Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án !!

Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Kết quả L=lim(5n-7n2) là:

A. +

B. - 

C. 5

D. -7

Câu hỏi 6 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. lim x02x+3-x+1=0

B. lim x+x2+12x2-x+1=12

C. lim x+x2+12x2-x+1=-12

D. lim x0x2+x+1-x+1=-1

Câu hỏi 7 :

Biết limx-1x2+ax+bx2+x=6 . Tìm tích của a.b.

A. 20

B. 15

C. 10

D. 5

Câu hỏi 11 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC và cạnh bên AB = BC. Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với SD và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AMNP?

A. AMNP là một tứ giác nội tiếp (không có cặp cạnh đối nào song song).

B. AMNP là một hình thang vuông.

C. AMNP là một hình thang.

D. AMNP là một hình chữ nhật.

Câu hỏi 13 :

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.

A. limx03x45x

B. limx-2xx+2x2+3x+2

C. limx+2x2-109-3x3

D. limx-2x3+8x+2

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số y=-2x-1khi x<-11+2x-x2khi -1x21khi x>2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1).

B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞).

C. Hàm số liên tục tại điểm x0 = 2.

D. Hàm số liên tục tại điểm x0 = -1.

Câu hỏi 16 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t2 9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.

C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.

D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

Câu hỏi 19 :

Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0?

A. limx0=fx+x-fx0x

B. limx0=fx-fx0x-x0

C. limxx0=fx-fx0x-x0

D. limx0=fx+x-fxx

Câu hỏi 20 :

Tìm khẳng định đúng trong các định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

B. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

C. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx

D. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx 

Câu hỏi 22 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

B. Hàm số có đạo hàm tại điểm x = a thì liên tục tại điểm x = a.

C. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

D. Hàm số có liên tục tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

Câu hỏi 25 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức véc tơ sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. AB+BC+CD+DA=0

B. AB+AC=AD

C. SA+SD=SC+SB

D. SB+SD=SC+SA 

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số f(x) = x-1 + 1x-1. Để tính đạo hàm f’(x), hai học sinh lập luận theo hai cách như sau:

A. Cả hai đều đúng. 

B. Chỉ (I) đúng.

C. Chỉ (II) đúng.

D. Cả hai đều sai.

Câu hỏi 29 :

Công thức tổng quát của dãy số (un) xác định bởi u1 = 1; un+1 = 2un + 3 là:

A. un=2n+1-1

B. un=2n+1-2

C. un=2n+1-3

D. un=2n+1-4 

Câu hỏi 31 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.

C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c.

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu hỏi 34 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P).

B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P).

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b.

Câu hỏi 35 :

Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào có kết quả bằng +∞.

A. limx01x

B. limx1+1-x+1

C. limx-x2+x-x

D. limx+x2+x+1-x+1 

Câu hỏi 36 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau.

C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số f(x)=x-1x3. Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:

A. 32x-1x-1xx+1x2x

B. 32x+1x+1xx+1x2x

C. 32-x+1x+1xx-1x2x

D. -32-x-1x+1xx+1x2x 

Câu hỏi 38 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân.

A. 1;-2;4;-8;-16;-32

B. 1;3;9;27;81;243

C. 2;4;6;8;12;16;32;63

D. 4;2;1;12;-14;18

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số f(x) = sin4x. cos4x. Tính f'π3.

A. 4

B. - 1 

C. 2

D. - 2 

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.

B. Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b).

C. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].

D. Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b).

Câu hỏi 41 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.

D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Câu hỏi 42 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK.

B. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN.

C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA.

D. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.

Câu hỏi 44 :

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB.

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.

C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.

D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACD.

Câu hỏi 45 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A.  Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng khi và chỉ khi c=ma+nb với m,n là duy nhất.

B. Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng thì với mỗi véc-tơ d ta có d=ma+nb+pc với m, n, p là duy nhất.

C. Ba véc-tơ đồng phẳng là ba véc-tơ nằm trong một mặt phẳng. 

D. Nếu giá của ba véc-tơ a;b;c đồng quy thì ba véc-tơ đó đồng phẳng. 

Câu hỏi 46 :

Tính tổng S=12+16+118+...+12.3n-1+...

A. 13

B. 38

C. 23

D. 34 

Câu hỏi 47 :

Các giá trị của x để 1+sinx;sin2x;1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.

A. x=-π2+k2π;x=-π6+k2π3;kZ

B. x=π2+k2π;x=±π6+k2π;kZ

Cx=π2+kπ;x=π6+k2π;x=5π6+k2π;kZ

D. x=π2+kπ;kZ

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là:

A. y'=x2+6x+7x+22

B. y'=x2+8x+7x+22

C. y'=x2+4x+7x+22

D. y'=x2+6x+5x+22 

Câu hỏi 49 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau.

Câu hỏi 50 :

Cho hàm số f(x)=2-x(x-2)2 khi x23 khi x=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. Hàm số liện tục trên R.

C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.

B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).

D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞). 

Câu hỏi 52 :

Đạo hàm của hàm số y=x2+2x+10 là:

A. y'=2x2+2x+10

B. y'=2x+2x2+2x+10

C. y'=x+1x2+2x+10

D. y'=2x2+2x+10

Câu hỏi 54 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA=a;SB=b;SC=c;SD=d. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+c=d+b

B. a+b=c+d

C. a+d=c+b

D. a+b+c+d=0

Câu hỏi 55 :

Hãy chọn câu đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

Câu hỏi 57 :

Đạo hàm của hàm số y=sinx2+10x là:

A. cosx2+10x

B. -cosx2+10x

C. cosx2+10x2x2+10x

D.x+5cosx2+10xx2+10x

Câu hỏi 58 :

Tính giới hạn L=limn2-2000n+1

A. -

B. 1

C. -2000

D. + 

Câu hỏi 59 :

Tính giới hạn I=limx1(x3+2x-10)

A. -7

B. -5

C. +

D. 2

Câu hỏi 60 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng:

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật

C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau

D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau

Câu hỏi 61 :

Giá trị đúng của lim(3n-5n) là:

A. -

B. + 

C. 2

D. -2

Câu hỏi 63 :

Chọn kết quả đúng của lim3+n23+n2-12n

A. 4

B. 3

C. 2

D. 12

Câu hỏi 65 :

Tìm giới hạn C = limx32x+3-xx2-4x+3

A. +

B. -

C. -13

D. 1

Câu hỏi 68 :

Cho hình lập phươngABCD.A1B1C1D1 Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng:

A. AO=13AB+AD+AA1

B. AO=12AB+AD+AA1

C. AO=14AB+AD+AA1

D. AO=23AB+AD+AA1

Câu hỏi 69 :

Tìm giới hạn F=limx-4x2+1-x

A. -

B. + 

C. 43

D. 0

Câu hỏi 71 :

Tìm a, b để hàm số f(x)=x2+x khi x1ax+b khi x<1có đạo hàm tại x = 1.

A. a=23b=-1

B. a=3b=-11

C. a=33b=-31

D. a=3b=-1

Câu hỏi 72 :

Cho hàm số f(x)=x2-1x+1 khi x1x+a khi x=1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1.

B. Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.

C. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.

D. Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.

Câu hỏi 73 :

Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB(ABC)

B. ACBD

C. BCAD

D. CD(ABD)

Câu hỏi 75 :

Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f'(x) - f(x)  0 là:

A. 13;+

B. -;13

C. [23;+)

D. [13;+)

Câu hỏi 76 :

Phần II: Tự luận

Câu hỏi 86 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. -1-3x-22

B. 1+3x-22

C. -1+3x-22

D. 1-3x-22

Câu hỏi 87 :

Cho dãy số un xác định bởi un=2nsinn9n. Tính lim un

A. 0

B. 29

C. +

D. 92

Câu hỏi 89 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. AC'=AB+AC+AA'

B. AC'=AB+CB+AA'

C. AC'=AB+AD+AA'

D. AC'=BD+AC+AA'

Câu hỏi 90 :

Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số y=3x+4x-1 là

A. y = -28x+59; y = x+1

B. y = -24x+51; y = x+1

C. y = -28x+59 

D. y = -28x+59; y = -24x+51

Câu hỏi 91 :

Cho hàm số f(x)=x3 -3x+2018. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:

A. (-1;1)

B. [-1;1]

C. -;-11;+

D. (-;-1][1;+) 

Câu hỏi 93 :

Giới hạn limx2x+2-8-2xx-2 bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 34

Câu hỏi 94 :

Tìm a,b để hàm số fx=x2+1 khi x02x2+ax+b khi x<0 có đạo hàm tại x = 0?

A. a = 10; b = 11

B. a = 0; b = -1

C. a = 0; b = 1

D. a = 20; b = 1

Câu hỏi 97 :

Giới hạn limx-(-x2-10x5-10x) bằng:

A. +

B. - 

C. 1

D. -4

Câu hỏi 98 :

Đạo hàm của hàm số f(x)=2x+1x+12018 là:

A. f'(x)=20182x+1x+12017-1x+1

B. f'(x)=20182x+12017x+12019

C. f'(x)=20182x+1x+12017

D. f'(x)=2x+1x+120171x+12

Câu hỏi 99 :

Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'2=534?

A. k = -1

B. k = 1

C. k = -2

D. k = 3

Câu hỏi 100 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3-3t2-9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s.

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a=12m/s2.

D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.

Câu hỏi 101 :

Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A. 60° 

B. 90°

C. 45°

D. 30°

Câu hỏi 102 :

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt CA=a; CB=b;AA'=c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=b+c-12a

B. AM=a-c+12b

C. AM=a+c-12b

D. AM=b-a+12c

Câu hỏi 104 :

Giá trị của C=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng:

A. +

B. - 

C. 16

D. 1

Câu hỏi 106 :

Phần II: Tự luận

Câu hỏi 112 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. 2OI=12u+v+x+y

B. 2OI=-12u+v+x+y

C. 2OI=14u+v+x+y

D. 2OI=-14u+v+x+y

Câu hỏi 113 :

lim3n+n2+181-n2 bằng

A. 3

B. 18

C. -1

D. 1

Câu hỏi 114 :

Tính đạo hàm của hàm số y=4x+1x2+2 

A. -xx2+2 x2+2 

B. x+8x2+2 x2+2 

C. -x+8x2+3 x2+2 

D. -x+8x2+2x2+2 

Câu hỏi 116 :

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai?

A. IK=12AC=12A'C'

B. Bốn điểm I,K,C,A đồng phẳng

C. BD+2IK=2BC 

D. Ba vecto BD;IK;B'C' không đồng phẳng

Câu hỏi 120 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0f'x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. f'x0=limxx0fx-fx0x-x0

B. f'x0=limx0fx0+x-fx0x

C. f'x0=limh0fx0+h-fx0h

D. f'x0=limxx0fx+x0-fx0x-x0

Câu hỏi 121 :

Biết limx+ax+x2+x+12x-1=2. Khi đó:

A. -1a1

B. 1a<2

C. a2

D. a<-1

Câu hỏi 123 :

Đạo hàm nào sau đây đúng?

A. (cotx)'=-1sin2x

B. (sinx)' = -cosx

C. (cosx)' = sinx

D. (tanx)'=-1cos2x 

Câu hỏi 124 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2 -1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

A. y = 8x-6; y = -8x-6

B. y = 8x-6; y = -8x+6

C. y = 8x-8; y = -8x+8

D. y = 40x-57

Câu hỏi 125 :

Đạo hàm của hàm số y = 2 + tanx+1x là:

A. y'=122 + tanx+1x

B. y'=1+tan2x+1x22 + tanx+1x1-1x2

C. y'=1+tan2x+1x22 + tanx+1x

D. y'=1+tan2x+1x22 + tanx+1x1+1x2

Câu hỏi 126 :

Tìm vi phân của các hàm số y = 3x+2

A. dy=33x+2dx

B. dy=123x+2dx

C. dy=13x+2dx

D. dy=323x+2dx

Câu hỏi 127 :

Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 0.

A. limn2+nn2+10n

B. lim2n+700n3+1

C. lim(10-3n)

D. lim1-nn2+10n

Câu hỏi 132 :

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB.

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.

C. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB.

D. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.

Câu hỏi 133 :

Tìm giới hạn C=limx32x+3-xx2-4x+3

A. +

B. -

C. -13

D. 1

Câu hỏi 135 :

Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi x → 1.

A. m=23

B. m=25

C. m=32

D. m=12

Câu hỏi 136 :

Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2)=534?

A. k = -1

B. k = 1

C. k = -2

D. k = 3

Câu hỏi 137 :

Phần II: Tự luận

Câu hỏi 144 :

Hàm số nào dưới đây liên tục trên ℝ?

A. f(x) = x2 – 1.

B. f(x) = \(\frac{1}{{x - 1}}.\)

C. f(x) = \(\sqrt x - 1.\)

D. f(x) = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

Câu hỏi 146 :

Trên khoảng (0; +¥), hàm số y = \(\sqrt x \) có đạo hàm là

A. y' = \(\frac{1}{2}\sqrt x .\)

B. y' = \(\frac{2}{{\sqrt x }}.\)

C. y' = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

D. y' = \(\frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

Câu hỏi 147 :

Đạo hàm của hàm số y = \(\frac{1}{{5x + 1}}\)

A. y' = \(\frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

B. y' = \( - \frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

C. y' = \( - \frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

D. y' = \(\frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

Câu hỏi 148 :

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2x + 1.

A. y' = 2cos2x.

B. y' = −2cos2x.

C. y' = cos2x.

D. y' = −cos2x.

Câu hỏi 151 :

Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 – 9x + 5. Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) < 0 là

A. (−¥; −3) È (1; +¥).

B. (−¥; −1) È (3; +¥).

C. (−3; 1).

D. (−1; 3).

Câu hỏi 154 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (A’BC).

A. \(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

C. \(a\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Câu hỏi 166 :

Đạo hàm của hàm số y = cosx là:

A. y' = sinx

B. y' = −cotx

C. y' = −sinx

D. y' = tanx

Câu hỏi 167 :

Cho hàm số f(x) = 2x3 – 8. Giá trị f '(−2) bằng:

A. 24

B. 16

C. −24

D. 4

Câu hỏi 172 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 1 tại điểm M(1;−1) là:

A. y = 2x – 3

B. y = -x + 1

C. y = -2x + 1

D. y = -2x + 3

Câu hỏi 174 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (sin3x)' = 3.cos3x

B. (sin3x)' = −3.cos3x

C. (sin3x)' = 3.sin3x

D. (sin3x)' = cos3x

Câu hỏi 189 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim n = 0

B. lim \(\frac{{ - 1}}{n}\) = +¥

C. lim \(\frac{1}{{{n^3}}}\) = +¥

D. lim \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^n}\)= 0

Câu hỏi 190 :

Tổng S = 1 + \(\frac{1}{2}\)+ \(\frac{1}{4}\)+ … + \(\frac{1}{{{2^n}}}\)+ … có giá trị là

A. S = \(\frac{3}{4}\)

B. S = \(\frac{3}{2}\)

C. S = 3

D. S = 2

Câu hỏi 191 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{\sqrt x }}(x > 0).\)

B. (c)' = 0 (c là hằng số).

C. (xn)' = n.xn – 1 (n Î ℕ, n > 1).

D. (x)' = 1.

Câu hỏi 192 :

limx2+2x-5x-2 bằng:

A. 2.

B. \(\frac{5}{2}\).

C. +¥.

D. −¥.

Câu hỏi 193 :

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x0 = 1?

A. y = \(\frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x - 1}}\)

B. y = x2 – 1.

C. y = (x – 1)2

D. y = \(\frac{{x - 6}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 194 :

Đạo hàm của hàm số y = 3sin2x + 2 là

A. y' = 6cos2x

B. y' = −6cos2x + 1

C. y' = 3cos2x – 2x

D. y' = 3cos2x + 2x

Câu hỏi 195 :

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng

A. \({a^2}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. a2

C. \({a^2}\sqrt 2 \)

D. \({a^2}\sqrt 3 \)

Câu hỏi 200 :

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào đúng?

A. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {C'C} = \overrightarrow {CA'} \)

B. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA'} \)

C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA} \)

D. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {C'A'} \)

Câu hỏi 201 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?

A. \(\overrightarrow {D'C'} ,\overrightarrow {D'D} ,\overrightarrow {AC} \)

B. \(\overrightarrow {B'C'} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {A'B'} \)

C. \(\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CD} ,\overrightarrow {CC'} \)

D. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AA'} \)

Câu hỏi 202 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^2}}} = - \infty \)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^3}}} = + \infty \)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^4}}} = + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - 1}}{{{x^4}}} = - \infty \)

Câu hỏi 205 :

Hàm số nào sau đây liên tục trên ℝ?

A. y = \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x - 2}}\)

B. y = \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

C. y = x3 + cotx

D. y = x3 + 3x2

Câu hỏi 208 :

Hàm số y = sinx có đạo hàm cấp hai là

A. y" = cosx

B. y" = sinx

C. y" = −cosx

D. y" = −sinx

Câu hỏi 209 :

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1?

A. un = \(\frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)

B. un = \(\frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)

C. un = \(\frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)

D. un = \(\frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)

Câu hỏi 210 :

Tính đạo hàm của hàm số y = \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\) Kết quả là

A. y' = \(\frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

B. y' = \( - \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

C. y' = \( - \frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

D. y' = \(\frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

Câu hỏi 215 :

y = sin3(3x + 2)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK