A. I → III → II
B. I → II → III
C. II → III → I
D. III → I → II
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch
D. Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
D. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
A. Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
C. Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Phân biệt động mạch và tĩnh mạch, không tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
A. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
B. Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
C. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
A. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
B. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
C. Từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Vì mao mạch thường ở xa tim
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
A. Mao mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Động mạch
A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn
B. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch
C. Vì số lượng tĩnh mạch lớn
D. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch
B. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch
C. Máu phải chảy rất chậm trong mao mạch
D. Tim phải cho bóp theo chu kì
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mạch
D. Năng lượng co tim
A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất
B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch
C. Ap lực của máu vào thành mạch
D. Ap lực máu trong tim
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch
A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp
B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp
C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao
D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp
A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 120mmHg
B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg
C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 110mmHg
D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch chủ
C. Tiểu động mach
D. Mao mạch
A. động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
D. tĩnh mạch → mao mạch → động mạch
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
A. Huyết áp giảm
B. Nồng độ CO2 tăng
C. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 tăng
D. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 giảm
A. Huyết áp
B. Vận tốc máu
C. Nhịp tim
D. Không xác định được
A. Huyết áp
B. Vận tốc máu
C. Nhịp tim
D. Không xác định được
A. Tốc độ máu chảy trong một giây
B. Áp lực của máu lên thành mạch
C. Số nhịp đập trên một phút
D. Không xác định được
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít
B. Các bộ phận này tỏa nhiệt mạnh nhất
C. Đây là các cơ quan ít mao mạch nhất trong cơ thể
D. Đó là các vị trí xa tim nhất
A. Tăng quá trình thải nhiệt
B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
D. Giảm quá trình thải nhiệt
A. Tăng quá trình thải nhiệt
B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
D. Giảm quá trình thải nhiệt
A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít
B. Mạch máu dưới da dãn ra
C. Đây là các cơ quan nhiều mao mạch nhất trong cơ thể
D. Các vị trí này ở gần tim
A. Phôtpholipit
B. Ơstrôgen
C. Côlesterôn
D. Testosterôn
A. Bệnh thận
B. Bệnh gan
C. Bệnh da
D. Bệnh xơ vữa động mạch
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng
B. Giảm luợng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl)
C. Hạn chế uống ruợu bia không hút thuốc lá
D. Cả 3 phuơng án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK