A.
B.
C.130
D.Không đủ điều kiện để tính A’B’
A. 4x + y – 7 = 0
B. –4x + y – 7 = 0
C. 4x – y + 7 = 0
D. – 4x + y + 7 = 0
A. Không tồn tại phép quay biến mọi điểm thành chính nó
B. Phép quay là phép dời hình
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
A. Là giao điểm của đoạn A’A” với Ox, Oy. Trong đó A’, A” lần lượt là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox; Oy
B. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳng đi qua A và // Oy với Ox
C. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳngđi qua A và // Ox với Oy
D. A, B, C thẳng hàng vàđoạn BC vuông góc vớiOx hoặc Oy
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.2x + 3y – 11 = 0
B.2x – 3y – 11 = 0
C.2x + 3y + 11 = 0
D. 2x – 3y + 11 = 0
A.
B.
C.
D.
A. (3;1)
B. (1;–3)
C. (–1;3)
D. (–3;–1)
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A. B(–3;–1)
B. C(7;7)
C. D(1;3)
D. E(–3;1)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.Đápán khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (2;2)
B. (1;1)
C. (8;5)
D. (–2;2)
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
A.
B.
C.
D.không tồn tại G’
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
A.0
B.1
C.2
D.3
A.–2018
B. –2019
C. 2018
D. 2019
A. Điểm A thành điểm D
B. Điểm D thành điểm A
C. Điểm C thành điểm A.
D. Điểm C thành điểm D
A.m = 1/2
B. m = -1
C.m = -2
D.
A.
B.
C.
D. y = 2 x – 1
A.
B.
C.
D. y = 3x + 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
A.
B.
C.
D.Một kết quả khác
A. 7
B. 6
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A.0
B.2
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A.
B.
C.
D.
A. x + y − 2 = 0
B.
C. 2x + y – 6 = 0
D. Một kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. (8;–1)
B. (4;–7)
C. (–4;7)
D. (–8;1)
A.=1
B.
C.
D.
A. (–5;4)
B. (5;4)
C. (4;5)
D. (–4;5)
A. (–3;2)
B. (3; 2)
C. (2;3)
D.(–2;3)
A.
B.
C.
D. Không đủ dữ kiệnđể tính
A.
B.
C.
D.
A. 2x + 2y – 11 = 0
B. 2x – 2y + 11 = 0
C. 2x + 2y + 11 = 0
D. –2x + 2y +11 =0
A. 2x + y + 1 = 0
B.2x – y – 1 = 0
C. 2x – y + 1 = 0
D.–2x – y + 1 = 0
A.
B.
C.
D.
A. 3x – y + 5 = 0
B. x + 3y – 5 = 0
C. –x + 3y + 5 = 0
D. 3x + y – 5 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. x – y + 2 = 0
B.
C. x + y + 2 = 0
D. x + y + 1 = 0
A. (8;2)
B. (2;8)
C. (8;–2)
D. (2;–8)
A. (6;–1)
B. (–6;–1)
C. (–6;1)
D. (6;1)
A. (–2;–1)
B. (2;1)
C. (1;–2)
D. (–2;1)
A.
B. 130
C.11
D. Không đủ dữ kiện để tính
A.
B.
C.
D. Không đủ dữ kiện để tính
A.(3; 2)
B.(2;–3)
C.(3;–2)
D.(2;3)
A.65
B.5
C.
D.13
A. (5;7)
B. (7;5)
C.(5; –7)
D. (–7; 5)
A. 2
B. -2
C.
D.
A. (0,0)
B. (2;5)
C.(2;0)
D.(2;–5)
A. (2;5)
B. (5;2)
C.(4;1)
D. (–1;4)
A. M’(1;–8)
B. M’(2;3)
C.M’(–2;–3)
D. M’(–1;8).
A. 2x + 3y - 1 =0
B. 2x -3y= 0
C. 2x - 3y + 3 = 0
D. Không thể xác định được
A.Là đường tròn (O) bán kính = BC
B. Là đường thẳngđi qua BC và vuông góc với BC tại I ( là trung điểm của BC)
C. Là đường tròn tâm (O’) (ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ )
D.Là đường tròn tâm (O’) ( ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ với BB’ là đường kính đường tròn (O))
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng trục
C. Phép đối xứng tâm
D.Phép vị tự tỉ số k
A.Là đường tròn (O) bán kính AB
B. Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ
C. Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ
D. Là tập hợp đường thẳng d đi qua A và vuông góc với AB
A. A(3;5)
B. B(–5;3)
C. C(5;–3)
D.D(5;3)
A. (O;R)
B. (O’;R) với O’ làảnh của O qua phép đối xưng tâm I ( trung điểm BC)
C. (O; 2R)
D. (O’; R) với O’ làảnh của O qua phép quay tâm B góc quay
A. Tam giácvuông
B. Tam giác cân
C.Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
A. Tồn tại phép vị tự biến tam giác ABC thành chính nó
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến tam giác ABC thành chính nó
C. Tồn tại phép quay ( góc quay khác ) biến tam giác ABC thành chính nó
D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác ABC thành chính nó
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK