Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án !!

Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

I-Trắc nghiệm:

A. ymax = 3, ymin = 1 

B. ymax =1, ymin = -1 

C. ymax = 5, ymin = 1 

D. ymax = 5, ymin = -1 

Câu hỏi 3 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD// BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).

B. SO (O là giao điểm của AC và BD).

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD).

D. SI (I là giao điểm của AC và BM).

Câu hỏi 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x-1)2+(y+2)2=4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C'):(x+1)2+(y+2)2=4

B. (C'):(x+1)2+(y-2)2=4

C. (C'):(x-1)2+(y-2)2=4

D.(C'):(x-1)2+(y-2)2=2 

Câu hỏi 5 :

Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là:

A. x=-π6+k2πx=7π6+k2π, kZ

B. x=±2π3+k2π, kZ

C. x=±π6+k2π, kZ

D. x=π3+k2πx=3π3+k2π, kZ 

Câu hỏi 6 :

Dãy số (un) có un = nn+1 là dãy số:

A. Giảm 

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng 

D. Không bị chặn 

Câu hỏi 10 :

Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

A. D=R\π4+kπ,kZ

B. D=R\-π4+kπ,kZ

C. D=R\π2+kπ,kZ

D. D=R\kπ,kZ 

Câu hỏi 11 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.” 

Câu hỏi 12 :

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển x-12x9

A. C93x3

B. 18C93x3

C. -C93x3

D. -18C93x3 

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình sinx - cos2x = 2 là:

A. x = ±π4+ k2π, kZ

B. x = k2π, kZ

C. x = π2+ k2π, kZ

D. x = π2+ kπ, kZ 

Câu hỏi 14 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE 

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC 

Câu hỏi 18 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với mọi đường thẳng nằm trong β

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt α và β thì α và β song song với nhau

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó

D. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với β 

Câu hỏi 19 :

Tìm công bội q của một cấp số nhân un có và u1 = 12 và u6 = 16

A. q = 2

B. q = 12

C. q = -2

D. q = -12

Câu hỏi 22 :

II-Tự luận

Câu hỏi 26 :

Phương trình sinx - 3 cosx = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sinx+π3=1

B. cosx+π3=1

C. cosx-π3=1

D. sinx-π3=1 

Câu hỏi 27 :

Phương trình sin2x-cos2x=-cos2x có nghiệm là

A. x=π+k2π, kZ

B. x=π2+, kZ

C. x=k2π, kZ

D. x=, kZ 

Câu hỏi 28 :

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số y = x + xcos là hàm số chẵn.

B. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y = x + sinx là hàm số lẻ. 

Câu hỏi 31 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

Câu hỏi 35 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng -π4;π4

B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0;π

C. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng 0;π2

D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng 0;π 

Câu hỏi 38 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = tanπ2cosx.

A. D=R\π2+kπ,kZ

B. D=R\π2+k2π,kZ

C. D = R 

D.D=R\kπ,kZ 

Câu hỏi 39 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=5+2cot2x-sinx+cotπ2+x

A. D=R\kπ2;kZ

B. D=R\-π2+kπ;kZ

C. D = R

D. D=R\kπ;kZ 

Câu hỏi 41 :

Tập xác định của hàm số y = 1cosx

A. D=R\π2+kπ,kZ

B. D = R 

C. D=R\kπ,kZ 

D. [-1;1] 

Câu hỏi 42 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ v(1;-2) biến đường tròn (C):(x-1)2+(y-1)2=4

A. (x+2)2+(y+1)2=4

B. (x-2)2+(y-1)2=4

C. (x-2)2+(y+1)2=4

D. (x+2)2+(y-1)2=4 

Câu hỏi 49 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x+2y-3=0 qua phép tịnh tiến theo v(1;-1) 

A. d': x+2y-2=0 

B. d': x+2y-4=0 

C. d': x-2y-4=0 

D. d': -x+2y+2=0 

Câu hỏi 50 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng

D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó 

Câu hỏi 56 :

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD 

B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD 

C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC 

D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD 

Câu hỏi 60 :

Phương trình 2sin2x-4sinxcosx+4cos2x=1 tương đương với phương trình

A. cos2x-2sin2x=2

B. sin2x-2cos2x=2

C. cos2x-2sin2x=2

D. sin2x-2cos2x=-2

Câu hỏi 66 :

Số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6

A. 22 C62

B. 24 C62

C. 23 C62

D. -22 C64 

Câu hỏi 74 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Phép vị tự là một phép dời hình

Câu hỏi 75 :

Phương trình: 2sin2x+sinx.cosx-cos2x=1 có các nghiệm là

A. x=arctan-12+kπ,x=π2+ kZ

B. x=arctan-2+kπ,x=π4+ kZ

C. x=arctan2+kπ,x=π4+ kZ

D. x=arctan2+kπ,x=π3+ kZ 

Câu hỏi 77 :

Phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2 tương đương với phương trình

A. cosx.cos2x.cos5x = 0

B. sinx.sin2x.sin4x = 0 

C. sinx.sin2x.sin5x = 0

D. cosx.cos2x.cos4x = 0

Câu hỏi 79 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. sinx = 23 

B. 2sinx-3cosx = 4

C. tanx = 2017

D. sin2x = 13

Câu hỏi 82 :

Tập nghiệm của phương trình (x-3)4-x2-x=0

A. S=-2;2;3

B. S=-2;2

C. S=2

D. S=3;2 

Câu hỏi 83 :

Điều kiện xác định của hàm số y = 1sinx - cosx

A. xπ2+kπ, kZ

B. xk2π, kZ

C. xπ4+kπ, kZ

D. xkπ, kZ 

Câu hỏi 84 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A. sinx=sinax=α+k2πx=π-α+k2πkZ

B. cosx=cosax=α+k2πx=π-α+k2πkZ

C. tanx=tanax=α+k2π kZ

D. cosx=cosax=α+k2πx=-α+k2πkZ 

Câu hỏi 85 :

Tập xác định của hàm số y = cotx+π3

A. R\-π3+k2π; kZ

B. R\-π3+kπ; kZ

C. R\π6+k2π; kZ

D. R\π6+kπ; kZ 

Câu hỏi 86 :

Giải phương trình 4sin4x+cos4x+3sin4x=2

A. x=π4+k7π2x=-π12+k7π2kZ

B. x=π4+kπ2x=-π12+kπ2kZ

C. x=π4+k5π2x=-π12+k5π2kZ

D. x=π4+k3π2x=-π12+k3π2kZ 

Câu hỏi 88 :

Giá trị nhỏ nhất của y = 4 - 3cos2x là

A. 1 

B. 7 

C. -7 

D. -3 

Câu hỏi 91 :

Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ?

A. C72+C65+C71+C63+C64

B. C72.C62+C71.C63+C64

C. C112+C122

D. C75+C64+C76+C63+C62 

Câu hỏi 92 :

Phương trình 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là

A. x=±2π3+k2π kZ

B. x=±2π3+ kZ

Cx=±π3+k2π kZ

D. x=π3+k2π; 2π3+k2π kZ 

Câu hỏi 93 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Phép vị tự là một phép dời hình

Câu hỏi 96 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sinx - cosx là

A. 2+2

B. -2+2

C. 2-2

D. -2-2 

Câu hỏi 98 :

Trong mp oxy cho v=(2;1) và điểm A(1;3). Tìm ảnh của A qua phép Tv ?

A. (-1;2) 

B. (-1;-2) 

C. (1;-2) 

D. (3;4) 

Câu hỏi 104 :

Hàm số y = sin2x - tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

A. T=3π

B. T=π2

C. T=2π

D. T=π 

Câu hỏi 105 :

Giải phương trình cot (4x -20°) = 13

A. x=35°+k90°, kZ

B. x=20°+k90°, kZ

C. x=20°+k45°, kZ

D. x=30°+k45°, kZ 

Câu hỏi 109 :

Phương trình sin2x-3sinx+2=0. Tìm nghiệm?

A. x = π2 +k2π kZ

B. x = kπ kZ

C. x = -π2 +k2π kZ

D. x = k2π kZ 

Câu hỏi 110 :

Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2-(y-2)2=4 thành

A. (x-2)2-(y-4)2=16

B. (x-4)2-(y-2)2=4

C. (x-1)2-(y-2)2=16

D. (x+2)2+(y+4)2=16 

Câu hỏi 111 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=5+2cot2x-sinx+cotπ2+x 

A. D=R\kπ2;kZ 

B. D=R\-π2+kπ;kZ

C. D = R 

D. D=R\kπ;kZ

Câu hỏi 113 :

Đường thẳng đi qua điểm A(-2;1) và song song với đường thẳng y = 2x - 3 có phương trình là

A. y = -2x + 3 

B. y = 2x - 6 

C. y = 2x + 5 

D. y = -2x - 5 

Câu hỏi 117 :

Số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x26 là 

A. 22 C62

B. 24 C62

C. 23 C63

D. -22 C64 

Câu hỏi 121 :

Tính S=C20081+C20082+C20083+...+C20082017

A. 22018 - 1 

B. 22018 + 1 

C. 22018 

D. 22018 - 2 

Câu hỏi 123 :

Tập xác định của hàm số y = x-1 + 1x-3

A. 1;+\3

B. [1;+)

C. 1;3

D. [1;+)\3 

Câu hỏi 124 :

Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cotx =-33

A. x=π6+kπ, kZ

B. x=π3+kπ, kZ

C. x=-π3+kπ, kZ

D. x=-π6+kπ, kZ 

Câu hỏi 126 :

Cho 0<α<π2 thỏa mãn sinα+2sinπ2-α=2. Khi đó tanα+π4 có giá trị bằng:

A. 9-427

B. 9+427

C. -9+423

D. -9+427 

Câu hỏi 127 :

Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến:

A. B thành C 

B. C thành A 

C. C thành B 

D. A thành D 

Câu hỏi 130 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k ≠ 1.

Câu hỏi 132 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x-cos2x lần lượt là:

A. 2; −1 

B. 3; −1 

C. −1; −3 

D. 3; 1 

Câu hỏi 136 :

Điều kiện xác định của hàm số y = tanxcosx -1

A. x=π3+k2π

B. xπ2+kπxπ3+kπ

C. xkπ

D. xπ2+kπxk2π 

Câu hỏi 138 :

Cho v=(3;3) và đường tròn (C):x2+y2-2x+4y-4=0. Ảnh của (C) qua Tv là (C') 

A. (x-4)2+(y-1)2=4

B. (x-4)2+(y-1)2=9

C. (x+4)2+(y+1)2=9

D. x2+y2+8x+2y-4=0 

Câu hỏi 139 :

Chu kỳ của hàm số y = tanx+π4

A. π

B. π4

C. 2π

D. π2 

Câu hỏi 141 :

Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây

A. 3x + 4y - 5 = 0 

B. 3x - 4y - 5 = 0 

C. -3x + 4y - 5 = 0 

D. x + 3y - 5 = 0 

Câu hỏi 144 :

Cho cosα=-35 với π2<α<π. Tính giá trị P =3+2sin2α4-cos2α

A. 25107

B. 28107

C. 27107

D. 51107 

Câu hỏi 146 :

Tìm m để phương trình 5cosx - msinx = m + 1 có nghiệm

A. m ≤ 24 

B. m ≥ 24 

C. m ≤ 12 

D. m ≤ -13 

Câu hỏi 148 :

Phương trình: 3 sin3x +cos3x =-1 tương đương với phương trình nào sau đây

A. sin3x-π6=-12

B. sin3x+π6=-π6

C. sin3x+π6=-12

D. sin3x+π6=12 

Câu hỏi 150 :

Phương trình 1 + cosx = m có đúng 2 nghiệm xπ2;3π2 khi và chỉ khi:

A. 0 < m < 1

B. 0  m < 1

C. -1m1 

D. -1 < m < 0

Câu hỏi 151 :

Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x - x210

A. C108

B. C10228

C. C102

D. -C10228 

Câu hỏi 152 :

Giải phương trình |sinx -cosx| + 4sin2x = 1

A. x=π2+k2π hoặc x=π+k2π kZ

B. x=3π4+k2π kZ

C. x=kπ2 kZ

D. x=π2+k2π hoặc x=k2π kZ 

Câu hỏi 153 :

Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 160 

B. 240 

C. 180 

D. 120 

Câu hỏi 154 :

Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là:

A. x=π4+kπ kZ

B. x=π4+k2π kZ

C. x=π4+kπ  x=-π4+ kZ

D. x=π4+k2π  x=-π4+k2π kZ 

Câu hỏi 155 :

Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x)=x(1-2x)5+x2(1+3x)10

A. 80 

B. 3240 

C. 3320 

D. 259200 

Câu hỏi 159 :

Nghiệm của phương trình 2tanx + cotx = 2 sin2x + 1sin2x

A. x=π4+k2πx=±π6+kπkZ

B. x=π4+kπ2x=±π6+kπkZ

C. x=π4+kπ2x=π6+kπkZ

D. x=π4+kπ2x=-π6+kπkZ 

Câu hỏi 161 :

Tính tổng S=Cn0+3Cn1+32Cn3+...+3nCnn

A. S=3n

B. S=2n 

C. S=3.2n 

D. S=4n 

Câu hỏi 163 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.

B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. 

Câu hỏi 164 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. IJ song song với CD 

B. IJ song song với AB 

C. IJ chéo CD 

D. IJ cắt AB 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK