A. = 3, = 1
B. = 1, = -1
C. = 5, = 1
D. = 5, = -1
A.
B.
C.
D.
A. SP (P là giao điểm của AB và CD).
B. SO (O là giao điểm của AC và BD)
C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)
D. SI (I là giao điểm của AC và BM)
A. (C'):(x + 1) + (y + 2) = 4
B. (C'):(x + 1) + (y - 2) = 4
C. (C'):(x - 1) + (y - 2) = 4
D. (C'):(x - 1) + (y - 2) = 2
A. M'(-0,5;1)
B. M'(0,5;1)
C. M'(2;-4)
D. M'(-2;4)
A. - 21
B. 23
C. – 17
D.- 19
A.
B.
C.
D.
A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.
B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”
D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”
A. Tam giác MNE
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC
C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC
A.
B.
C.
D.
A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
D. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. IJ // (SCD)
B. IJ // (SBD)
C. IJ // (SBC)
D. IJ // (SBM)
A. q = 2
B. q = 1/2
C. q = -2
D. q = -1/2
A. (0;2) .
B. (0;1) .
C. (1;1) .
D. (2;0)
A. x - y - 1 = 0 .
B. x + y - 1 = 0 .
C. x - y - 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
A. Hàm số y = x + xcos là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = x + sinx là hàm số lẻ.
A. (2;1)
B. (1;0)
C. (1;2)
D. (2;0)
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
A. 28.
B. 56.
C. 8.
D. 40320.
A. cách thực hiện.
B. cách thực hiện.
C. cách thực hiện.
D. cách thực hiện.
A. 120.
B. 6720.
C. 7620.
D. 210.
A. (x+2) + (y+1) = 4
B. (x-2) + (y-1) = 4
C. (x-2) + (y+1) = 4
D. (x+2) + (y-1) = 4
A. = (3;2)
B. = (-1;-4)
C. = (1;4)
D. = (0;-2)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
A. 240
B. 210
C. 18
D. 120
A. =(1;1)
B. =(-1;-1)
C. =(2;1)
D. = (1;2)
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
A. 11/36
B. 12/36
C. 10/36
D. 13/36
A. x + y = 0
B. x - y = 0
C. x + y + 2= 0
D. x - y - 2 = 0
A. 720.
B. 48.
C. 120.
D. 16.
A. 7/24
B. 4/24
C. 6/24
D. 10/24
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A.11
B. 22
C. 10
D. 20
A. cos2x - 2sin2x = 2
B. sin2x- 2cos2x = 2
C. cos2x - 2sin2x = -2
D. sin2x- 2cos2x = -2
A. 2/5
B. 1/4
C. 1/2
D. 4/5
A. 120
B. 16
C. 12
D. 24.
A. 20! – 18!
B. 20!- 19!
C. 20!- 18!. 2!
D. 19!. 18
A. 1/7
B. 3/7
C. 4/7
D. 2/7
A. 30420
B. 27162
C. 27216
D. 30240
A. 249
B. 7440
C. 3204
D. 2942
A. 25
B. 30
C. 40
D. 35
A.
B.
C.
D.
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
A. 5690
B. 5960
C. 5950
D. 5590
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.
A. cosx.cos2x.cos5x = 0
B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0
D. cosx.cos2x.cos4x = 0
A. n = 15
B. n = 27
C. n = 8
D. n = 18
A. sinx = 2/3
B. 2sinx - 3cosx = 4
C. tanx = 2017
D. sin2x = 1/3
A.
A. P = 1/2
B. P = 3/5
C. P = 3/7
D. P = 5/9
A. 236/287
B. 195/287
C. 92/187
D. 51/287
A. 2048
B. 420
C. 840
D. 750
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.
A. 560 tam giác.
B. 270 tam giác.
C. 441 tam giác.
D. 150 tam giác.
A. 3/5
B. 1/5
C. 3/10
D. 2/5
A. (-1;2)
B. (-1;-2)
C. (1;-2)
D. (3;4)
A. 3/5
B. 26/21
C. 8/21
D. 4/7
A. M'(1;7)
B. M'(3;2)
C. M'(3;1)
D. M'(-1;-7)
A. -3x + y + 3 = 0
B. 3x + y + 6 = 0
C. 3x + y - 6 = 0
D. 3x + y - 3 = 0
A. 1/5
B. 4/5
C. 2/5
D. 3/5
A. 9
B. 20
C. 1
D. 25
A. x - 2y + 1 = 0
B. x - 2y + 3 = 0
C. 2x - 4y + 3 = 0
D. x - 2y - 1 = 0
A. (x - 2)2 - (y - 4)2 = 16
B. (x - 4)2 - (y - 2)2 = 4
C. (x - 1)2 - (y - 2)2 = 16
D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16
A. 10 trận
B. 45 trận
C. 90 trận
D. Kết quả khác
A. y = -2x + 3
B. y = 2x - 6
C. y = 2x + 5
D. y = -2x - 5
A. = (3;2)
B. = (-2;-3)
C. = (2; -3)
D. = (3;-2)
A. 30420
B. 27216
C. 15120
D. 27162
A. 1/7
B. 3/7
C. 4/7
D. 2/7
A. (2;-3)
B. (2;3)
C. (-2;-3)
D. (3;-2)
A. x + 2y - 6 = 0
B. x + 2y - 11 = 0
C. x + 2y + 6 = 0
D. x + 2y + 11 = 0
A. B thành C
B. C thành A
C. C thành B
D. A thành D
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 3/8
A. 1635
B. 1536
C. 1356
D. 1365
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k ≠ 1 .
A. 9
B. 5
C. 4
D. 10
A. M(5;-3)
B. M(-3;5)
C. M(3;7)
D. M(-4;10)
A. 2; −1
B. 3; −1
C. −1; −3
D. 3; 1
A. 2x + 3y - 6 = 0
B. 4x + 2y - 5 = 0
C. 2x + 3y + 3 = 0
D. 4x - 2y - 3 = 0
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 5690
B. 5960
C. 5950
D. 5420
A. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 4
B. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 16
C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16
D. (x - 2)2 + (y - 4)2 = 16
A. 1000
B. 1200
C. 2000
D. 2200
A. 3x + 4y - 5 = 0
B. 3x - 4y - 5 = 0
C. -3x + 4y - 5 = 0
D. x + 3y - 5 = 0
A. 313/408
B. 95/408
C. 5/102
D. 25/136
A. (2; -6)
B. (-2; 6)
C. (6; 2)
D. (- 6; -2)
A. 27
B. 9
C. 6
D. 3
A. m ≤ 24
B. m ≥ 24
C. m ≤ 12
D. m ≤ -13
A. 24
B. 120
C. 60
D. 16
A. 13
B. 12
C. 18
D. 216
A. 0 < m < 1
B. 0 m < 1
C. -1 m 1
D. -1 < m < 0
A. 80
B. 3240
C. 3320
D. 259200
A. 210
B. 200
C. 180
D. 150
A. 156
B. 144
C. 96
D. 134
A. 249
B. 7440
C. 3204
D. 2942
A. 810/1001
B. 191/1001
C. 4/21
D. 17/21
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
A. IJ song song với CD
B. IJ song song với AB
C. IJ chéo CD
D. IJ cắt AB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK