A. Hiện tượng rỉ nhựa.
B. Hiện tượng ứ giọt.
C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
A. AND sợi đơn.
B. AND sợi kép.
C. ARN sợi kép.
D. ARN sợi đơn.
A. Tách sớm tâm động của các NST kép.
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST.
D. Ngăn cản màng nhân phân chia.
A. Hội chứng AIDS.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
A. Thoái hóa giống.
B. Đột biến.
C. Ưu thế lai.
D. Di truyền ngoài nhân.
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 18.
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu AB.
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
A. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
B. 0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb.
C. 0,16 BB: 0,48 Bb: 0,36 bb.
A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
D. nhưng đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Lúa.
B. Ngô.
C. Tảo lam.
D. Dây tơ hồng.
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Các cá thể rô phi sống chung một ao.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A.
B.
C.
D.
Hình ảnh dưới đây là hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hài quỳ thể hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ kí sinh.
B. Quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ hợp tác.
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh tay hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
(2) Áp lực chọn lọc tự nhiên.
(3) Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
(5) Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
Số nhận định đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 9.
B. 4.
C. 27.
D. 12.
A. 12 và 4.
B. 12 và 8.
C. 6 và 4.
D. 6 và 8.
A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỉ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán vị gen là khác nhau trong hai phép lai.
B. Sự phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không giống nhau ở hai cặp đôi giao phối.
C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%.
D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93,5%. Điều này chứng tỏ có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%.
Hình ảnh này khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?
A. Di – nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. 5,26%.
B. 3,75%.
C. 5,9%.
D. 7,5%
Quan sát lưới thức ăn và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 6 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên
II. Châu chấu tham gia vào một chuỗi thức ăn.
III. Chuột tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình,
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A. 30720.
B. 7680.
C. 6780.
D. 7020
A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. Pha sáng.
B. Pha tối.
C. Cả hai pha.
D. Cơ quan quang hợp.
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
A. A - T bằng T - A.
B. G - X bằng A - T.
C. G - X bằng X - G.
D. A - T bằng G - X.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu AB.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu A.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. AAbbddff x aabbddff.
B. AABBddff x aabbddff.
C. AABBddff x AabbDDff.
D. AABBddFF x aabbDDff.
A. aa và Bb
B. Aa và Bb
C. aa và bb
D. Aa và bb
Trong số các quần thể sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?
Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.
Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.
Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.
Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa :0,25 aa.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Công nghệ gen.
B. Lai hữu tính.
C. Công nghệ tế bào.
D. Gây đột biến.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tấn sinh.
A. Nhái.
Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào?
A. Hội sinh.
B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra gồm các giai đoạn như sau:
(1) Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân.
(2) Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
(3) Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
Thứ tự nào sau đây là đúng:
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 3-2-1
A. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his Mạng Puôckin, làm các tâm
nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ Bó his Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Mạng Puôckin Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
A. Hoạt hóa axitamin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. Giao phối.
B. Đột biến.
C. Các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100 % cây hoa trắng.
Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc 1 chuỗi thức ăn trong 1 quần xã sinh vật, người ta thu được số liệu dưới đây:
Loài |
Số cá thể |
Khối lượng trung bình mỗi cá thể |
Bình quân năng lượng trên một đơn vị khối lượng |
1 |
10000 |
0.1 |
1 |
2 |
5 |
10 |
2 |
3 |
500 |
0.002 |
1,8 |
4 |
5 |
300000 |
0,5 |
Dòng năng lượng đi qua chuỗi này có nhiều khả năng sẽ là:
A. 2 3 1 4
B. 1 3 2 4
C. 4 2 1 3
D. 4 1 2 3
A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
Đây là hai ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở hai người :
Khẳng định nào sau đây là đúng về hai người mang bộ nhiễm sắc thể này ?
A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. |
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. |
(2) Giao phối ngẫu nhiên. |
(5) Đột biến. |
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. |
(6) Di nhập gen. |
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
I. Có 11 chuỗi thức ăn.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
III. Loài H tham gia vào 7 chuỗi thức ăn.
IV. Nếu tăng sinh khối của A thì tổng sinh khối của cả hệ sinh thái sẽ tăng lên.
D. 4.
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ IV.
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ II.
A. aabB.
B. AabB.
C. AABB.
D. aaBB.
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,755
D. 31,25%
A. Bố.
B. Mẹ.
C. Bà nội.
D. Ông nội.
A. 0,04M
B. 0,03M
C. 0,02M
D. 0,01M
Nhân tố tiến hóa có thể làm đa dạng di truyền vốn gen cho quần thể sinh vật:
(1) Đột biến (4) Chọn lọc tự nhiên
(2) Di - nhập gen (5) Các yếu tố ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
Phương án đúng là:
A. (3), (4)
B. (4), (5)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác cá thể mẹ
D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza
A. Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. Túi tiêu hóa
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau
C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mẩu xương hình vuốt nối với xương chậu
D. Chuỗi a-hemoglobin của gorila chỉ khác chuỗi a-hemoglobin của người ở hai axitamin
A. Gen tạo ra nhiều loại mã mARN khác nhau
B. Gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên (4) Các yếu tố ngẫu nhiên
(2) Giao phối ngẫu nhiên (5) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên (6) Di – nhập gen
Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN
Hình nào trong số các hình trên là không phù hợp?
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá
B. Làm mở khí không cho khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường
D. Làm cho khí khổng mở và khí sẽ thoát ra không khí
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau
B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ di truyền cho con
C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền
D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp.
Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:
(1) Bệnh ung thư máu (6) Bệnh máu khó đông
(2) Bệnh hồng cầu hình liềm (7) Hội chứng Tớcnơ
(3) Bệnh bạch tạng (8) Hội chứng Đao
(4) Hội chứng Claiphentơ (9) Bệnh mù màu
(5) Tật dính ngón tay số 2 và 3
Trong các bệnh, tật và hội chứng trên, loại nào xảy ra ở cả hai giới?
A. (1), (2), (3), (6), (9)
B. (3), (4), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (8), (9)
D. (4), (5), (6)
A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.
B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axitamin khác nhau
B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào
A. hợp tác
B. kí sinh – vật chủ
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống
B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng
C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng
D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi
A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi
C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài và tốc độ sinh sản của loài và áp lức của CLTN
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ thuận lợi cho quang hợp
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ thuận lợi cho quang hợp
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh
B. Nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp
C. Tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá
B. Chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch
D. Lực đẩy của rễ
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông đen
B. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông trắng
C. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông trắng
D. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông đen
A. 50%
B. 77%
C. 60%
D. 75%
A. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
B. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
C. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
D. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
Một lưới thức ăn gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 11 chuỗi thức ăn II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích III. Loài H tham gia vào 7 chuỗi thức ăn IV. Nếu tăng sinh khối của A thì tổng sinh khối của cả hệ sinh thái sẽ tăng lên |
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, bệnh bạch tạng do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do một gen có 2 alen nằm trên NST X tại vùng không tương đồng trên Y quy định
Xác suất sinh một con gái không bị bệnh nào của cặp vợ chồng (13) và (14) là:
A. 7/81
B. 7/9
C. 1/72
D. 4/9
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. 27
B. 61
C. 26
D. 9
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các đoạn intron.
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn.
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%
D. 7,78%
Cho khoảng cách giữa các gen trên 1 NST như sau AB = 1,5Cm, AC = 14Cm, BC = 12,5Cm, BD = 9,5Cm, trật tự các gen trên NST là :
A. ABDC
B. ABCD
C. BACD
D. BCAD
A. cộng gộp.
B. át chế.
C. bổ trợ.
D. đồng trội.
A. thẳng
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Có bao nhiêu phương pháp chọn, tạo giống thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?
(1) Gây đột biến (4) Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh
(2) Tạo giống đa bội (5) Nhân bản vô tính
(3) Công nghệ gen (6) Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. gen.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới.
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
A. Trong phân tử được thải ra từ quá trình này.
B. Trong .
C. Trong NADH và .
D. Mất dưới dạng nhiệt.
A. 0,225 s.
B. 0,28125 s.
C. 0,375 s.
D. 0,5 s.
A. mắc hội chứng Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Siêu nữ.
B. mắc hội chứng Siêu nữ và hội chứng Patau.
C. mắc bệnh Đao và mắc hội chứng Etuôt.
D. mắc bệnh Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Tớcnơ.
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường . Xét các tổ hợp lai:
(1) AAaa x AAaa (3) AAaa x Aa (5) AAAa x aaaa
(2) AAaa x Aaaa (4) Aaaa x Aaaa (6) Aaaa x Aa
Theo lý thuyết những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quả đỏ : 1 quả vàng là:
A. (2), (3).
B. (1), (6).
C. (3), (5).
D. (4), (5).
A. Tình trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y.
B. Tình trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất.
C. Tình trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
D. Tình trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. Cách li tập tính.
B. Cách li thời gian.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li sau hợp tử và con lai bất thụ.
Hãy quan sát ảnh dưới đây và cho biết đó là giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?
A. Hoạt hóa axitamin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể không nhiễm ?
I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde. VI. BbDdEe.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự.
Hình ảnh một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ như hình dưới đây thể hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ kí sinh
B. Quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ hợp tác.
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ ♀
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ ♀
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ ♀
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ ♀
A. A = T = 400; G = X = 785.
B. A = T = 895; G = X = 455.
C. A = T = 715; G = X = 575.
D. A = T = 550; G = X = 685.
A. 50%
B. 6,25%
C. 37,5%
D. 25%
A. Cây thân gỗ.
B. Cây thân cột.
C. Cây thân bò.
D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Rắn hổ mang.
D. Châu chấu.
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các đoạn intron.
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axitamin (intron).
C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
A. 27.
B. 61.
C. 24.
D. 9.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn.
C. nguyên tắc bổ sung.
D. bổ sung và nửa gián đoạn.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x aa.
A. 45%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 5%.
A. aa và Bb
B. Aa và Bb
C. aa và bb
D. Aa và bb
Trong một quần thể ngẫu phối, xét một cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau:
|
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
Đực |
300 |
600 |
100 |
Cái |
200 |
400 |
400 |
Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp theo là:
A. 0,48.
B. 0,46.
C. 0,50.
D. 0,52.
Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau:
(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (2) (4) (3) (1).
B. (1) (2) (3) (4).
C. (1) (4) (3) (2).
D. (2) (1) (3) (4).
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li lập tính.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li tập tính.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li sinh thái.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất.
A. quần thể đạt trạng thái cân bằng.
B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ.
C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizoxom. |
(3) Lục lạp. |
(5) Ti thể. |
(2) Riboxom. |
(4) Peroxixom. |
(6) Bộ máy Gongi. |
Các đáp án đúng là:
A. (1), (4) và (5).
B. (1), (4) và (6).
C. (2), (3) và (6).
D. (3), (4) và (5).
Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?
A. Hoạt hóa axit amin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
Đây là hai ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở hai người:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hai người mang bộ nhiễm sắc thể này?
A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
A. Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
B. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
A. A = T = 10%, G = X = 90%.
B. A = T = 5%, G = X = 45%.
C. A = T = 45%, G = X = 5%.
D. A = T = 90%, G = X = 10%.
A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây
|
Giới nam |
Giới nữ |
Kiểu gen |
XY, XXY hoặc XXXY |
XX, XO hoặc XXX |
Dựa vào bảng trên có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây?
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
Cho một số khu sinh học:
(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga) (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
Có thể sắp xếp đúng các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là:
A. (2) (3) (4) (1).
B. (2) (3) (1) (4).
C. (1) (3) (2) (4).
D. (1) (2) (3) (4).
A.
B.
C.
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li.
B. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của mẹ có xảy ra hoán vị gen.
C. Đứa con trên là gái, trong quá trình giảm phân của mẹ không xảy ra hoán vị gen.
D. Đứa con trên là trai và trong quá trình giảm phân của bố xảy ra hoán vị gen.
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
A. 9%.
B. 24%.
C. 17%.
D. 13%.
Một gen có chiều dài 408nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit 1 của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ II. Tỉ lệ
III. Tỉ lệ IV. Tỉ lệ
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Nhờ lực hút của lá.
B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
C. Nhờ tính liên tục của cột nước.
D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước.
A. 0,03
B. 0,018
C. 0,1
D. 0.06.
A. Hoạt hóa axit amin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa.
Ở hoa loa kèn, màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào quy định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh, lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được . Cho tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình thu được ở là:
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh.
C. 100% cây hoa màu xanh.
D. Trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh.
A. 16.
B. 15.
C. 17.
D. 18.
A. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cây lai luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội.
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên.
D. Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính.
A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
A. Gai cây xương rồng.
B. Lá cây nắp ấm.
C. Gai cây hoa hồng.
D. Tua cuốn của đậu Hà Lan.
A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái.
B. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho bị suy thoái.
C. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì tỉ lệ cạnh tranh cùng loài càng mạnh.
D. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt.
A. Tự dưỡng hóa tổng hợp
B. Tự dưỡng quang hợp
C. Dị dưỡng kí sinh
D. Dị dưỡng hoại sinh
Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân
4. Giai đoạn nước từ mạch gỗ của thân lên lá
Tổ hợp đúng là:
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
A. Tiêu hóa nội bào tiêu hóa ngoại bào tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hóa nội bào tiêu hóa ngoại bào.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
B. mắc hội chứng Siêu nữ.
C. mắc hội chứng Đao.
D. mắc hội chứng Claiphentơ
A.
B.
C.
D.
Cho các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?
(1) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (6) Di – nhập gen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Tất cả 3 loại tháp trên
B. II
C. III
D. I
Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
A. 0,2
B. 2,0
C. 0,5
D. 5,0
A. 1200
B. 1800
C. 1500
D. 3000
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, xét một gen có hai alen, alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A.
B.
C.
D.
A. có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.v
C. có số cây hoa trắng, lá nguyên.
D. có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
A. amôni.
B. nitrit.
C. sunfat.
D. nitơ khí quyển.
A. 18.
B. 61.
C. 27.
D. 64.
A. phân tử mARN, tARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn.
B. ở sinh vật nhân chuẩn, axitamin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metionin.
C. một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axitamin.
D. trong phân tử ADN có chứa gốc đường C5H10O4 và các bazơ nitric A, T, G, X.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. AA × aa.
D. aa × aa.
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 12
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
A. AAbbddee x AAbbDDEE.
B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee.
D. AABBDDee x Aabbddee.
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
A. đấu tranh sinh tồn.
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Triat (Tam Điệp).
C. Kỉ Silua.
D. Kỉ Jura.
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
Hình ảnh dưới đây minh họa cho loại diễn thế sinh thái nào?
Rừng lim nguyên sinh |
→ |
| | | |
Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưu sáng |
→ |
Cây gỗ nhỏ và cây bụi |
→ |
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế |
→ |
Trảng cỏ |
Giai đoạn khởi đầu |
|
|
|
|
Giai đoạn giữa |
|
|
|
Giai đoạn cuối |
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế phân huỷ.
D. Ngoại diễn thế.
Những ý nào dưới đây nói về ý nghĩa của quang hợp đối với đời sống của các sinh vật trên Trái Đất?
1. Tạo ra chất hữu cơ. 3. Giữ trong sạch bầu khí quyển.
2. Tích lũy năng lượng. 4. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để oxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO2 cung cấp cho các quá trình oxi hoá các chất trong tế bào.
A. Tự đa bội chẵn
B. Tự đa bội lẻ
C. Lệch bội
A. 8.
B. 10.
C. 14.
D. 16.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm.
B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi.
D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
A. 3/8 (37,5%).
B. 1/2 (50%).
C. 1/4 (25%).
D. 2/3 (66,67%).
A. 54
B. 57
C. 60
D. 85
Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số loài chỉ khác nhau ở trình tự nuclêôtit sau đây:
Loài |
Trình tự nuclêôtit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét |
Loài A |
X A G G T X A G T T |
Loài B |
X X G G T X A G G T |
Loài C |
X A G G A X A T T T |
Loài D |
X X G G T X A A G T |
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
D. A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
A.
B. và năng lượng.
C. năng lượng.
D. và năng lượng.
A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài.
B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài.
C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài.
D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài.
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
A. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B. vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa.
C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.
A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A – T.
D. mất một cặp nuclêôtit.
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 0%.
A. bố mẹ phải thuần chủng.
B. số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. alen trội phải trội hoàn toàn.
D. quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra bình thường.
A. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.
C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
D. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
A. 0,296
B. 0,037
C. 0,6525
D. 0,075
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
B. Con mồi - vật ăn thịt.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Hợp tác.
Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu dưới.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng giúp điều hòa không khí.
Phương pháp trả lời đúng là
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (3) và (4).
D. (1), (2) và (3).
A. 1102,5
B. 5250
C. 110250
D. 7500
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:
Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô tả:
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố dưới đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
(2) Áp lực chọn lọc tự nhiên.
(3) Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
(5) Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Cho sơ đồ hình tháp năng lượng dưới đây:
Dựa vào hình tháp năng lượng bên trên em hãy cho biết hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1, hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2 lần lượt là:
A. 0,57% và 0,92%.
B. 0,92% và 45%.
C. 0,57% và 45%.
D. 25% và 50%.
A. Phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Tái bản ADN.
D. Điều hòa hoạt động của gen.
A. 3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
B. 7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
C. 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.
D. 9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua
Ở đậu hà lan, trơn trội hoàn toàn so với nhăn
P: Trơn Nhăn
: 100% trơn
có cả trơn cả nhăn
thu được . Biết rằng mỗi quả có 4 hạt, xác suất để bắt gặp quả đậu 3 trơn, 1 nhăn là:
A. 0,37
B. 0,09
C. 0,39
D. 0,23
Cho các sự kiện dưới đây:
(1) Hình thành các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.
(2) Hình thành hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
(3) Hình thành tế bào sơ khai.
(4) Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
(5) Hình thành nên tất cả các loài sinh vật trong sinh giới như ngày nay.
Giai đoạn tiến hóa hóa học bao gồm các sự kiện....(I)..., giai đoạn tiến hóa tiền sinh học gồm sự kiện....(II)... và giai đoạn tiến hóa sinh học gồm sự kiện ...(III)....
A. I - (2), (4); II - (1), (5); III- (5).
B. I - (2), (4); II - (1); III - (3), (5)
C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5)
D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)
A. thực vật chim ăn sâu sâu hại thực vật sinh vật phân giải.
B. thực vật thỏ hổ sinh vật phân giải.
C. thực vật sâu hại thực vật chim ăn sâu.
D. thực vật dê hổ sinh vật phân giải.
A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.
B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:
- Lai thuận: P: ♀ lá xanh ♂ lá đốm : 100% lá xanh.
- Lai nghịch: P: ♀ lá đốm ♂ lá xanh : 100% lá đốm.
Nếu cho cây của phép lai thuận tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở là
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm.
B. 100% lá xanh.
C. 100% lá đốm.
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 10%
A.
B.
C.
D.
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. Mạch mã gốc được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn.
B. Hai mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
C. Theo chiều tháo xoắn, mạch được tổng hợp liên tục, mạch được tổng hợp gián đoạn.
D. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục.
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.
B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
A. 30 nm và 300 nm.
B. 11 nm và 300 nm.
C. 11 nm và 30 nm.
D. 30 nm và 11 nm.
A. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
B. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
C. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
A. Lai xa.
B. Lai phân tích.
C. Lai kinh tế.
D. Lai khác dòng.
A. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
B. Hoán vị gen.
C. Liên kết gen hoàn toàn.
D. Tính trạng khác bố mẹ.
A. CABD.
B. DABC.
C. BACD.
D. ABCD.
A. Kì đầu,
B. Kì giữa,
C. Kì sau,
A. Tạo cừu Đôli.
B. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
C. Tạo giống dưa hấu đa bội.
D. Tạo giống nho không hạt.
A.
B.
C.
D.
A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
A. Cây cỏ ven bờ.
B. Đàn cá trắm đen trong ao.
C. Đàn cá trê trong ao.
D. Cây trong vườn.
A. Thuyết tiến hóa Lacmac.
B. Thuyết tiến hóa Đác-uyn.
C. Thuyết tiến hóa tổng hợp.
D. Thuyết tiến hóa trung tính.
A. Thực vật có hoa.
B. Chuột.
C. Châu chấu.
D. Mèo.
Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxi hóa nước để sử dụng và điện từ cho việc hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha khử nhờ ATP, NADPH, đồng thời giúp giải phóng vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là .
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các yếu tố dưới đây:
(1) Enzim tạo mồi
(2) ARN pôlimeraza
(3) DNA pôlimeraza
(4) DNA khuôn
(5) Các ribonuclêôtit loại A, U, G, X.
Yếu tố không tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ:
A. Chỉ (1) và (2).
B. Chỉ (1) và (3).
C. Chỉ (3) và (4).
D. (3) và (5).
A. Do sức hút của tim lớn.
B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch.
C. Do lực đẩy của tim.
D. Do lực tác dụng lên hai đầu đoạn mạch.
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ như sau:
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axitamin mở đầu với axitamin thứ nhất.
2- Hạt bé của ri bô xôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3’UAX5’ rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp đi vào ribôxôm.
7- Hạt lớn và hạt bé của ribôxôm tách nhau ra.
8- Hình thành liên kết peptit giữa và .
9- Phức hợp đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7.
B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.
C. 2-5-1-4-6-3-7-8.
D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
A. 16.
B. 8.
C. 12.
D. 14.
Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến:
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng hóa thạch.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. sinh vật phân hủy.
B. động vật ăn thịt.
C. động vật ăn thực vật.
D. sinh vật sản xuất.
A. 0,036.
B. 0,06.
C. 0,096.
D. 0,08.
A.
B.
C.
D.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
Thế hệ F5 |
AA
|
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa
|
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
aa
|
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trức di truyền của quần thể ở thế hệ là:
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. 1,25%.
B. 6,5%.
C. 10%.
D. 4%.
Quan sát hình 37.2 dưới đây em hãy cho biết, phát biểu nào sai khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể cá?
Cấu trúc tuổi của quần thể cá ở 3 mức độ đánh bắt khác nhau
A. Biểu đồ (A) thể hiện quần thể bị đánh bắt quá mức.
B. Biểu đồ (B) thể hiện quần thể bị đánh bắt ở mức độ vừa phải.
C. Biểu đồ (C) thể hiện quần thể bị đánh bắt ít.
D. Quần thể ở biểu đồ (C) đang có tốc độ tăng trường kích thước quần thể nhanh nhất.
A. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
B. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.
D. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.
A. 0,081.
B. 0,102.
C. 0,162.
D. 0,008.
Ở một loài thực vật, có ba dòng thuần chủng khác nhau về màu hoa: hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Cho các dòng khác nhau lai với nhau, kết quả thu được như sau:
P thuần chủng |
F1
|
F2 (khi F1 tự thụ phấn) |
Đỏ Vàng |
100% đỏ |
74 đỏ : 24 vàng |
Đỏ Trắng |
100% đỏ |
146 đỏ : 48 vàng : 65 trắng |
Vàng Trắng |
100% vàng |
63 vàng : 20 trắng |
Kiểu gen của các dòng thuần chủng hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng lần lượt là:
A. aaBB, Aabb và aabb.
B. AABB, AAbb và aaB.
C. AABB, AAbb và aabb.
D. AABB, aaBB và aabb.
A. CO2 và ATP.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nước và CO2.
D. ATP và NADPH.
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Khí quản dài.
C. Có nhiều phế nang.
D. Có nhiều túi khí.
A. Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
B. Có một số bộ ba không mã hoá axitamin.
C. Có một bộ ba khởi đầu.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
A. 14
B. 26
C. 276
D. 66
Đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:
(1) Chiều nhân đôi ADN.
(2) Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN.
(3) Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôi ADN.
(4) Số lượng đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
A. 1, 3
B. 2,3
C. 2, 4
D. 3, 5
A. Alen.
B. Kiểu gen của quần thể.
C. Gen.
D. Kiểu hình của quần thể.
A. Tăng cường sự xuất hiện các nguồn biến dị tổ hợp.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị.
A. ♂AA x ♀aa và ♂Aa x ♀aa
B. ♂AA x ♀aa và ♂AA x ♀aa
C. ♂AA x ♀aa và ♂aa x ♀AA
D. ♂Aa x ♀Aa và ♂Aa x ♀AA
A.
B.
C.
D.
A. 0,65 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa
D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa
A. Cá thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể.
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen.
B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tan so alen.
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tan so alen và thành phần kiểu gen.
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen.
A. Nhiệt độ gọi là giới hạn dưới, gọi là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ dưới gọi là giới hạn dưới, gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ gọi là giới hạn dưới, trên gọi là giới hạn trên.
D. Nhiệt độ dưới gọi là giới hạn trên, gọi là giới hạn dưới.
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Do các loài trong quần xã thường xảy ra quan hệ hỗ trợ nhau.
A. Phôtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu.
Động vật bậc cao, hoạt động tiêu hóa nào là quan trọng nhất?
1. Quá trình tiêu hóa ở ruột.
2. Quá trình tiêu hóa ở dạ dày.
3. Quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
4. Quá trình thải chất cặn bã ra ngoài.
Phương án đúng là:
A. 2, 4
B. 1, 2
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa như hình bên. Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.
Hình này mô tả:
A. kì giữa của giảm phân II hoặc kì giữa nguyên phân.
B. kì sau của giảm phân I hoặc kì sau nguyên phân.
C. kì sau của nguyên phân kì giữa giảm phân I.
D. kì đầu của giảm phân I hoặc kì đầu nguyên phân.
Cho các phép lai sau:
(I) Aa x aa (II) Aa x Aa (III) AA x aa (IV) AA x Aa
Trong số các phép lai trên, các phép lai phân tích gồm:
A. (I) và (II).
B. (II) và (III).
C. (II) và (IV).
D. (I) và (III).
Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào?
Tần số alen |
F1 |
F2 |
F3 |
F4 |
F5 |
A |
0,8 |
0,8 |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
a |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
A. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Có thể loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thế là vô hạn.
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật.
II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tương đương với các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO2 trong không khí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở một loài thực vật, tính trạng kích thước lá được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa hai cây đều thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản, F1 thu được toàn cây lá hẹp, hoa trắng. Tiếp tục cho hai cây F1 giao phấn với nhau, F2 thu được bốn loại kiểu hình khác nhau, trong đó các cây có kiểu hình lá rộng, hoa trắng chiếm tỉ lệ 18,75%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các cây có kiểu gen dị hợp hai cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ
(1). 12,5% (2). 25% (3). 6,25%
Phương án đúng là:
A. (1) hoặc (3).
B. (2) hoặc (3).
C. (1) hoặc (2).
D. (1) hoặc (2) hoặc (3).
A. 0,38AA : 0,34Aa : 0,28Aa
B. 0,34AA : 0,38Aa : 0,28Aa
C. 0,34AA : 0,28Aa : 0,38Aa
D. 0,38AA : 0,28Aa : 0,34Aa
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. vi khuấn amôn hóa
C. vi khuẩn phản nitrat hóa
D. vi khuẩn cố định nitơ
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axitamin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitamin.
Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Gen bình thường đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Gen đột biến không tạo ra chuỗi pôlipeptit tương ứng.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 2 trên gen.
D. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến vô nghĩa.
A. 22, 23 và 26.
B. 22, 25 và 26.
C. 22, 23 và 25.
D. 23, 25 và 26.
A. Lai trở lại
B. Trao đổi chéo và gây đột biến
C. Lai phân tích và lai tương đương
D. Lai trở lại và lai thuận nghịch
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
A. 4%.
B. 6%.
C. 8%.
D. 12%.
A. n+1 và n-1.
B. n+1, n-1 và n.
C. n-1, n và 2n.
D. và .
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa như hình bên. Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.
Hình này mô tả:
A. kì giữa của giảm phân II.
B. kì sau của giảm phân I.
C. kì sau của nguyên phân.
D. kì đầu của giảm phân I
A. 0,2A và 0,8a.
B. 0,4A và 0,6a.
C. 0,5A và 0,5a.
D. 0,6A và 0,4a.
A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
A. Thay đổi một cách đột ngột.
B. Alen có lợi trong quần thể có thể biến mất hoàn toàn, alen có hại có thể trở nên phổ biến.
C. Tần số alen thay đổi không theo một hướng xác định.
D. Tần số alen không thay đổi.
A. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
B. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
C. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể mang kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Cho biết mức độ giống nhau về ADN của một số loài thuộc bộ khỉ như sau:
Các loài |
% giống nhau so với ADN người |
Tinh tinh |
97,6 |
Khỉ Vervet |
90,5 |
Galago |
58 |
Vượn Gibbon |
94,7 |
Khỉ Rhesut |
91,1 |
Khỉ Capuchin |
84,2 |
Loài có quan hệ gần nhất và xa nhất với nguời hiện đại là
A. Khỉ Vervet, Galago.
B. Tinh tinh, Galago.
C. Galago, Tinh tinh.
D. Khỉ Rhesut, Galogo.
A. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
B. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng luợng qua mỗi bậc dinh duỡng là rất lớn.
C. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng luợng có tính tuần hoàn.
D. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh duỡng cao năng lượng càng giảm dần.
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
A. Vì dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch vuông góc với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
A. TAG, GAA, AAT, ATG.
B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAG, GTT, TXX, XAA.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
A. Dùng phưong pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm.
B. Dùng phương pháp nhiễu xạ Rơngen.
C. Đem số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
D. Dùng các nuclêôtit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
A. 28.
B. 26.
C. 21.
D. 14.
A. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hoá vì nó góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá của sinh vật.
D. Đột biến cấu trúc NST góp phần hình thành loài mới.
Cho các thông tin:
1- Làm thay đổi hàm lượng các nuclêôtit trong nhân.
2- Không làm thay đổi số lượng và thành phần gen có trong mỗi nhóm gen liên kết.
3- Làm thay đổi chiều dài của ADN.
4- Xảy ra ở thực vật mà ít gặp ở động vật.
5- Được sử dụng để lập bản đồ gen.
6- Có thế làm ngừng hoạt động của gen trên NST.
7- Làm xuất hiện loài mới.
Đột biết mất đoạn NST có những đặc điểm:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (4), (6), (5), (7).
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của MT.
B. Không giải thích nào nêu ra là đúng.
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu.
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính.
Cho luới thức ăn duới đây, dựa vào lưới thức ăn này em hãy cho biết, có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. (A) có thể là cây xanh. II. (C) tham gia vào 2 chuỗi thức ăn.
III. Tất cả các chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích. IV. Lưới thức ăn trên có 6 chuỗi thức ăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Do cùng huyết thống, không cách li nhau về di truyền.
B. Đấu tranh trực tiếp sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài.
C. Nguồn thức ăn luôn thỏa mãn cho sự phát triển số lượng tối đa của quần thể.
D. Các cá thể của quần thể không phân bố tập trung, tránh sự cạn kiệt nguồn sống.
A. 12.5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Ở một loài động vật, xét gen quy định màu mắt nằm trên NST thường có 4 alen.
Tiến hành 3 phép lai:
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt đỏ mắt đỏ : 25% mắt nâu.
- Phép lai 2: mắt vàng x mắt trắng mắt vàng.
- Phép lai 3: mắt nâu x mắt vàng mắt trắng : 50% mắt nâu : 25%mắt vàng. Thứ tự từ trội đến lặn là:
A. Đỏ > nâu > vàng > trắng.
B. vàng > nâu > đỏ > trắng.
C. Nâu > đỏ > vàng > trắng.
D. Nâu > vàng > đỏ > trắng.
A.
B.
C.
D.
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 5%.
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
B. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến dịch khung.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.
Cho các yếu tố dưới đây:
(1) Enzim tạo mồi. (2) ARN polimeraza.
(3) DNA polimeraza. (4) DNA khuôn.
(5) Các ribonuclêôtit loại A, U, G, X.
Yếu tố không tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ:
A. Chỉ (1) và (2).
B. Chỉ (1) và (3).
C. Chỉ (3) và (4).
D. Chỉ (3) và (5).
A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động mất đoạn.
C. giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
A. AaBb.
B. AABb.
C. AABB.
D. AaBB.
A. XX.YY
B. X,YY,O
C. YY,X,O
D. XY,O
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật luỡng bội bình thuờng, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây. Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.
Hình này duới mô tả:
A. kì giữa của giảm phân I hoặc kì giữa giảm phân II hoặc kì sau nguyên phân,
B. kì đầu của giảm phân I hoặc kì đầu giảm phân II hoặc kì đầu nguyên phân,
C. kì cuối của nguyên phân hoặc kì cuối của giảm phân I hoặc kì đầu giảm phân II.
D. kì cuối của giảm phân II hoặc kì đầu giảm phân I hoặc kì giữa nguyên phân.
A. 0,225
B. 0,1125
C. 0,0225
D. 0,01125
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa.
B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa.
Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (3), (4).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (1),(3).
A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản.
C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiêu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A. Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát.
B. Sự xuất hiện của thực vật kín.
C. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào.
D. Sự di chuyển của sự vật từ dưới nước lên trên cạn.
Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:
(1) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
(2) Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
(3) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(4) Trùng roi sống trong ruột mối.
Trong các mối quan hệ trên, có bao nhiêu mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyến nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
A. Nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.
B. Phổi không hấp thu được O2 trong nước.
C. Phổi không thải được CO2 trong nước.
D. Cấu tạo phối không phù hợp với việc hô hấp trong nước.
A. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của nhiễm sắc thể đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra quay 180o rồi gắn vào vị trí cũ.
D. một đoạn của nhiễm sắc thể này bị đứt ra gắn vào nhiễm sắc thể khác không tương đồng.
A.
B.
C.
D.
A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng.
B. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây gấc.
C. Tua cuốn của cây gấc và lá ngọn của cây mây.
D. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên.
Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật nổi. Trong đó sinh khối của quần thể giáp xác luôn lớn hơn sinh khối của quần thế thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn không thiếu thức ăn, nguyên nhân là:
A. Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ ít thực vật phù du
B. Giáp xác là động vật tiêu thụ nên có sinh khối lớn hơn con mồi
C. Thực vật phù du có chu kì sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh
D. Thực vật phù du có chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết bệnh nhân này mắc bệnh di truyền nào sau đây?
Kiểu nhân người bình thường Kiểu nhân người bệnh
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tớcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D. Hội chứng Siêu nữ
A. 2n-2-l hoặc 2n-l-l.
B. 2n-2-l hoặc 2n-l-l-l.
C. 2n-3 hoặc 2n-1 -1 -1.
D. 2n-3 hoặc 2n-2-1.
A. 9 mắt đỏ : 7 mắt trắng
B. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 5 mắt đỏ : 3 mắt trắng
D. mắt đỏ : 1 mắt trắng
Màu thân của 1 loài động vật có 1 cặp gen quy định trong đó A quy định thân đen, a quy định thân xám. Khi cho giao phối 2 dòng cùng loài thân màu đen với thân màu xám được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ:
- Ở giới đực: 3 đen: 1 xám - Ở giới cái: 1 đen : 3 xám
Từ kết quả trên kết luận
A. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
B. Sự biểu hiện trội lặn phụ thuộc vào giới tính
C. Gen quy định nằm trong tế bào chất
D. Thân đen là trội hoàn toàn so với thân xám
Cho các thông tin ở bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng |
Năng suất sinh học |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 4%
B. 2% và 2,5%
C. 0,5% và 0,4%
D. 0,5% và 5%
A. CO2 ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ
B. Phản ứng chuyển hóa CO2 thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt
C. CO2 kết hợp với nước thành axit và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt
D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch
Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Gà chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II. Hổ tham gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.
III. Thỏ, dê, cáo đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Cáo có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. bố.
B. mẹ.
C. ông ngoại.
D. bà nội.
Nếu một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì có bao nhiêu trường hợp dưới đây mà kiểu gen của bố mẹ cho ngay đời con phân li theo tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1:1:1:1:1?
1. aaBbDd x aaBbdd 2. AabbDd x Aabbdd
3. AabbDd x aaBbdd 4. AaBbDd x aabbdd
A. 3, 4.
B. 1, 2.
C. 1, 4.
D. 2, 3.
A. 16
B. 8
C. 12
D. 14
A. 16,67%
B. 12,25%
C. 25,33%
D. 15,2%
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Củ
A. Vì có nhiều cung mang
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Vì mang có kích thước lớn
D. Vì mang có khả năng mở rộng
Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A
B. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến sai nghĩa
C. Đột biến đã xảy ra ở cặp nuclêôtit thứ 10 của gen
D. Đột biến đã làm mã di truyền từ vị trí đột biến trở về sau bị thay đổi
Trong các thành phần sau, có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của operon Lac ở E. coli?
(1) mARN của gen cấu trúc
(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X
(3) ARN pôlimeraza
(4) ADN ligaza
(5) AND pôlimeraza
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. Gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX
A.
B.
C.
D.
A. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd
B. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; AbD; aBd; abd hoặc Abd; Abd; aBD; abD
D. ABD; Abd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
A.
B.
C.
D.
Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:
1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là:
A. 3,4,5
B. 2,4,5
C. 1,3,5
D. 1,2,3
A. Tất cả các yếu tố tự nhiên tác động đến quần thể
B. Những yếu tố vô sinh tác động đến quần thể
C. Các nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. Thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
Có bao nhiêu yếu tố sau đây là nhân tố tiến hóa
(1) Yếu tố ngẫu nhiên (4) Đột biến
(2) Giao phối ngẫu nhiên (5) Chọn lọc tự nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên (6) Di nhập gen
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể (2) Loài ưu thế
(3) Loài đặc trưng (4) Nhóm tuổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu tác nhân dưới đây có thể gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ?
1. Dịch bệnh
2. Cháy rừng
3. Thời tiết khắc nghiệt
4. Hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người
5. Lũ lụt
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
C. Vận tốc lớn không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu .
B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu đến phổi để thực hiện trao đổi khí.
C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu ra ngoài, túi khí sau đón không khí giàu oxy lên phổi.
D. Khi chim thở ra túi khí trước xuống ép không khí giàu ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu oxi.
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?
A. Thế một nhiễm kép
B. Thể ba nhiễm kép
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. XX
B. X hoặc O
C. XX hoặc O
D. O
A. hoặc
B.
C.
A. CLTN chỉ sàng lọc alen mà không tạo ra alen mới
B. Trong quần thể lưỡng bội, CLTN chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chống lại alen lặn
C. Kết quả của CLTN hình thành loài mới thích nghi
D. Tốc độ thay đổi tần số alen dưới tác động của CLTN nhanh hơn do đột biến tác động
A. Nuôi nhiều loại cá có cùng một chuỗi thức ăn
B. Nuôi nhiều loại cá với mật độ càng cao càng tốt
C. Nuôi một loại cá thích hợp với mật độ cao và cho ăn dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá ở các tăng nước khác nhau
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết bệnh nhân này mắc bệnh di truyền nào sau đây?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng Siêu nữ
A. AAbbddEE
B. AbdE
C. AAAAbbbbddddEEEE
D. AaBbDdEe
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
A.
B. ; hoán vị 1 bên với f=25%
C.
D.
Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó có lợi
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
A. (1), (4)
B. (2), (5)
C. (1), (3)
D. (3), (4)
A. 826 cây
B. 756 cây
C. 628 cây
D. 576 cây
A. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaa
B. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1 Aaaa
C. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
D. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1 aaaa
A. AABb; Bb; aa; O hoặc AA; O; aaBb; Bb
B. Aab; bb; AAbb; ab hoặc AABb; aaBB; Aabb; aa
C. AABb; aaBB; Aabb; aa hoặc Abb; aabb; Aab; ab
D. AABb; aaBb; Bb; O hoặc Aab; bb; AAbb; ab
A. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục
D. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục
A. p = 0,90 và q = 0,10
B. p = 0,80 và q = 0,20
C. p = 0,81 và q = 0,19
D. p = 0,91 và q = 0,09
A.
B.
C. các chất khoáng
D.
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Khí quản dài.
C. Có nhiều phế nang.
D. Có nhiều túi khí.
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit.
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?
A. Thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm kép.
C. Thể ba nhiễm đơn.
D. Thể một nhiễm đơn.
A. 45%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 15%.
A. 14.
B. 5.
C. 16.
D. 10.
A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
B. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb.
C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa.
D. ♀Aa x ♂aa và ♀ aa x ♂ AA.
A. 8100.
B. 900.
C. 1800.
D. 9900.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng 10 % năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
A. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và do thu hẹp diện tích rừng.
B. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu.
C. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng qua hô hấp.
D. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí qua hô hấp.
Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong chất?
(1). Trồng xen canh các loài cây họ Đậu.
(2). Bón phân vi sinh có khả năng cố định Nitơ trong không khí.
(3). Bón phân đạm hóa học.
(4). Bón phân hữu cơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có sự lưu thông khi tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí và để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khi tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí và để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp và dễ dàng khuếch tán.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. aa và Bb
B. Aa và Bb
C. aa và bb
D. Aa và bb
A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới
C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản.
A. Mối quan hệ hai chiều này tạo trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
B. Con mồi là điều kiện tồn tại của động vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho động vật ăn thịt.
C. Mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. Các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
A. A = T = 64; G = X = 32.
B. A = T = 32; G = X = 64.
C. A = T = 31; G = X = 62.
D. A = T = 62; G = X = 31.
A. Thể đa bội chẵn.
B. Thể đa bội lẻ.
C. Thể 1.
D. Thể 3.
A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
B. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ.
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y không mang gen quy định giới tính.
D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính.
A. 9 phép lai.
B. 6 phép lai.
C. 21 phép lai.
D. 42 phép lai.
A. 1280
B. 780
C. 320
D. 1040
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 15 lần
D. 16 lần
A. 5,26%.
B. 3,75%.
C. 5,95%.
D. 7,5%
A. và N2
B. NO2 và NO3
C. NO2 và
D. và
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo tùng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axitamin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axitamin.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axitamin.
A. Siêu nữ.
B. Tớcnơ.
C. Claiphentơ.
D. Đao.
A. Thể một nhiễm.
B. Thể ba nhiễm.
C. Thể không nhiễm.
D. Thể bốn nhiễm.
A. Bố mẹ phải thuần chủng.
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn.
D. Quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra bình thường.
A. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau.
B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp.
C. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau.
D. Chúng ta chưa thể rút ra được kết luận gì.
A. Tương tác gen.
B. Đồng trội.
C. Trội hoàn toàn.
D. Gen đa hiệu.
A.
B.
C.
D.
A. 0,01
B. 0,0025
C. 0,999975
D. 0,000025
A. 50%
B. 12,5%
C. 25%
D. 37,5%
A. Chuyển ADN ra khỏi tế bào cho → tách plasmit ra khỏi tế bào nhận vi khuẩn.
B. Cắt ADN vừa tách những đoạn (gen) cần thiết và cắt plasmit.
C. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết → tách gen vừa cắt và plasmit ra khỏi tế bào cho và tế bào vi khuẩn → nối gen vừa tách vào plasmit.
D. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết và cắt mở vòng plasmit → chuyển gen và plasmit vừa cắt vào tế bào nhận trong tế bào nhận, gen vừa cắt được nối vào plasmit mở vòng nhờ enzim nối.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
B. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thế.
C. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thế mang kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thế.
A. Hợp tác.
B. Vật ăn thịt.
C. Di cư.
D. Cạnh tranh.
A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
A. phối họp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang họp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
A. Do sức hút của tim lớn.
B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch.
C. Do lực đẩy của tim.
D. Nhờ lực tác dụng của tim lên thành mạch.
A.
B.
C.
D.
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Những hình thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sinh quyển, tống sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
A. Thả vào ao nuôi các cá chép con.
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi cá chép ở tuổi trước sinh sản và sinh sản.
A. 19
B. 27
C. 37
D. 8
A. cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tạo thành 2 phân tử mARN khác nhau.
B. hai mARN được tổng họp từ các opêron khác nhau.
C. một đột biến có thế làm thay đổi cấu trúc của gen.
D. các êxôn của cùng 1 gen đã lắp ghép theo những trình tự khác nhau tạo thành những mARN khác nhau.
Ở một loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ > F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trắng > F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng > F1: 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng.
Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là:
A. nâu > vàng > đỏ > trắng.
B. đỏ > nâu > vàng > trắng.
C. đỏ > nâu > trắng > vàng.
D. nâu > đỏ > vàng > trắng.
A. Sơ đồ I
B. Sơ đồ IV
C. Sơ đồ III
D. Sơ đồ II
A. Mắt của ruồi giấm do 2 gen khác nhau cùng nằm trên NST giới tính X quy định.
B. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X quy định.
C. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X và 1 gen nằm trên NST thường tương tác bổ trợ.
D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X và 1 gen nằm trên NST thường quy định.
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750.
A. 10cM và 30cM
B. 30cM và 10cM
C. 10cM và 20cM
D. 20cM và 10cM
A. Màng ngoài.
B. Màng trong.
C. Chất nền (strôma).
D. Tilacôit.
A. bằng hệ thống ống khí.
B. bằng mang.
C. bằng phổi.
D. qua bề mặt cơ thể.
A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội, lớn hơn 2n.
B. Sự thay đổi số gen của một cặp nhiễm sắc thể nào đó.
C. Một hay vài cặp nhiễm sắc thể nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
D. Một hay vài cặp nhiễm sắc thể nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
A. AAB, aaB, B.
B. AaB, B.
C. AAB, aaB, AB.
D. AaB, aaB, a.
Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
B. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến sai nghĩa.
C. Đột biến đã xảy ra ở cặp nuclêôtit thứ 10 của gen.
D. Đột biến đã làm mã di truyền từ vị trí đột biến trở về sau bị thay đổi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cho các cây đậu Hà Lan giao phấn để tạo dòng thuần chủng về từng tính trạng.
B. Lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời .
C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
D. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình.
A.
B.
C.
D.
A. phân li độc lập.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp.
D. gen đa hiệu.
A. Số loại giao tử của là .
B. Số kiểu tổ hợp giao tử của là .
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen của là .
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen của là .
A. tần số alen A, a không đổi.
B. kiểu gen đồng hợp tử giảm dần.
C. tỉ lệ kiểu hình không đổi.
D. tần số kiểu gen không đổi.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến gen.
C. Nhân bản vô tính.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. Di – nhập gen có thể mang đến những alen có sẵn trong quần thể.
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
B. quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mực độ thành đạt sinh sản.
C. các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên các loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể.
C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.
A. Khoảng của nhân tố sinh thái đó, gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Khoảng của nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật không tồn tại được.
A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp Chu trình Crep.
C. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền electron hô hấp.
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Chu trình Crep Đường phân.
A. Tim Động mạch Khoang máu trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô máu tĩnh mạch Tim.
B. Tim Động mạch trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô Khoang máu máu tĩnh mạch Tim.
C. Tim Động mạch Hỗn hợp dịch mô máu Khoang máu trao đổi chất với tế bào tĩnh mạch Tim.
D. Tim Động mạch Khoang máu Hỗn hợp dịch mô máu tĩnh mạch Tim.
A. Enzim ARN-pôlimeraza sử dụng mạch khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ “3’ mà ADN cấu trúc bởi 2 mạch ngược chiều.
B. Enzim ADN-pôlimeraza sử dụng mạch khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ “5’ mà ADN cấu trúc bởi 2 mạch ngược chiều.
C. Enzim ARN-pôlimeraza sử dụng mạch khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ “5’ mà ADN cấu trúc bởi 2 mạch ngược chiều.
D. Enzim ADN-pôlimeraza sử dụng mạch khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ “3’ mà ADN cấu trúc bởi 2 mạch ngược chiều.
A. 1.
B. 120.
C. 5010.
D. 240.
A. 900.
B. 400.
C. 600.
D. 240.
A. Quần thể có kích thước nhỏ.
B. Quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên.
C. Quần thể lớn giao phối không ngẫu nhiên.
D. Quần thể lớn với sự nhập cư thường xuyên từ quần thể lân cận.
A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
B. Trong một lưới thức ăn, một sinh vật tiêu thụ có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật.
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài, thì lưới thức ăn càng đơn giản.
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó.
A. Làm cho nhiễm sắc thể bị đứt gãy.
B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN.
C. Ảnh hưởng tới hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng.
A. 48.
B. 12.
C. 14.
D. 13.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn.
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn.
A. làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. định hướng quá trình tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
Quan sát lưới thức ăn dưới đây và cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Lưới thức ăn trên có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Thỏ, rắn, chim, chuột đều chỉ tham gia vào 2 chuỗi thức ăn.
III. Đại bàng tham gia vào 5 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.
A. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
C. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
D. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
Trong những trường hợp nào dưới đây, những trường hợp nào tính trội được xem là trội không hoàn toàn?
1. Các con lai đồng loạt biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
2. tự thụ phấn cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
3. đem lai phân tích cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 trung gian : 1 lặn.
4. có 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
5. Trên cơ thể biểu hiện đồng thời cả kiểu hình của mẹ và kiểu hình của bố.
A. 5, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 4, 3, 1.
D. 2, 5, 3.
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64.
B. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3.
C. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9.
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27.
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm hai cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. mất hai cặp nuclêôtit.
A. Thấm thấu.
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Nhờ các bơm ion.
D. Chủ động.
A. mang.
B. bề mặt toàn cơ thể.
C. phổi.
D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,...
A. tính phổ biến.
B. tính đặc hiệu.
C. tính liên tục.
D. tính thoái hóa.
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. Cho các cây đậu Hà Lan giao phấn để tạo dòng thuần chủng về từng tính trạng.
B. Lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời
C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
D. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình.
A. thể ba nhiễm kép.
B. thể tam bội.
C. thể tam bội kép.
D. thể ba nhiễm.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:
Hình này mô tả
A. rối loạn phân li nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II.
B. rối loạn phân li nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I.
C. rối loạn phân li nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân.
D. rối loạn phân li nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân.
A.
B.
C.
D.
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đôli.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hóa hóa học. (2) Tiến hóa sinh học. (3) Tiến hóa tiền sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A.
A. Đại Thái cổ.
B. Đại cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat thành nitơ phân tử ().
B. Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amoni , nitrat .
D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôni
A. Vật chủ - vật kí sinh.
B. Hội sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
A. Máu chảy với áp lực thấp.
B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
C. Có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm, ruột khoang.
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1AABb : 1AAbb : 2AaBb : 2 Aabb : 1aaBb : 1aabb.
B. 1AaBB : 1aaBB : 2AaBb : 2 aaBb : 1Aabb : 1aabb.
C. 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb : 2AAbb : 2aaBB.
D. 1AaBb : 2aaBb : 2Aabb : 1aabb : 1AAbb : 1aaBB.
A. Là những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của môi trường hay tập quán hoạt động.
B. Là những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của nội môi hay ngoại môi và có thể di truyền được.
C. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản.
D. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sống nhưng không có khả năng di truyền.
A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
Có bao nhiêu biện pháp dưới đây giúp bảo vệ các hệ sinh thái rừng?
1. Trồng cây gây rừng.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ rừng.
3. Vận động đồng bào dân tộc thiểu số sống du canh, du cư.
4. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
5. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,...
6. Phòng cháy rừng.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. D → B → C → E → A
B. A → B → C → D → E
C. A → E → C → B → D
D. D → E → B → A → C
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(I) Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(II) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(III) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(IV) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ (: axitamin đứng liền sau axitamin mở đầu).
(V) ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều .
(VI) Hình thành liên kết peptit giữa axitamin mở đầu và .
Các sự kiện trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit diễn ra theo thứ tự là
A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V).
B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V).
C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI).
D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI).
A. 170 cm.
B. 175 cm.
C. 165 cm.
D. 180 cm.
A. AaBb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x aabb
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra mạnh mẽ khi môi trường thay đổi, còn các yếu tố ngẫu nhiên xảy ra ngay cả môi trường không thay đối.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra kiểu gen thích nghi còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
C. Chọn lọc tự nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định, còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới còn kết quả của các yếu tố ngẫu nhiên là tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:
Bậc dinh dưỡng |
Năng suất sinh học |
Cỏ |
|
Thỏ |
|
Cáo |
|
Hổ |
|
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2.
C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2.
D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3.
A. 3’...AAAXAAUGGGGA...5’.
B. 5’...AAAXAAUGGGGA... 3’.
C. 5’ ...UUUGUUAXXXXU...3’.
D. 3’... UXXXXAUUGAAA...5’.
A. , hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%.
B. , hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%.
C. , hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 20%.
D. , hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 20%.
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
A. kiểu gen của các cây là Aabb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây là AaBb, các gen phân li độc lập.
C. kiểu gen của các cây là , các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây là , các gen liên kết hoàn toàn.
Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội như sau:
Quần thể |
I |
II |
III |
IV |
Tỉ lệ kiểu hình trội |
96% |
64% |
75% |
84% |
Theo lý thuyết, phát biếu nào sau đây sai?
A. Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất
B. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16
C. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32
D. Quần thể III có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,5Aa : 0,25aa
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
A. phế quản.
B. khí quản.
C. phế nang.
D. mạng mao mạch.
A. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn dịch mã.
B. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực rất phức tạp, có thể xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau như: điều hòa phiên mã, điều hòa dịch mã, ...
C. Điều hòa hoạt động gen là quá trình điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào.
D. Để điều hòa được quá trình phiên mã thì mỗi gen ngoài vùng mã hóa cần có các vùng điều hòa
A. 5’AUG 3’
B. 5’XAT3’
C. 5’GUA3’
D. 5’AGU3’
A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. AABb
B. AaBb
C. AaBB
D. AAbb
A. tạo dòng thuần trước khi lai.
B. lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở thế hệ F1, F2, F3.
C. sử dụng toán học để phân tích kết quả lai F1, F2, F3.
D. đưa ra giả thuyết và chứng minh tính đúng đắn của giả thuyết đó.
A. 2n
B. 3n
C. 4n
D. 5n
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về di truyền trung gian?
(1) Sự di truyền của một tính trạng.
(2) Hiện tượng kiểu gen dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian.
(3) Có tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.
(4) Do alen trội không lấn át hoàn toàn alen lặn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 100% aa
B. 100% Aa
C. 50% AA : 50% aa
D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
Một kỹ thuật được mô tả ở hình dưới đây:
Bằng kĩ thuật này, có thể:
A. tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi.
B. tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn.
C. tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống.
D. tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. cá thể.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
A. Kỉ Ocđovic.
B. Đại tiền Cambri.
C. Kỉ Cambri.
D. Kỉ phân trắng.
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi.
B. Tập hợp cá chép đang sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong Vườn Quốc gia Ba Vì.
Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là Khu dự trữ Sinh quyển Thế giới của Việt Nam.
Đây là biểu hiện của hiện tượng:
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế khôi phục.
D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục.
A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ.
B. Giải phóng ra CO2.
C. Xảy ra vào ban đêm.
D. Sản xuất C6H12O6 (đường).
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. Da luôn ẩm giúp khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
Bằng phương pháp làm tiêu bản tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?
(1) Hội chứng Đao.
(2) Hội chứng Tớcnơ.
(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
(5) Bệnh máu khó đông.
(6) Bệnh ung thư máu.
(7) Bệnh tâm thần phân liệt.
Phương án đúng là:
A. (3), (4), (7)
B. (2), (6), (7).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (6).
A. 78%.
B. 66%.
C. 68%.
D. 81%.
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
A. Vùng phân bổ của loài thường có mối tương quan thuận nghịch với giới hạn sinh thái của loài đó đối với một hay nhiều nhân tố sinh thái.
B. Trong giới hạn sinh thái của một loài về một nhân tố nào đó, khoảng chống chịu bao hàm cả khoảng thuận lợi.
C. Khi loài sống trong điều kiện khắc nghiệt thì giới hạn sinh thái của loài về các nhân tố liên quan sẽ bị thu hẹp.
D. Giới hạn sinh thái của loài đối với nhân tố này không liên quan đến giới hạn sinh thái của loài đối với nhân tố sinh thái khác.
A. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm.
A. 466.
B. 464.
C. 460.
D. 468.
A. A = T = G = X = 25%.
B. A= T = 15%, G = X = 35%.
C. A = T = 30%, G = X = 20%.
D. A = T = 20%, G = X = 30%.
A. AaBb × aaBb
B. Aabb × aaBb
C. AaBb × AaBb
D. AaBb × aabb
A. 100% mắt đỏ
B. 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ
C. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng
D. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
Cho các thông tin ở bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng |
Năng suất sinh học |
Cấp 1 |
2,2 × 106 calo |
Cấp 2 |
1,1 × 104 calo |
Cấp 3 |
1,25 × 103 calo |
Cấp 4 |
0,5 × 102 calo |
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 4%.
B. 2% và 2,5%.
C. 0,5% và 0,4%.
D. 0,5% và 5%.
A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm.
B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi.
D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đối của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đối về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A.
B.
C.
D.
A. 0,25
B. 0,40
C. 0,45
D. 0,54
A. 1 cây cao, quả đỏ, 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng, 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ; 1 cây cao, quả trắng; 1 cây thấp, quả đỏ; 1 cây thấp, quả trắng.
D. 1 cây cao, quả trắng; 2 cây cao, quả đỏ; 1 cây thấp, quả đỏ.
A. 33,3%
B. 66,6%
C. 25%
D. 75%
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự co dãn của hệ tiêu hóa.
D. sự co bóp của hệ tuần hoàn.
A. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
B. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ cuối nguyên phân.
C. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình giảm phân.
A. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
B. Dạng đột biến gen này đuợc gọi là đột biến dịch khung.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.
A. Hội chứng dị bội.
B. Hội chứng Đao.
C. Thể ba nhiễm.
D. Hội chứng Tớcnơ
A. số lượng cá thể phải nhiều.
B. quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
D. kiểu hình trội phải trội hoàn toàn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây phù hợp với phép lai thuận nghịch?
(1) Dạng này được làm bố ở phép lai này thì sẽ được làm mẹ ở phép lai kia.
(2) Dùng để xác định vị trí của gen trong tế bào.
(3) Dùng để xác định kiểu gen của cơ thể được chọn làm bố.
(4) Dùng để xác định kiểu hình nào là trội, kiểu hình nào là lặn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AA và AA
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. Aa và Aa
A. 2n
B. 3n
C. 4n
D. 5n
A. 0,48AA: 0,36Aa : 0,16aa
B. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
C. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa
D. 0,49AA: 0,42Aa : 0,09aa
Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng công nghệ tế bào:
Loại ứng dụng |
Đặc điểm |
(1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. |
(a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo ra một số lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn. |
(2) Nuôi cấy mô thực vật. |
(b) Được xem là Công nghệ tăng sinh ở động vật. |
(3) Tách phôi động vật thành nhiều phần, mỗi phần phát triển thành một phôi riêng biệt. |
(c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng với tế bào chất của trứng |
(4) Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân ở động vật. |
(d) Tạo được các dòng đồng hợp về tất các cặp gen. |
(5) Dung hợp tế bào trần. |
(e) Cơ thể lại mang bộ NST của hai loại bỏ mẹ. |
Tổ hợp ghép đúng là:
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e.
B. ld, 2b, 3a, 4c, 5e.
C. ld, 2d, 3b, 4e, 5a.
D. le, 2a, 36, 4c, 5a.
A. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
C. Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tính invitro.
B. Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưõng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng.
D. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng.
A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
B. Hệ sinh thái biển.
C. Hệ sinh thái rạn san hô.
D. Hệ sinh thái vườn – ao – chuồng.
A. Ti thể và ribôxôm.
B. Bộ máy gôngi và lục lạp.
C. Nhân và ti thể.
D. Ti thể và lục lạp.
Những loài nào sau đây hô hấp bằng mang?
(1) tôm. (2) cua. (3) châu chấu.
(4) trai. (5) giun đất. (6) ốc.
A. (1), (2), (3) và (5).
B. (1), (2), (4) và (5).
C. (1), (2), (4) và (6).
D. (3), (4), (5) và (6).
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
B. Số gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN.
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN.
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm.
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào.
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất.
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn).
A.
B.
C.
D.
Nghiên cứu thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ra thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
AA |
0,5 |
0,6 |
0,65 |
0,675 |
Aa |
0,4 |
0,2 |
0,1 |
0,05 |
aa |
0,1 |
0,2 |
0,25 |
0,275 |
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là:
A. đột biến.
B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép.
B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép.
C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi.
D. Ở nhiệt độ 10°C, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm.
A. 5.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 9.
A. 102 cm
B. 112 cm
C. 110 cm
D. 116 cm
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do đó có sức sản xuất thấp.
Cho các hệ sinh thái, những hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo?
(1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc. (5) Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây Nguyên.
(2) Một cánh rừng ngập mặn. (6) Đồng ruộng.
(3) Một bể cá cảnh. (7) Thành phố.
(4) Rừng trên núi đá vôi phong thổ - Ninh Bình.
A. (1), (3), (6), (7).
B. (2), (5), (6), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (4), (5), (6), (7).
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Serine - Alanin - Serine - Arginine.
B. Arginine - Serine - Alanin - Serine.
C. Serine - Arginine - Alanin - Serine.
D. Arginine - Serine - Arginine - Serine.
Khi lai giữa chuột lông ngắn, quăn nhiều với chuột lông dài, thẳng được F1 đồng loạt là chuột ngắn, quăn nhiều. Cho chuột F1 giao phối với chuột có kiểu gen chưa biết được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
37,5% chuột lông ngắn, quăn ít. 37,5% chuột lông dài, quăn ít
12,5% chuột lông dài, thắng. 6,25% chuột ngắn, thẳng.
6,25% chuột lông dài, quăn nhiều.
Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường; ngoài các tính trạng đã nêu, trong loài không xét các tính trạng tương phản khác, thế hệ lai được sinh ra từ 16 kiểu tổ hợp giữa các loại giao tử đực và cái, không có sự tác động của hiện tượng tương tác át chế. Nhận định nào sau đây đúng cho trường hợp trên?
A. Các tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác gen, bốn cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể và xảy ra liên kết hoàn toàn.
B. Bốn cặp gen quy định các tính trạng đều phân li độc lập.
C. Các tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen và có xảy ra liên kết không hoàn toàn.
D. Hai cặp gen phân li độc lập do vậy tạo 16 tổ hợp giao tử
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. 16,67%
B. 12,25%
C. 25,33%
D. 15,2%
A. chuyển hóa thành
B. chuyển hóa thành
C. chuyển hóa thành
D. chuyển hóa thành
A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành những chất đơn giản.
C. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi và tiêu hóa nội bào.
D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi.
A. Thay thế cặp G-X thành A-T dẫn tới thay thế axitamin Glutamic thành Valin.
B. Thay thế cặp T-A thành A-T dẫn tới thay thế axitamin Glutamic thành Valin.
C. Thay thế cặp T-A thành A-T dẫn tới thay thế axitamin Valin thành Glutamic.
D. Thay thế cặp G-X thành A-T dẫn tới thay thế axitamin Valin thành Glutamic.
Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây?
B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Mất đoạn.
A. 6 hoặc 7 hoặc 8.
B. 12 hoặc 13 hoặc 14.
C. 11 hoặc 12 hoặc 13.
D. 24 hoặc 26 hoặc 28.
A. 10%
B. 25%
C. 30%
D. 40%
A. Các gen trong nhân tế bào phân li cùng nhau về giao tử.
B. Các gen thuộc cùng một locut gen phân li cùng nhau về giao tử.
C. Các gen trong nhân và tế bào chất phân li cùng nhau về giao tử.
D. Các gen cùng nằm trên NST phân li cùng nhau về giao tử.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 16
B. 4
C. 12
D. 8
A. 0,09.
B. 0,49.
C. 0,42.
D. 0,60.
Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(2) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (3) và (4).
B. (1) và (2).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
B. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
C. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêôtit
D. Các axitamin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
A. Sâu bọ xuất hiện.
B. Xuất hiện thực vật có hoa.
C. Cuối kì tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
D. Tiến hoá động vật có vú.
A. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
C. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở.
A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều,...
B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất.
D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.
Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?
(1) Lực co tim. (2) Nhịp tim. (3) Độ quánh của máu.
(4) Khối lượng máu. (5) số lượng hồng cầu. (6) Sự đàn hồi của mạch máu.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (2), (3), (4) và (6).
C. (2), (3), (4), (5) và (6).
D. (1), (2), (3), (5) và (6).
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1 : axitamin đứng liền sau axitamin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axitamin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (2) → (1) → (3) → (4) →(6) → (5).
C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
A. AaaaBBbb.
B. AAAaBBbb.
C. AAaaBBbb.
D. AAaaBbbb.
A. 1860
B. 4800
C. 6510
D. 4650
A. Ruột thẳng
B. Răng khôn
C. Cằm
D. Xương đòn
A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
A. 5’-TAXGXXTAAATT-3’.
B. 3’-TTAAATXXGXAT-5’.
C. 5’-TTAAATXXGXAT-3’.
D. 5’-AUGXGGATTTAA-3’.
A. 5 cM
B. 10 cM
C. 15 cM
D. 20 cM
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. 200
B. 100
C. 80
D. 50
Cho các yếu tố/ cấu trúc/ sinh vật sau đây:
(1) Lớp lá rụng nền rừng (2) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3) Đất
(4) Hơi ẩm (5) Chim làm tổ trên cây (6) Gió
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô sinh?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 4
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A. D → B → C → E → A.
B. A → E → C → B → D.
C. A → B → C → D → E.
D. D → E →B → A → C.
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.
D. trội không hoàn toàn.
A. 31,5%
B. 33,25%
C. 39,75%
D. 24,25%
Các quần thể của cùng 1 loài có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
Quần thể |
Diện tích môi trường sống (m2) |
Mật độ (cá thể/ m2) |
I |
2987 |
12 |
II |
3475 |
8 |
III |
3573 |
9 |
IV |
3500 |
7 |
Biết rằng diện tích khu phân bố của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất nhập cư. Sắp xếp các quần thể trên theo kích thước tăng dần từ thấp đến cao là:
A. IV → III → II → I
B. IV → II → I → III
C. IV → II → III → I
D. IV → I → III → II
A. Cây họ Lúa.
B. Cây thân ngầm như dong, giềng.
C. Cây họ Đậu.
D. Các loại cỏ dại.
A. cá xương, chim, thú.
B. lưỡng cư, thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát, chim.
A. khi môi trường có nhiều lactôzơ.
B. khi môi trường không có lactôzơ.
C. khi có hoặc không có lactôzơ.
D. khi môi trường có lactôzơ.
A. XX, YY.
Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử:
Giao tử 1 |
Giao tử 2 |
Giao tử 3 |
Giao tử 4 |
1 NST 13 và 1 NST 18 |
Có 1 NST 13 và 1 NST 13 + 18 |
Có 1 NST 13 + 18 và 1 NST 18 + 13 |
Có 1 NST 13 + 18 và 1 NST 18 |
Các giao tử nào là giao tử đột biến và đó là dạng đột biến nào?
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là:
А. Аа × Аа
В. Аа × аа
C. AA × Aa
D. AA × aa
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16
A. 1:1:1:1
A. Aa × Aa và Aa × aa
B. Aa × Aa và AA × Aa.
C. AA × aa và AA × Aa
D. Aa × aa và AA × Aa.
A. XWXW × XWY
B. XWXW × XWY
C. XWXWX × XWY.
D. XWXW × XWY
A. 5,67%
B. 5,76%
C. 49%
D. 91%
Cho các bước:
I. Chọn tế bào xôma của cây khoai tây và cây cà chua.
II. Trộn hai tế bào trần nuôi trong môi trường nhân tạo để tạo tế bào lại mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài.
III. Nuôi cấy để tế bào lại phát triển thành cây lai song nhị bội.
IV. Loại bỏ thành xenlulôzơ tạo ra hai tế bào trần.
Quy trình dung hợp tế bào trần tạo ra cây lại Pomato theo thứ tự:
A. I → II → III → IV.
B. I → II → IV → III.
C. I → III → II → IV.
D. I→ IV → II → III.
A. Jura của đại Trung sinh.
B. Đệ tứ của đại Tân sinh.
C. Phấn trắng của đại Trung sinh.
D. Kỉ đệ tam của đại Tân sinh.
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành.
B. Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành.
C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh.
D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun.
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được.
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2.
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy.
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt.
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim tăng nhịp và tăng lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não→ Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
A. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến mất đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn.
D. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng.
Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axitamin như sau:
Axit amin |
Anticodon của tARN |
Arg |
3’UUA5’ |
Gly |
3’XUU5’ |
Lys |
3’UGG5’ |
Ser |
3’GGA5’ |
…... Gly – Arg - Lys – Ser ... Bảng dưới đây mô tả các anticodon của tARN vận chuyển axit amin:
Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn pôlipeptit có trình tự:
A. 5’TXXXXATAAAAG3’
B. 5’XTTTTATGGGGA3’.
C. 5’AGGGGTATTTTX3’.
D. 5’GAAAATAXXXXT3’.
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
C. Chọn lọc, giao phối và phát tán
D. Đột biến, phát tán và chọn lọc ngẫu nhiên
A. Lá, cành cây khô → muỗi → nhện → thằn lằn.
B. Cây ngô → sâu ăn lá ngô → nhái → rắn hổ mang diều hâu.
C. Tảo → tôm he → cá khế → cá nhồng → cá mập.
D. Cây lúa → chuột → rắn → diều hâu → vi khuẩn.
A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ
B. Loại kiểu gen chỉ có 2 alen A3 chiếm tỉ lệ
C. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây mang 2 alen A3 chiếm tỉ lệ
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây mang alen A3 là
A. 256.
B. 192.
C. 64.
D. 8 và 6.
A. Tần số các alen IA, IB và IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2.
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: .
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O.
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen trong quần thể là 57,14%.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả:
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
F1 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F2 |
0,36 |
0,48 |
0,16 |
F3 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
F4 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Động lực chính cho quá trình tiến hóa
B. Con mồi là điều kiện tồn tại của động vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho động vật ăn thịt
C. Mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. Các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
A. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông Z là cao hơn so với các sông khác.
B. Mật độ cá đực ở sông X cao hơn các sông khác.
C. Mật độ cá đực ở sông Z cao hơn các sông khác.
D. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông X là cao hơn so với các sông khác.
A. 15 và 180
B.19 và 180
C. 20 và 120
D. 15 và 120
A. Ở F2 có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.
D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.
A. Thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Mất một cặp G-X
D. Mất 2 cặp A-T
A. Làm giảm nhiệt độ.
B. Làm tăng khí O2; giảm CO2.
C. Tiêu hao chất hữu cơ.
D. Làm giảm độ ẩm.
A. đi qua da.
B. đi qua phổi.
C. đi khắp cơ thể.
D. đi qua mang.
A. 50.
B. 24.
C. 25.
D. 48.
Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu cơ thể thuộc dạng đột biến thể một?
I. ABDdEe. II. AaBbDЕe. III. AaBBDdEe.
IV. AADDEE. V. AaBbdEe. VI. AaBBDdE.
A.5
B. 3
C. 2
D. 4
A. AAbb
B. AaBb
C. AABB
D. aabb
A. AABb × AABb
B. aabb x AaBB
C. Aabb × AaBB
D. Aabb x AABB
A. Tương tác bổ trợ.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Trội không hoàn toàn.
A. tương tác gen, phân li độc lập.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. XAXaY, XaY
B. XAXAY, XaY
C. XaY, XAY
D. XAXAY, XaXaY
A. 1
B. 0,45
C. 0,55
D. 0,5
Sắp xếp đúng thứ tự các bước tạo cừu biến đổi gen sản xuất prôtêin người trong sữa.
(1) Tạo vectơ chứa gen người rồi chuyển vào tế bào xôma cừu.
(2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen có chứa ADN tái tổ hợp.
(3) Nuôi cấy tế bào xôma cừu trong môi trường nhân tạo.
(4) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy mất nhân để tạo phôi.
(5) Chuyển phôi vào tử cung để sinh ra cừu chuyển gen.
A. 1→ 2→ 3→4→ 5
B. 1→3→2→4→7→5
C. 1→4→2→3→5
D. 1→3→4→2→5
A. Đại thái cổ
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh.
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng trong đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
A. cộng sinh
B. ăn thịt
C. hội sinh
D. kí sinh
A. Lúa và cỏ dại
B. Chim sâu và sâu ăn lá
C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn
D. Chim sáo và trâu rừng
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Hình bên mô tả 2 dạng hệ tuần hoàn ở động vật, cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở.
B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A.
C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh.
D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.
Khi xử lý các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào trong các dạng tứ bội sau?
1. AAAA; 2. AAAa; 3. AAaa;
4. Aaaa; 5. aaaa
Phương án trả lời đúng là
A. 1, 2, 3.
A. 4
B. 8
C. 10
D. 12
A. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
B. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
D. Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:
Bậc dinh dưỡng |
Năng suất sinh học |
Cỏ |
2,2 × 106 calo |
Thỏ |
1,1 × 104 calo |
Cáo |
1,25 × 103 calo |
Hổ |
0,5 × 102 calo |
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2.
C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2.
D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3.
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cây tứ bội tạo ra giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai sau:
(1) Aa xAa (2) Aaaa x Aaaa (3) Aaaa x aa (4) Aa x aaaa
(5) AAAa x aa (6) Aaaa x aaaa (7) Aaaa x Aa (8) Aa x aa
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho kiểu hình đời con 50% quả đỏ : 50% quả vàng là:
A. (3), (4), (6), (8).
B. (1), (4), (6), (7).
C. (2), (5), (6), (7).
D. (2), (4), (6), (8).
A. l/3
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/18
A. 14
B. 28
C. 22
D. 20
Axit nuclêic có thể có dạng mạch kép (tx) hoặc dạng mạch đơn (xx). Bảng dưới đây cho thấy thành phần các bazơ (nuclêôtit) của 4 mẫu nuclêôtit khác nhau
Mẫu |
Tỉ lệ % các loại bazơ |
||||
A |
T |
G |
X |
U |
|
1 |
40 |
40 |
10 |
10 |
0 |
2 |
10 |
40 |
40 |
10 |
0 |
3 |
40 |
0 |
40 |
10 |
10 |
4 |
40 |
0 |
20 |
10 |
30 |
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn
A. Khu vực phân bố của quần thể ngày càng tăng kích thước.
B. Tài nguyên được phân bố không đồng đều.
C. Các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.
D. Mật độ quần thể thấp.
A. Tất cả năng lượng có sẵn ở mỗi bậc dinh dưỡng được chuyển đến bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. Động vật ăn cỏ có được năng lượng từ các sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật phân hủy chỉ ăn sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất.
D. Ở tháp năng lượng bậc dinh dưỡng thấp nhất lưu trữ ít năng lượng nhất.
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
A. Bbb.
B. BBbb.
C. BBBb.
D. Bbbb.
A. 12,06 %.
B. 15,84 %.
C. 16,335 %.
D. 14,16 %.
Trong các trường hợp dưới đây, những trường hợp nào tính trội được xem là trội không hoàn toàn?
(1) Các con lai đồng loạt biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
(2) F1 tự thụ phấn cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
(3) F1 đem lai phân tích cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 trung gian : 1 lặn.
(4) F2 có 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
(5) Trên cơ thể F1 biểu hiện đồng thời đồng thời cả kiểu hình của mẹ và kiểu hình của bố.
A. 5, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 4, 3, 1
D. 2, 5, 3
A. A = 0,8; a = 0,2
B. A = 0,4; a = 0,6
C. A = 0,3; a = 0,7
D. A =0,6; a = 0,4
A. Ở xoang tilacoit
B. Ở tế bào chất của tế bào lá
C. Ở màng tilacoit.
D. Ở chất nền của lục lạp
A. song song, ngược chiều với dòng nước.
B. song song, cùng chiều với dòng nước.
C. song song với dòng nước.
D. xuyên ngang với dòng nước
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X.
B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G.
D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X.
A. vùng khởi động.
B. enzim phiên mã.
C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
A. 14.
B. 26.
C. 276.
D. 66.
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 50% hoặc 25%
A.
B.
C.
D.
A. Aa x aa.
B. AA х аа.
C. AA x AA.
D. Aa x Aa.
A. AAbb x aaBB
B. AABB x aabb
C. AaBb x aabb
D. AAbb x aaBb
A. AABBCCDD
B. AaBbCcDD
C. AaBbCcDd
D. AaBBCCDd
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
A. Kỉ Cambri.
B. Kỉ Jura.
C. Kỉ Permi.
D. Kỉ Đêvôn.
A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Nhân tố đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhanh.
A. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.
D. Nơi cư trú của loài đó.
A. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
B. Tính đa dạng về loài giảm.
C. Tổng sản lượng sinh vật của quần xã tăng.
D. Ở sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
Quan sát hình ảnh sau và cho biết:
Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn amôn
C. Vi khuẩn phản nitrat
D. vi khuẩn nitrat
Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. AAB, aaB, B.
B. AaB, B.
C. AAB, aaB, AB.
D. AaB, aaB, a.
A. AaBb, O.
B. AaB, b hoặc Aab, B.
C. AaB, Aab hoặc B, b.
D. AaB hoặc Aab, O.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
Thế hệ F5 |
AA |
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa |
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
aa |
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Mô hình dưới đây mô tả tháp sinh thái của hai hệ sinh thái A và B
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.
C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.
A. l/3
B.1/6
C.1/12
D.1/18
A. 4000
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
A. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn.
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn.
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí, mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
B. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
A. AAb ; aab ; b ; ab.
B. Aab ; b ; Ab ; ab.
C. AAbb.
D. Abb ; abb ; Ab ; ab.
A. , các gen liên kết hoàn toàn.
B. , hoán vị gen xảy ra ở 1 bên với tần số 40%.
C. , các gen liên kết hoàn toàn.
D. , hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%.
A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%.
B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa.
D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
A. Chất nền của lục lạp.
B. Chất nền của ti thể.
C. Màng trong của ti thể.
D. Grana của lục lạp.
A. tim → động mạch tế bào → tĩnh mạch → khoang máu → tim.
B. tim → khoang máu tế bào → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C. tim → động mạch tĩnh mạch → khoang máu → tế bào → tim.
D. tim → động mạch khoang máu → tế bào → tĩnh mạch → tim.
A. 5’AAG 3”.
B. 5’AUG 3’.
C. 5’UAG 3’.
D. 5’UGA 3’.
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
A. Gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P)
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. AaBB x aabb
B. AABb x aabb
C. AAbb x aaBB
D. AABb x Aabb
А. АА × аа
B. AA × Aa
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới.
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.
D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
A. 50%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 25%.
A. 0,25
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.6
Cho các bước:
I. Chọn tế bào xôma của cây khoai tây và cây cà chua.
II. Trộn hai tế bào trần nuôi trong môi trường nhân tạo để tạo tế bào lại mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài.
III. Nuôi cấy để tế bào lại phát triển thành cây lai song nhị bội.
IV. Loại bỏ thành xenlulôzơ tạo ra hai tế bào trần.
Quy trình dung hợp tế bào trần tạo ra cây lai Pomato theo thứ tự:
A. I → II → III → IV.
B. I → II → IV → III.
C. I→ III → II → IV.
D. I→ IV → II → III.
A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh trong mùa sinh sản
C. Cạnh tranh khác loài
D. Cạnh tranh tìm nguồn sống
Sử dụng đồng vị phóng xạ Clo trong CO2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây.
Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ cho vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.
Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C4. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.
Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:
A. APG; RiDP
B. APG; AIPG
C. Axit pyruvic, Glucôzơ
D. ATP; Glucôzơ
Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
C. mất đoạn đoạn kết hợp với lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
F1 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F2 |
0,36 |
0,48 |
0,16 |
F3 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
F4 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
Quần thể đang chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 14
B. 28
C. 22
D. 20
A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.
Để góp phần vào việc sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào sau đây?
(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
(2) Giảm đến mức thấp nhất sự cạn kiệt tài nguyên không tái sinh.
(3) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(4) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học,... trong nông nghiệp
(5) Khai thác và sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản đang có.
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (l),(2), (3)
D.(3), (4), (5)
A. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã.
B. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã.
C. dòng năng lượng trong quần xã.
D. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật.
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây?
1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 2, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 4.
A. 100%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa trắng.
B. Cho cây hoa đỏ lại với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa vàng.
C. Cho cây hoa vàng lại với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa đỏ.
D. Cho cây hoa hồng lại với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa hồng.
A. 1122000
B. 114440
C. 114444
D. 11220
Xét một lưới thức ăn như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 8 mắt xích.
II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Loài G có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.
IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Kiểu gen của P là , tần số hoán vị gen là 20%.
B. Ở loài này có tối đa 9 loại kiểu gen về 2 locut trên.
C. Nếu cho cây quả tròn, chín sớm ở P tự thụ phấn thu được F1 thì ở F1, số cây quả tròn, chín sớm chiếm tỉ lệ 51%.
D. Ở F1 có 5 loại kiểu gen.
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe.
B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe.
D. AaBbDddEe và AaBbddEe.
Trong một phòng thí nghiệm sinh học phân tử, trình tự các axit amin của một prôtêin armađilo đã được xác định một phần. Các phân tử tRNA được sử dụng trong quá trình tổng hợp có anticođon sau đây:
3’UAX 5’ 3’ XGA5’ 3’ GGA5’ 3’ GXU 5’ 3’ UUU 5’ 3’ GGA5’
Trình tự nuclêôtit ADN của chuỗi bổ sung cho chuỗi ADN mã hóa cho prôtêin armađilo là:
A. 5’-ATG-GXT-GGT-XGA - AAA-XXT-3’.
B. 5’-ATG-GXT-XXT-XGA - AAA-XXT-3’.
C. 5’-ATG-GXT-GXT-XGA - AAA-GXT-3’.
D. 5’-ATG-GGT-XXT-XGA - AAA-XGT-3’.
A. 64%
B. 42%
C. 52%
D. 36%
A. Quang hô hấp.
B. Chu trình C3.
C. Chu trình CAM.
D. Chu trình C4.
A. Giun đất.
B. Chân khớp.
C. Thú.
D. Bò sát.
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.
B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa operon.
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng.
A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axitamin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axitamin.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axitamin.
A. enzim ADN pôlimeraza.
B. ADN mạch khuôn.
C. enzim ARN pôlimeraza.
D. 4 loại ribônuclêôtit A, U, G, X.
A. Aa
B.
C.
D. AaBb
A. ABBddEE
B. AaBb
C. AAbbDdEE
D. aaBbdd
А. Аа х Аа
B.
C.
D. AaBb × AaBb
A. 16%
B. 40%
C. 20%
D. 32%
A. 5 đỏ : 3 trắng
B. 1 đỏ : 3 trắng
C. 9 đỏ : 7 trắng
D. 7 đỏ : 1 trắng
Dựa vào sơ đồ, hãy xác định tần số của các alen của quần thể sau đột biến:
A. a=5; b=10; d=3
B. a=5; b=5; c=5; d=5
C. a=0,25; b=0,5; c=0,1; d=0,15
D. a=0,25; b=0,5; c=0,15; d=0,1
Sắp xếp đúng thứ tự các bước tạo cừu biến đổi gen sản xuất prôtêin người trong sữa.
(1) Tạo vectơ chứa gen người rồi chuyển vào tế bào xôma cừu.
(2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen có chứa ADN tái tổ hợp.
(3) Nuôi cấy tế bào xôma cừu trong môi trường nhân tạo.
(4) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy mất nhân để tạo phôi.
(5) Chuyển phôi vào tử cung để sinh ra cừu chuyển gen.
A. 1→ 2→ 3→4→ 5
B. 1→3→2→4→7→5
C. 1→4→2→3→5
D. 1→3→4→2→5
A. Các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên
B. Có hiện tượng di nhập gen
C. Có hiện tượng đột biến gen
D. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên
A. Quá trình giao phối
B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến
Cho chuỗi thức ăn có dạng sau đây:
Trong chuỗi thức ăn này, nếu có sinh vật phân giải thí sinh vật tiêu thụ bậc III chỉ có thể là
A. Loài P
B. Loài N
C. Loài 0
D. Loài L
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau đây:
Thực vật → Sâu ăn lá → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. Rắn hổ mang.
B. Nhái.
C. Diều hâu.
D. Sâu ăn lá.
A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.
C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
Hình ảnh sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Xét các cặp cơ quan sau đây:
(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Gai xương rồng và lá cây mía
(3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp
(4) Mang cá và mang tôm
Các cặp cơ quan tương đồng là:
A. (1), (2).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. Các quần thể cùng loài sống ở các sinh cảnh khác nhau đều có kích thước giống nhau.
B. Kích thước quần thể chịu khống chế bởi các điều kiện ngoại cảnh trong đó có nguồn thức ăn.
C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ nhập cư sẽ đạt giá trị tối đa khi kích thước quần thể vượt kích thước tối đa.
D. Ở kích thước tối thiểu, nguồn thức ăn dồi dào nên tốc độ tăng trưởng của quần thể là cao nhất.
A. Trong số năng lượng mà mỗi bậc dinh dưỡng lấy từ bậc trước, phần lớn sẽ được tích lũy và truyền cho bậc dinh dưỡng kế tiếp.
B. Lưới thức ăn trên cạn có hiệu suất sử dụng năng lượng cao hơn so với chuỗi dưới nước nên số mắt xích thường kéo dài hơn chuỗi dưới nước.
C. Năng lượng được tái sử dụng qua mỗi bậc dinh dưỡng tạo thành chu trình năng lượng trong hệ sinh thái.
D. Sự vận động của vật chất trong hệ sinh thái được biểu hiện qua chuỗi thức ăn, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axitamin như sau:
Axit amin |
Anticodon của tARN |
Arg |
3’UUA5’ |
Gly |
3’XUU5’ |
Lys |
3’UGG5’ |
Scr |
3’GGA5’ |
…... Gly – Arg - Lys – Ser ... Bảng dưới đây mô tả các anticođon của tARN vận chuyển axitamin:
Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn pôlipeptit có trình tự:
A. 5’TXXXXATAAAAG3’
B. 5’XTTTTATGGGGA3’.
C. 5’AGGGGTATTTTX3’.
D. 5’GAAAATAXXXXT3’
A. 2/9
B. 1/12
C. 11/12
D. 4/9
A. AAaa × aaaa.
B. AAaa × Aaaa
C. Aaaa × Aaaa
D. AAaa × AAaa
A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng, có thể làm giàu vốn gen của quần thể gốc.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa, chúng thường làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. Ngẫu phối là nhân tố tiến hóa gây ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể, góp phần hình thành quần thể ổn định theo thời gian.
D. đột biến gen là nhân tố duy nhất có khả năng tạo ra các alen thích nghi trong quần thể từ những alen ban đầu.
Ở khu vực Hồ Tây có 3 loài cá ăn ốc:
- Khu vực giữa hồ có cả 3 loài cá cùng sinh sống, đường kính miệng của 3 loài khác nhau nên chúng ăn các loại ốc có kích thước khác nhau phù hợp với đường kính khoang miệng của mỗi loài.
- Mỗi loài cá kể trên lại có khu vực sống riêng trong hồ, kích thước miệng của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thước miệng của các cá thể cùng loài đang sống ở khu vực giữa hồ. Trong số các nhận định sau, nhận định nào không chính xác về hiện tượng kể trên?
A. Kích thước miệng có sự thay đổi bởi áp lực của chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự cạnh tranh giữa 3 loài sống chung ở giữa hồ.
B. Sự phân li ổ sinh thái dinh dưỡng của 3 loài cá ở giữa hồ giúp chúng có thể chung sống với nhau trong cùng một khu vực.
C. Kích thước các loại ốc khác nhau mà 3 loài cá này ăn ở giữa hồ là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự biến đổi kích thước miệng cá.
D. Sự khác biệt kích thước miệng các cá thể cùng loài ở khu vực riêng và khu vực giữa hồ là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau.
A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể của quần thể con mồi.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
A. Tần số các alen IA, IB và IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2.
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là ; .
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O.
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen trong quần thể là 57,14%.
A. A = T = 1799; G = X = 1200.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 899; G = X = 600.
D. A = T = 1199; G = X = 1800.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Xác suất để đứa con trai đầu lòng (?) không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là:
A. 0,3125
B. 0,9705
C. 0,625
D. 0,5625
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK