A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tỉnh trùng và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
A. Giống nhau và giống cá thể gốc.
B. Khác nhau và giống cá thể gốc.
C. Giống nhau và khác cá thể gốc.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Trực phân và nguyên phân.
B. Trực phân và giảm phân.
C. Giảm phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
A. Phân bào giảm nhiễm
B. Phân bào nguyên nhiễm
C. Phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm
D. Phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
A. Tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.
B. Tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.
C. Sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.
D. Sinh sản vô tính đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điểu kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Tất cả đều sai.
A. Phân đôi, nảy chồi.
B. Trinh sinh, phân đôi.
C. Trinh sinh, phân mảnh.
D. Phân mảnh, nảy chồi.
A. Trinh sinh.
B. Phân mảnh.
C. Nảy chồi.
D. Phân đôi.
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh.
D. Phân mảnh.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
A. Phân đôi.
B. Phân mảnh.
C. Nảy chồi.
D. Sinh sản vô tính.
A. Phân đôi, phân mảnh.
B. Phân mảnh, nảy chỗi.
C. Nảy chồi, trinh sản.
D. Cả A và C.
A. Phân đôi.
B. Trinh sinh.
C. Nảy chồi
D. Phân mảnh.
A. Phân đôi.
B. Trinh sinh.
C. Nảy chồi
D. Phân mảnh.
A. Phân đôi.
B. Trinh sinh.
C. Nảy chồi
D. Phân mảnh.
A. Trực phân
B. Phân bào nguyên nhiễm
C. Phân mảnh
D. Sinh đôi
A. Giun dẹp và giun đất.
B. Vi khuẩn và động vật đơn bào.
C. Trùng roi và thuỷ tức.
D. Bọt biển và trùng đế giày.
A. Động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. Động vật đơn bào
C. Động vật đơn bào và giun dẹp.
D. Động vật đa bào.
A. Ruột khoang.
B. Chân khớp ( tôm, cua).
C. Bọt biển.
D. Thằn lằn.
A. Trùng roi và bọt biển.
B. Bọt biển và giun dẹp.
C. Amíp và trùng đế giày.
D. Amíp và trùng roi
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
B. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
C. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
D. Chuyển nhân của tế bào xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
A. Tự ghép vì hai cơ thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
B. Đồng ghép, vì đây là hai cơ thể khác nhau.
C. Dị ghép, vì hai cơ thể có thể không cùng nhóm máu
D. Trường hợp này không phải là ghép mô.
A. Tự ghép vì hai cơ thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
B. Dồng ghép, vì đây là hai cơ thể anh em sinh đôi cùng trứng.
C. Dị ghép, vì hai cơ thể có thể không cùng nhóm máu.
D. Trường hợp này không phải là ghép mô.
A. Nuôi cây mô trong môi trường nhân tạo.
B. Ghép cơ quan từ người này sang người khác.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Nhân bản vô tính ở động vật.
A. Nuôi cây mô trong môi trường nhân tạo.
B. Ghép cơ quan từ người này sang người khác.
C. Nhân bản vô tính ở động vật.
D. Cả A, B và C
A. Lấy mô từ chỗ này cấy vào chỗ khác trên cùng một cơ thể.
B. Ghép mô từ người này sang người khác không cùng huyết thống.
C. Ghép mô từ người anh chị em song sinh cùng trứng
D. Cấy mô nhân tạo vào cơ thể sống.
A. Lấy mô từ chỗ này cấy vào chỗ khác trên cùng một cơ thể.
B. Ghép mô từ loài này sang loài khác.
C. Ghép mô từ người này sang người khác không cùng huyết thống.
D. Lấy tế bào từ anh/chị/em song sinh cùng trứng ghép cho nhau..
A. Nảy chồi.
B. Phân đôi
C. Trinh sinh
D. Phân mảnh.
A. Nảy chồi.
B. Phân đôi.
C. Trinh sinh.
D. Phân mảnh.
A. Dùng thận của bố hoặc mẹ để thay thế.
B. Người cho thận là vợ (hoặc chồng) của bệnh nhân.
C. Chỉ cần người cho thận có cùng nhóm máu với người bệnh
D. Dùng thận của anh (chị, em) song sinh với người bệnh.
A. dùng thận của bố hoặc mẹ để thay thế.
B. người cho thận là vợ (hoặc chồng) của bệnh nhân.
C. chỉ cần người cho thận có cùng nhóm máu với người bệnh
D. dùng thận của anh (chị, em) song sinh với người bệnh.
A. Gồm toàn ong cái không có khả năng sinh sản.
B. Gồm toàn ong đực không có khả năng sinh sản.
C. Gồm toàn ong cái có khả năng sinh sản.
D. Có thể gồm ong đực và cái nhưng không sinh sản.
A. Kiểu sinh sản vô tính tái sinh.
B. Chỉ là sự tái sinh một bộ phận cơ thể.
C. Hình thức sinh sản phân mảnh.
D. Một kiểu của sự sinh trưởng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK