A. Chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường, nhờ đó mà động vật tồn tại và phát triển.
B. Các phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống.
C. Các phản xạ không điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo vệ.
D. Các phản xạ không điều kiện, nhưng được sự can thiệp của não hộ
A. Một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. Những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
D. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
A. Bẩm sinh, học được, hỗn hợp.
B. Bẩm sinh, hỗn hợp
C. Học được, hỗn hợp.
D. Tự nhiên, nhân tạo
A. Tập tính bẩm sinh
B. Tập tính học được.
C. Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được)
D. Tập tính nhất thời
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định
A. Tập tính thứ sinh
B. Tập tính bẩm sinh.
C. Bản năng
D. Cả B và C.
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
A. Chim xây tổ
B. Mèo bắt chuột
C. Tò vò đào hố đẻ trứng
D. Cả A, B và C
A. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
B. Quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. Quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
A. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
B. Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
C. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.
D. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài
A. Suốt đời không đổi.
B. Sinh ra đã có.
C. Được truyền từ đời trước sang đời sau.
D. Phải học trong đời sống mới có được
A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện
B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron
C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi
D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ
A. Nhện chăng tơ.
B. Khi nhìn thấy đèn giao thông màu đỏ, những người qua đường dừng lại.
C. Thú con bú sữa mẹ.
D. Hổ săn mồi
A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.
B. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.
D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn
A. Là trường hợp cơ thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp.
B. Là sự phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh, được hình thành khi điều kiện sống thay đổi
C. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính thứ sinh.
D. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính bẩm sinh
A. Sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.
B. Tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.
C. Tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.
D. Chỉ những cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ
A. Nhện chăng tơ.
B. Khi nhìn thấy đèn giao thông màu đỏ, những người qua đường dừng lại.
C. Thú con bú sữa mẹ.
D. Hổ săn mồi
A. Hổ săn mồi.
B. Mèo bắt chuột.
C. Tập tính xây tổ của chim .
D. Cả A, B và C
A. Khi số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên
B. Khi kích thích của môi trường kéo dài
C. Khi kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. Khi kích thích của môi trường mạnh mẽ
A. Kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động
B. Kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
C. Kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động
D. Kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động
A. Quen nhờn
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học khôn
A. Học khôn.
B. Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động.
D. Quen nhờn
A. Động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B. Động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. Động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
D. Động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
A. Phản xạ.
B. Cơ quan cảm thụ.
C. Thần kinh cảm giác.
D. Thần kinh vận động.
A. phản xạ.
B. hệ thần kinh.
C. cung phản xạ.
D. trung ương thần kinh
A. Động vật bám theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy lần đầu tiên
B. Động vật thực hiện di trú hằng năm về một nơi mà những năm trước đó chúng đã đến
C. Động vật đánh dấu lãnh thổ của mình bằng các chất bài tiết của cơ thể
D. Động vật ghi nhớ Phương pháp săn mồi
A. Hình thức học tập mà con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
B. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
C. Hình thức học tập mà con mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.
D. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau
A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.
B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau.
C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau.
D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc
A. Điều kiện hóa hành động
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Học khôn
D. Học ngầm
A. Quen nhờn
B. . Học ngầm
C. Học khôn
D. Điều kiện hóa đáp ứng
A. Sự hình thành các phản xạ có điều kiện trước một kích thích lặp đi lặp lại
B. Sự hình thành mối liên kết mới trong hệ thần kinh trung ương dưới tác động của một kích thích mới
C. Sự hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời
D. Sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi của động vật với một phần thưởng sau đó động vật sẽ chủ động lặp lại các hành vi đó
A. Kiểu liên kết giữa các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
B. Kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
C. Kiểu liên kết giữa một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
D. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
A. Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng
B. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng
C. Những điều học được một các không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự
D. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng
A. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi
B. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức
C. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự
D. Kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ
A. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. Phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
C. Từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
D. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình huống mới
A. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
B. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới
A. Người và các động vật thuộc bộ Linh trưởng
B. Lớp Thú
C. Chim và các động vật thuộc bộ Linh trưởng
D. Động vật có hệ thần kinh phát triển
A. Học ngầm
B. In vết
C. Học khôn
D. Điều kiện hóa
A. Học ngầm
B. Học khôn
C. Quen nhờn
D. Điều kiện hóa hành động
A. Điều kiện hoá đáp ứng.
B. Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động.
D. Học khôn
A. Cóc đớp phải ong lập tức nhả ra
B. Thỏ ăn trúng lá cây bị say, về sau chúng không bao giờ ăn loại lá đó nữa
C. Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc sỡ
D. Tinh tinh tuốt lá ở một cành cây tạo que chọc vào tổ mối để bắt mối
A. Các bạn học sinh trong lớp ngồi giải bài toán do thầy giao.
B. Con người vót nhọn cây lao để bắt cá dưới suối
C. Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc sỡ
D. Tinh tinh tuốt lá ở một cành cây tạo que chọc vào tổ mối để bắt mối
A. 1,2,3,4
B. 1,2.
C. 2,3,4
D. 1,3.
A. Tập tính xã hội cao.
B. Điều chỉnh được tập tính bẩm sinh.
C. Có nhiều tập tính hỗn hợp
D. Phát triển tập tính học tập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK