A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
A. Sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.
B. Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.
C. Phôi được bảo vệ trong hạt và quả.
D. Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.
A. Tràng hoa.
B. Nhị hoa và nhụy hoa, hoặc một trong hai với hoa đơn tính.
C. Cuống hoa, đế hoa và đài hoa.
D. Tất cả các bộ phận trên.
A. Nhị, cánh hoa, đài hoa.
B. Bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
C. Cánh hoa và đài hoa.
D. Bầu nhuỵ và cánh hoa.
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực
A. Hai tế bào con (n)
B. Ba tế bào con (n)
C. Bốn tế bào con (n)
D. Năm tế bào con (n)
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
A. Chính là giao tử đực
B. Là thể giao tử.
C. Tiếp tục nguyên phân mới hình thành giao tử đực
D. Tiếp tục giảm phân mới hình thành giao tử đực
A. Giao tử đực
B. Hạt phấn.
C. Tinh tử
D. Bào tử đơn bội
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực
A. Hai tế bào con (n)
B. Ba tế bào con (n)
C. Bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau.
D. Năm tế bào con (n)
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
A. Tế bào mẹ, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.
B. Tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.
C. Tế bào trứng, tế bào nhân cực.
D. Đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực.
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
A. 2 lần.
B. 1 lần.
C. 3 lần.
D. Không nguyên phân.
A. Chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân
B. Chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân
C. Diễn ra qua giảm phân và nguyên phân
D. Tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu
A. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân
B. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân
C. Sự hình thành giao tử ở thực vật tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu
D. Sự hình thành giao tử ở thực vật có quá trình nguyên phân sau quá trình giảm phân
A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.
B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
A. Hạt phấn sẽ xâm nhập vào đầu nhụy
B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm
C. Hạt phấn sẽ khô đi
D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
A. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên.
B. Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài.
C. Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài
D. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng.
A. Tràng lớn và có màu sắc rất sặc sỡ
B. Vòi nhị rất dài
C. Thường không mọc thành cụm
D. Không có hương thơm
A. Tràng lớn
B. Màu sắc rất sặc sỡ…
C. Có hương thơm
D. Cả A, B và C
A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ
B. Tràng hoa tiêu giảm
C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành
D. Có hương thơm
A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ
B. Tràng hoa tiêu giảm
C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành
D. Cả 3 ý trên
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Có hương thơm ngào ngạt
C. Đầu nhụy có chất dính
D. Chóng tàn
A. Thường có màu trắng
B. Có hương thơm ngào ngạt
C. Đầu nhụy có chất dính
D. Cả A, B và C
A. Phong lan, cúc, hồng
B. Ngô , lúa, cỏ may
C. Cau, dừa , bí đỏ
D. Cam, quýt, mãng cầu
A. Bồ công anh, cúc, hồng
B. Cau, dừa, quỳnh
C. Bồ công anh, lau, phi lao
D. Nhãn, lúa, mướp
A. Hạt phấn sẽ xâm nhập vào đầu nhụy
B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm
C. Hạt phấn sẽ khô đi
D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh
A. Hạt phấn rơi vào trong bầu nhụy
B. Hạt phấn sẽ khô đi
C. Hạt phấn sẽ hút nước ở đầu nhụy và nảy mầm
D. Hạt phấn hút ẩm trong không khí
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử, đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
A. Sự kêt hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử.
B. Sự kêt hợp giữa con đực và con cái hình thành con non.
C. Sự kêt hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành con non.
D. Sự tổ hợp vật chât di truyền của giao tử đực và giao tử cái trong hợp tử.
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
A. Thụ phấn là điều kiện dẫn đến thụ tinh
B. Có thể thụ phấn mà không thụ tinh
C. Có thể thụ tinh mà không thụ phấn
D. Có thể thụ tinh nhưng không tạo hợp tử
A. Vừa thụ phấn vừa thụ tinh trên cùng 1 hoa
B. Vừa thụ phấn vừa giao phấn
C. Kết hợp giữa 1 tinh tử với noãn cầu
D. Kết hợp giữa một tinh tử với noãn cầu và một tinh tử với nhân cực
A. Thụ tinh là điều kiện dẫn đến thụ phấn
B. Có thể thụ phấn mà không thụ tinh
C. Có thể thụ tinh mà không thụ phấn
D. Có thụ phấn thì sẽ tạo ra hợp tử
A. Thực vật hạt trần
B. Rêu
C. Thực vật hạt kín
D. Dương xỉ
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.
D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.
A. Thực vật hạt kín
B. Cỏ tháp bút
C. Thực vật hạt trần
D. Thực vật thân gỗ lớn
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi.
C. Tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
D. Giúp thực vật thích nghi tốt với các điều kiện môi trường.
A. Hai cơ thể khác nhau
B. Quá trình thụ tinh
C. Cây đực và cây cái
D. Quá trình nguyên phân
A. Hai cơ thể khác nhau
B. Quá trình thụ tinh
C. Quá trình giảm phân
D. Quá trình nguyên phân
A. Hai cơ thể khác nhau
B. Quá trình thụ tinh
C. Cây đực và cây cái
D. Quá trình nguyên phân
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
A. Nội nhũ có vai trò nuôi dưỡng phôi cho đến khi mọc thành cây con.
B. Chỉ hạt của cây một lá mầm mới có nội nhũ
C. Những loài mà hạt không có nội nhũ thì không có quá trình thụ tinh kép
D. Thực vật hai lá mầm dự trữ chất dinh dưỡng ở chính lá mầm
A. Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt.
B. Noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt.
C. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt.
D. Hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt.
A. Nội nhũ có vai trò nuôi dưỡng phôi cho đến khi cây trưởng thành.
B. Chỉ hạt của cây một lá mầm có nội nhũ mới có thụ tinh kép
C. Những loài mà hạt không có nội nhũ thì không có quá trình thụ tinh kép
D. Thực vật hai lá mầm dự trữ chất dinh dưỡng ở chính lá mầm
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Có hương thơm, vị ngọt
C. Hạt có vỏ dày, cứng
D. Quả khô và cứng
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Có hương thơm, vị ngọt
C. Hạt có vỏ dày, cứng
D. Cả A, B và C
A. Quả nhẹ và khô
B. Quả thường mọng nước
C. Quả có vỏ mỏng
D. Quả có màu sắc sặc sỡ
A. Quả nhẹ
B. Quả có cánh hoặc có túm lông
C. Quả khô
D. Quả có màu sắc sặc sỡ
A. Quả khô nẻ
B. Quả mọng
C. Quả hạch
D. Quả có cánh
A. Phát tán nhờ gió
B. Phát tán nhờ động vật
C. Tự phát tán
D. Phát tán nhờ con người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK