A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. Trên mạch khuôn 3'-5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân trong các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. AaBbDd × AaBbdd
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. Thêm một cặp (A - T).
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. thể ba.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. 2n+1+1 và 2n-2 hoặc 2n+2 và 2n-1-1.
C. 2n+1-1 và 2n-2- 1 hoặc 2n+2+1 và 2n - 1+1.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. (1) → (2) → (3) → (4)
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. Phiên mã tổng hợp mARN.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. chuyển hóa năng lượng dưới dạng hóa năng thành quang năng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. Đột biến gen có thể làm phát sinh ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. Đột biến mất đoạn NST
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. X, Y, XY và O.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. F2 có 2 loại kiểu gen quy đinh kiểu hình thân cao hoa hồng
C. F2 có 18,75% số cây thân cao hoa trắng
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
A. Dịch mã
A. X, Y, XX, YY, XY và O
C. do mô phân sinh bên của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. nhóm gen cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành.
B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc.
C. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. điều hoà phiên mã.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
C. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. tần số phát sinh đột biến
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. T = A = 598, G = X = 1202.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. mất aa thứ 13, 14, 15.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. Đột biến chuyển đoạn NST
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. Thường gặp ở thực vật
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ..
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
B. lặp đoạn, chuyển đoạn.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. Cả 2 cây F2 đều là 2n do tứ bội hóa không thành công
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. Mất 4 cặp G - X và thêm 2 cặp A - T.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A.
B.
C.
D.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
B. đảo đoạn NST.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
B. Sợi cơ bản.
C. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P ngẫu phối thì thu được F1 có tỉ lệ KH là: 77 cây hoa đỏ: 4 cây hoa trắng
B. 3’UAG5’: 3’UAA5’: 3’AGU5’.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
C. Nếu tế bào nguyên phân 5 lần thì các gen đều nhân đôi 5 lần.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
B. Đột biến gen
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. Đột biến lặp đoạn NST
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. 100% hoa trắng
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. AAAA, AAAa và aaaa.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. số điểm đơn vị nhân đôi
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n)
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
B. Crômatit.
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
C. sử dụng các dòng côn trùng mang đột biến lặp đoạn làm công cụ phòng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp di truyền
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
C. Để tăng hiệu quả gây đột biến đa bội người ta phải sử dụng cônsixin tác động vào pha G2 ở kỳ trung gian
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
C. Mã di truyền được đọc trên mARN theo chiều 3' → 5'.
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
C. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
A. Aabb × aaBb và Aa × aa
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) .
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. chọn thể truyền có gen đột biến.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Trong quá trình nhân đôi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xoắn ADN.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. không tổng hợp prôtêin ức chế.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. các gen không có hoà lẫn vào nhau
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ cônsixin, sau đó cho lai với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. 100% cây lá đốm.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lại.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của operon Lac.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. kiểu tác động giữa các alen thuộc cùng một gen.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Khi tăng cường độ sáng từ điểm bù đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Chất 5-BU có thể làm thay đổi toàn bộ mã bộ ba sau vị trí đột biến.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin, trừ AUG và UGG.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. số lượng sâu hại mía tăng.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền với tần số alen trội gấp 1,5 lần tần số alen lặn.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. 1
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1: 2:1.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. Môi trường sống không có lactôzơ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
B. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Có hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
C. Trong quá trình dịch mã, mỗi nuclêôtit trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một nuclêôtit trong bộ ba mã hóa của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 2
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Nhiệt độ.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. đột biến chuyển đoạn.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
B. Lớp cutin bao phủ bề mặt trên của lá.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. đột biến mất đoạn
B. Gà, vịt, ngan, ngỗng
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Trong giảm phân cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến giao tử mang nhân tố này và giao tử mang nhân tố kia.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. di truyền theo dòng mẹ
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. Nitơ trong xác động vật, thực vật
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. sau của nguyên phân.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Một số bộ ba nucleotit cùng mã hóa một loại axit amin
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. Hai cặp nucleotit
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Quá trình tổng hợp đường trong chu trình Canvin.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Quá trình phân giải không có sự tham gia của ôxy và không có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Người ít vận động, sinh hoạt không điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim mạch
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Trong quá trình nhân đôi ADN enzim ADN polimeraza có chức năng lắp ghép nuclêôtit của môi trường nội bào với nuclêôtit trên mạch khuôn của chạc tái bản theo nguyên tắc bổ sung A-T, G-X.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Thế hệ lai chỉ có biểu hiện gen trên X khi cơ thể XY đem lại mang gen qui định tính trạng lặn trên X.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Cây đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng nhanh và giống cây đa bội cho năng suất cao
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi cái
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. tỉ lệ phân li kiểu gen là 3: 3: 1:1
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
C. Ở thế hệ F1 kiểu hình màu cánh được biểu hiện đồng đều cho hai giới
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
A. Hổ, trâu, dê, mèo
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
A. đột biến mất đoạn
B. AAbbdd × aabbDD.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. mất một cặp G-X.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. P: thân cao × thân cao.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B.
C.
D.
B. 0,63AA:0,48Aa : 0,16aa.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
C. đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.
C. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
C. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. điều hòa hoạt động của gen.
B. phiên mã.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
B. Mạch gỗ.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
A. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
C. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA : 0,48 XAXa :0,08 XaXa.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. đều tạo ra các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Prôtêin ức chế kiên kết với vùng vận hành.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Ở F2 có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, cánh dài.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
D. 4
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
B. Hệ tuần hoàn kín chỉ có ở lớp thú.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
B. Hội chứng Claiphentơ.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. Răng nanh phát triển.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. Đột biến tự đa bội.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. A = T = 10110; G = X = 7890.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
B. 75%.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là 1/3 33,3%.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
A. Hội chứng Đao.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
B. Đột biến gen.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
B. Vùng mã hóa của gen A.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
B. thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A –T.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. Cây H tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. Nếu có phép lai thu được F1: 1♀ mắt trắng: 1♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. Cây P giao phấn với cây Q, thu được đời con có 4 loại kiểu hình.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
B. 1 bD: 1 bd: 1 AaBd: 1 AaBD: 4 ABD: 4 abd.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. tháo xoắn ADN.
A. kiểu gen của quần thể.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. kiểu gen của quần thể.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. I=>III=>II=>V=>IV.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. kiểu gen của quần thể.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. alen của các gen khác nhau trong quần thể
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. cặp NST này có 6 locut gen.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. tư vấn di truyền.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. AABb > AaBb >Aabb.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. có gen bị biến đổi.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. có xu hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp theo thời gian.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. Các cá thể có cùng màu lông thì giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
B. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. vùng khởi động - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
C. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. kiểu gen của quần thể.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5 đến 3”.
A. IV=>II=>V=> I=> III.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
B. độc lập với giới tính.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Mất một cặp A – T.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. nằm ở ngoài nhân.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Trâu, bò, hươu.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. đất có pH thấp.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế ở một axit amin.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. một tính trạng.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. Trạng thái biến động của tần số các alen trong quần thể.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Kiểu gen aabbMMNN.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. vi sinh vật sống tự do.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. nằm trên NST thường.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
B. 100% cây lá xanh
B. 50% lông đen: 50% lông trắng.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
B. Nuôi cấy hạt phấn
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. I→III → II.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. tARN mang axit amin mở đầu vào ribôxôm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Thêm một cặp nucleotit.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. CLTN không có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
B. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
B. Đột biến
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
B. AaBbDd x AaBbdd
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Cây có thể hấp thụ nitơ trong khí quyển dưới dạng NO và NO2.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
B. Crômatit.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
A. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. Máu chảy dưới áp lực và tốc độ trung bình
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. 5'... UUUGUUAXXXXU...3'
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. A = T = 600; G = X = 900
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. hai đầu mút NST.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. liên kết hoàn toàn.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. Tạo được nhiều alen mới
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. chéo.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
B. nằm trên NST giới tính.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
A. theo dòng mẹ.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK