A. Nơi tiếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với sợi nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng.
B. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác.
C. Nơi tiếp xúc giữa các nơron với nhau.
D. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh
A. Các tế bào ở cạnh nhau
B. Tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. Các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…)
A. Xináp hóa học và xinap điện
B. Khe xináp, cúc xinap, màng xinap
C. Chùy xináp, khe xinap, màng sau xinap
D. Màng sau, màng giữa và màng trước xinap
A. Khe xinap; các thụ thể trên màng sau xinap
B. Các ti thể, bóng xinap, các chất trung gian hóa học
C. Màng trước xinap, khe xinap, màng sau xinap
D. Màng trước xinap, bóng xinap, màng sau xinap
A. Màng trước xináp
B. Chùy xináp
C. Màng sau xináp
D. Khe xináp
A. Ti thể trong chùy xinap
B. Các thụ thể ở màng sau xinap
C. Các vi ống của chùy xinap và sợi thần kinh
D. Các bóng xinap trong chùy xinap
A. Axêtincôlin và đôpamin
B. Axêtincôlin và serôtônin
C. Serôtônin và norađrênalin
D. Axêtincôlin và norađrênalin
A. Màng trước xináp
B. Khe xináp
C. Chùy xináp
D. Màng sau xináp
A. Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
B. Các vi ống của chùy xinap
C. Bóng xinap
D. Cả A, B và C
A. Khe xináp
B. Cúc xináp
C. Các ion Ca2+
D. Màng sau xináp
A. bóng xináp
B. chùy xináp
C. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
D. các ion Ca2+
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra
A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. H+
A. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp.
B. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp.
C. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp.
D. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp
A. Chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp → màng trước xináp.
B. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp.
C. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp.
D. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
A. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. H+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
A. chùy xinap
B. khe xináp
C. màng trước xi náp
D. màng sau xinap
A. Dịch mô
B. Dịch bào
C. Màng trước xi náp
D. Khe xináp
A. Đảo cực
B. Tái phân cực
C. Mất phân cực
D. Đảo cực và tái phân cực
A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xináp
B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xináp
C. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xináp
D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xináp
A. Axêtat và côlin
B. Axit axetic và côlin
C. Axêtin và côlin
D. Estera và côlin
A. Bị gom lại trong các bóng xinap
B. Bị phân hủy
C. Di chuyển ngược về màng trước xinap
D. Di chuyển ra ngoài dịch mô
A. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. Axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
A. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
B. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. Axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp → Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp → axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp → axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp → Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp
C. Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp → Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp → Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xináp
D. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp → Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp → axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
A. 2 – 3 - 1
B. 1 – 2- 3
C. 3 - 1- 2
D. 2 – 1- 3
A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp
A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền qua xinap điện
B. Tất cả các xináp đều chứa chất trung gian hóa học axêtincôlin
C. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học
D. Xináp là diện tiếp xúc các tế bào cạnh nhau
A. Sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
B. Các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
C. Khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. Chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp
A. Để xung điện chỉ truyền theo một chiều.
B. Màng sau có enzim phân huỷ chất trung gian hóa học.
C. Đảm bảo cho màng sau xinap có thể tiếp nhận các kích thích mới.
D. Để xung điện có thể được lan truyền
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.
B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.
C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.
D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên chất trung gian hóa học bị phân tán.
B. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. Cần có thời gian để phá vỡ bóng xinap và để chất trung gian khuếch tán qua khe xináp.
D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất trung gian hoá học
A. Việc truyền thông tin qua xinap hoá học dễ được điều chỉnh hơn.
B. Xinap hóa học dẫn truyền theo một chiều.
C. Xinap hóa học có nhiều chất trung gian khác nhau, mỗi chất gây ra một đáp ứng khác nhau.
D. Tất cả các ý trên
A. Khó tạo môi trường cho xinap điện hoạt động
B. Xinap hóa học dẫn truyền theo một chiều.
C. Xinap hóa học có nhiều chất trung gian khác nhau, dễ định tính định lượng.
D. Xinap hoá học dễ được điều chỉnh hơn xinap điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK