A. Nhân tố di truyền.
B. Tuổi thọ
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
A. Tiroxin
B. Estrogen và Testosterone
C. GH
D. Tất cả các hoocmôn trên
A. Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
A. Tiroxin và GH
B. GH và estrogen
C. Tiroxin và testosterone
D. Estrogen và testosterone
A. Tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Buồng trứng
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp
C. Buồng trứng hoặc tinh trùng
D. Tuyến yên
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào.
B. Kích thích phát triển xương.
C. Tăng tổng hợp prôtêin.
D. Cả A, B và C.
A. Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein
D. Kích thích sự phát triển của xương
A. Nó được tiết ra bởi tuyến giáp
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp lipit
D. Kích thích sự phát triển của xương
A. Hormone kích thích trứng, hormone tạo thể vàng.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen
C. Hormone kích dục nhau thai Prôgestêron
D. Hormone kích nang trứng Ơstrôgen
A. Tiroxin.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen.
C. Testosteron và Ơstrôgen.
D. FSH, LH, GH....
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. Làm cho xương dài ra và gây bệnh khổng lồ.
B. Gây ra bệnh to đầu xương chi.
C. Làm tăng sinh tế bào gây khối u.
D. Làm rối loạn chức năng các tuyến nội tiết khác
A. Tuyến yên tiết ra
B. Tuyến giáp tiết ra
C. Tinh hoàn tiết ra
D. Buồng trứng tiết ra
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
B. Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
C. Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
D. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
A. I; II
B. III; IV
C. II; III
D. IV; I
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
A. Bướu cổ kèm trí tuệ suy giảm
B. Chậm lớn, thân nhiệt thấp, nhịp tim chậm
C. Bướu cổ,mắt lồi, run chân tay
D. Chi ngắn (thấp, lùn) kèm theo đần độn và phù nề
A. Chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém, bướu cổ.
B. Thở dồn dập, mắt lồi, trí thông minh kém.
C. Lớn nhanh, trí thông minh bình thường
D. Bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
A. Hormone tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy sự phân bào
B. Hormone tuyến giáp có tác dụng kích thích sự rụng đuôi ở nòng nọc
C. Tiroxin là hormone kích thích biến thái ở nòng nọc
D. Tiroxin kích thích quá trình lột xác
A. Nòng nọc không lớn lên được
B. Nòng nọc không hình thành đuôi
C. Nòng nọc có kích thước khổng lồ nhưng không phát triển thành ếch được
D. Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình dạng của ếch
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. buồng trứng tiết ra
D. tinh hoàn tiết r
A. Tăng phát triển xương
B. Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
C. Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp.
D. Cả A, B và C.
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. Ngăn chúng không đi theo con mái nhà hàng xóm
B. Không cho chúng đạp mái để gà mái đẻ nhiều trứng hơn
C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng
D. Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên
A. Phát triển mào và cựa, hình thành bộ lông sặc sỡ.
B. Lớn nhanh, dễ béo.
C. Mất bản năng sinh dục.
D. Không biết gáy.
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
A. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp.
B. Phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tăng phát triển xương
D. Kích thích phân hóa tế bào.
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trước ngực.
C. Tuyến yên.
D. Thể allata.
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến trước ngực.
D. Thể allata.
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. Ecđixơn.
B. Ostrogen.
C. Testosteron.
D. Tiroxin.
A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai
B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi
C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
A. Thể allata.
B. Tuyến trước ngực.
C. Tuyến yên.
D. Tuyến giáp.
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn các giai đoạn phát triển, ấu trùng biến thái sớm
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Ong sẽ chết
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
A. Gây lột xác của sâu bướm
B. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Cả A và B.
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn giai đoạn ấu trùng và nhanh chóng chuyển sang giai đoạn nhộng
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Rút ngắn giai đoạn nhộng
A. Chỉ trong giai đoạn phôi
B. Trong suốt giai đoạn ấu trùng đến nhộng
C. Chỉ ở giai đoạn trưởng thành
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
A. Ơstrogen.
B. HCG.
C. Progesterone
D. LH
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterol
A. Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
B. Tuyến giáp kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất hoocmôn testosteron và ơstrogen
C. Tuyến giáp và tuyến yên kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường tiết hoocmôn testosteron và ơstrôgen
D. Tuyến trên thận kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
A. Ecđixơn và ơstrôgen
B. Ơstrôgen và testostêron
C. Testostêron và juvenin
D. GH và ecđixơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK