A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm
C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng
D. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các nămD. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm
A. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
B. Quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kính tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, hàng thủy sản nước ta qua các năm.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, Hàng nông - lâm - thủy sản đều giảm.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm.
A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. TP Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất.
D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn Hà Nội
A. Gạo xay xát tăng không ổn định.
B. Thủy sản ướp đông tăng nhanh nhất.
C. Muối biển có xu hướng giảm.
D. Bia các loại tăng 105,7% từ năm 2005 đến năm 2013.
A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.
B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.
C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.
D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.
A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.
B. Tính qui mô và tính độ.
C. Tính qui mô và tỉ trọng.
D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô
A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
B. Quy mô diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK