A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây
B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây
C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
B. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
C. có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.
D. chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
A. Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp
B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp
C. Được vận chuyển theo cả hai hướng
D. Có tính chuyên hóa cao
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
B. Auxin, Etylen, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
A. Kích thích giãn dài tế bào
B. Kích thích sự ra hoa
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm
D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
A. Xitokinin
B. AAB
C. Auxin
D. Etylen
A. Cytokinin
B. AAB
C. Etylen
D. Auxin
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Auxin
D. AAB
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên
B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên
C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn
D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn
A. Ra rễ cành giâm.
B. Sinh trưởng tế bào
C. Sinh trưởng chồi bên.
D. Hướng động, ứng động.
A. Kích thích cây phát triển chiều ngang
B. Loại bỏ ưu thế ngọn
C. Tăng cường ưu thể ngọn
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
B. Thân,cành
C. Lá, rễ.
D. Đỉnh của thân và cành
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành.
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
A. Kích thích mảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt
B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt
D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
A. GA
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Glutamin
A. Giberelin.
B. Xitôkinin
C. Êtilen.
D. Axit abxixic.
A. Tác động tới phân chia tế bào
B. Giúp hình thành cơ quan mới
C. Ngăn chặn sự già hóa của tế bào
D. A,B,C đều đúng
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B.Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Etylen
D. AAB
A. AIA.
B. GA.
C. Xitôkinin.
D. AAB
A. Quả đang chín
B. Đỉnh chồi ngọn
C. Hệ thống rễ
D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
A. Tăng hàm lượng vào môi trường chứa quả.
B. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
C. Tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả
D. Giảm lượng khí oxi cho quả.
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
A. Quả non bị rụng nhiều
B. Cây mọc vống lên
C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ
D. Lá vàng rụng hàng loạt
A. Auxin
B. GA
C. Etylen
D. Axit abxixic
A. Mô sẹo
B. Cả chồi và rễ
C. Chồi
D. Rễ
A. Auxin
B. Xitokinin
C. Etylen
D. AAB
A. Mô sẹo
B. Cả chồi và rễ
C. Chồi
D. Rễ
A. Giberelin
B. Etilen.
C. Axit abxixic.
D. Auxin.
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
A. GA và AAB giảm mạnh
B. GA và AAB đạt trị số cực đại.
C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp
B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone
C. Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây
D. Tất cả đều đúng
A. Nồng độ sử dụng tối thích.
B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu
C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.
D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
A. Axit absixic, xitôkinin
B. Etylen, Axit absixic
C. Gibêrelin, êtylen
D. Axit absixic, gibêrelin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK