéo, mua chuộc người Việt Nam thuộc tầng lớp trên của xã hội.
B. Thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
C. Thực hiện chính sách Chia để trị và thực hiện có văn hóa nô dịch, ngu dân.
D. Mở trường dạy tiếng Pháp để đào tạo công chức phục vụ cho việc cai trị.
A. Mọi quyền hành nắm trong tay người Pháp.
B. Mọi quyền hành nắm trong tay vua quan Nam triều.
C. Mọi quyền hành vừa nắm trong tay người Pháp vừa nắm trong tay vua quan Nam triều.
D. Tất cả các vấn đề trên.
A. Nam Kì: thuộc Pháp, Trung Kì : nửa bảo hộ, Bắc Kì: bảo hộ.
B. Nam Kì bảo hộ, Trung Kì: thuộc Pháp, Bắc Kì: nửa bảo hộ.
C. Nam Kì: Nửa bảo hộ, Trung Kì: bảo hộ, Bắc Kì: thuộc Pháp.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
A. Đào tạo đội ngũ trí thức ở Việt Nam để đưa sang Pháp.
B. Khai hoá văn minh cho dân tộc ta.
C. Nô dịch nhân dân ta.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
A. Nông dân, địa chủ phong kiến.
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc.
D. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân.
A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến.
A. Sẵn sàng thỏa hiệp với nông dân để chống tư sản dân tộc.
B. Sẵn sàng phối họp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân để giải phóng dân tộc.
A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Bị thực dân pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.
D. Được thực dân Pháp tạo điều kiện kinh doanh.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
A. Cỏ thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp.
B. Có thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh.
C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Cả câu A, B đều đúng.
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Công nhân.
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản dân tộc.
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.
D. Vừa ra đời đã thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào Cách mạng thế giới, nhất là cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa Mac – Lê nin.
A Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp công nhân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
A. Giai cấp tư sản bị phá sản.
B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sàn bị chèn ép.
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.
A. Giữa công nhân và tư sản.
B. Giữa nông dân và địa chủ.
C. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Mâu thuần giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với đê quốc Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp.
A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.
B. Câu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân.
C. Chia để trị.
D. Khủng bố, đàn áp nhân dân ta.
A Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư bản người Việt.
B. Vua quan Nam Triều chỉ là bù nhìn, quyền lực trong tay người Pháp.
C. Thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
D. A, B, C đúng.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.
B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc đế chống Pháp khi bị chèn ép.
C. sẵn sàng thoả hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế.
A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.
D. Được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực cho chúng.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp tư sản.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp tư sản dân tộc.
D. Tầng lớp tư sản mại bản.
A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
B. Có tinh thần yêu nước, tinh thần chống giặc ngoại xâm.
C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.
A. Tiểu tư sản.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Địa chủ.
A.Vì bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những luồng tư tưởng mới.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
D. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
A. ở Anh.
B. ở Pháp.
C. ở Liên Xô.
D. ở Trung Quốc.
A. Quốc tế Cộng sản được thành lập (2 - 1919).
B. Đảng Cộng sản Pháp ra đời (12 - 1920).
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời (7 - 1921).
D. Tất cả các sự kiện trên.
A. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. Chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì.
C. Phong trào Chấn hưng nội hoá, Bài trừ ngoại hoá.
D. Thành lập đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng quần chúng.
A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài.
C. Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
D. Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
B. Tin tức , Thời mới, Tiếng dân .
C. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả cụ Phan Bội Châu và đám tang cụ Phan Châu Trinh.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gởi yêu sách đến Hội Nghị Véc-xai.
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả cụ Phan Bội Châu.
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu (6 - 1924).
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào.
C. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị, tầng lớp tiểu tư sản do điều kiện kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Do chủ nghĩa Mác - Lê-nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.
D. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương.
C. Hải Phòng, Nam Định, Vinh.
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hoá.
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn ngăn tàu chiến Pháp đi đàn áp cách mạng ở Trung Quốc (8 - 1925).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
A. Bãi công của thợ máy xưởng đóng tàu Ba Son cảng Sài Gòn (8 - 1925).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7 - 1920).
C. Tiếng bom Sa Diện (Quảng Châu) của liệt sĩ Phạm Hồng Thái (6 - 1924).
D. Nguyễn Ái Quốc gởi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
A. Ngày 6-5-1911, tại Sài Gòn, đầu tiên Bác đến nước Trung Quốc.
B. Ngày 15-6-1911, tại Phan Thiết, đầu tiên Bác đến nước Pháp.
C. Ngày 5- 6-1911, tại Sài Gòn, đầu tiên Bác đến nước Pháp.
D. Ngày 15-6-1911, tại Sài Gòn, đầu tiến Bác đến nước Pháp.
A. Quốc tế thứ ba bênh vực quyền lợi cho các nước thuộc địa.
B. Quốc tế thứ ba giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp.
C. Quốc tế thứ ba ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế thứ ba chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai ( 18 - 6 - 1919).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12 - 1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lê – nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925.
A. Liên Xô.
B. Pháp.
C. Trung Quốc.
D. Anh.
A. Của Lê nin, trong sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
B. Của Mác – Ăng ghen trong Tuyên ngôn Đảng cộng sản.
C. Của Nguyễn Ái Quốc trong Tuyên ngôn của Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Lời trích trong Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng tư sản Pháp.
A. Tháng 6-1924.
B. Tháng 6 -1922
C. Tháng 12-1923.
D. Tháng 6 -1923.
A. Người dự Đại hội nông dân Quốc tế.
B. Người dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
C. Người dự Đại hội Quốc tế phụ nữ.
D. Người dự Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản.
A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thanh lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3 - 2 - 1930).
B Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
D. Quá trình chuẩn bị thực hiện chủ trương vô sản hoá để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào Việt Nam.
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.
D. Câu A và câu c đúng.
A. Nguyễn Ái Quốc tìm đến Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Nguyễn Ái Quốc đến với chủ nghĩa Mác - Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vecxai.
D Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
D. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Viết Bản án chế độ thực dân Pháp.
A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
C. Đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Đi sang châu Mỹ tìm đường cứu nước.
C. Đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
D. Đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
A. Khi sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa ri.
B. Khi đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Khi viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo Người cùng khổ.
D. Khi dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
A. Đời sống công nhân
B. Nhân đạo
C. Người cùng khổ
D. Tạp chí Thư tín Quốc tế
A. Đại hội Đảng xã hội Pháp họp ở Tua (12-1920)
B. Hội nghị Quốc tế nông dân (6-1923)
C. Đại hội Quốc tế cộng sản lần V (1924)
D. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5-1929)
A. Đời sống công nhân.
B. Người cùng khổ (Le Paria).
C. Nhân đạo.
D. Sự thật.
A. Người dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
B. Người dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
C. Người dự Đại hội Quốc tế phụ nữ.
D. Người dự Đại hội VII Quốc tế Cộng sản.
A. Dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
B. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản.
C. Ra báo Thanh niên.
D. Xuất bản tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường kách mệnh.
C. Báo Thanh niên.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đời sống công nhân.
B. Báo Nhân đạo, Báo Sự thật.
C. Tạp chí Thư tín Quốc tế, Báo Sự thật.
D. Tạp chí Thư tín Quốc tế.
A. Nguyễn Ái Quốc ròi Pháp sang Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
B. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu - Trung Quốc.
C. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
D. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Tác phẩm Đường Kách mệnh và Bản án chế độ thực dân Pháp được đưa vào Việt Nam.
B. Báo Người cùng khổ, báo Thanh niên được phổ biến ở Việt Nam.
C. Chủ trương Vô sản hoá của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu - Trung Quốc, ra báo Thanh niên.
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào Vô sản hoá.
D. Phong trào bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm và cưa Bến Thủy.
A. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thể giới.
A. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Báo Thanh niên.
B. Tác phẩm Đường Kách mệnh.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Báo Người cùng khổ.
A. Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản.
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vecxai chấp nhận.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
D. Nguyễn Ái Quốc lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
A. thành phần tham gia.
B. hình thức đấu tranh.
C. khuynh hướng cách mạng.
D. địa bàn hoạt động.
A. bị động, chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Pháp tiến hành khủng bố, đàn áp dã man.
C. không có mục tiêu rõ ràng.
D. lực lượng binh lính nhanh chóng đầu hàng.
A. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản
B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản
C. Mục đích giải phóng dân tộc
D. Theo khuynh hướng cách mạng
A. Đường Kách mệnh
B. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Luận cương chiến tranh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK