A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Hô hấp qua da
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
A. Ếch nhái, giun đất
B. Ong, châu chấu
C. Giun đất, rắn
D. Thủy tức, cá
A. Hô hấp bằng mang
B. Hô hấp bằng phổi
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Chim bồ câu
D. Cá chép
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2
A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được
B. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài → giun nhanh chết vì thiếu nước
C. Khi da giun đất bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được
D. Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm không khí cao
D. Độ ẩm không khí thấp
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Bề mặt cơ thể
B. Hệ thống ống khí
C. Màng tế bào
D. Phổi
A. Rắn
B. Ếch nhái
C. Cá xương
D. Ong
A. Trai sông
B. cào cào
C. giun đất
D. thuỷ tức
A. Sư tử
B. Châu chấu
C. Ếch đồng
D. Chuột
A. hô hấp bằng mang
B. hô hấp bằng phổi
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể
D. hô hấp bằng hệ thống ống khí
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Tôm
D. Cá sấu
A. Sự co dãn của phần bụng
B. Sự di chuyển của chân
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá
D. Vận động của cánh
A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá
B. Sự di chuyển của cơ thể
C. Sự co dãn của thành bụng
D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
D. Hô hấp bằng mang
A. bằng mang
B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng phổi
D. bằng hệ thống ống khí
A. Cua
B. Ốc
C. Cá sấu
D. Tôm
A. Giun tròn
B. Sư tử
C. Cua
D. Ếch đồng
A. Rùa tai đỏ
B. Lươn
C. Mèo rừng
D. Chim sâu
A. Giun đất
B. Tôm
C. Nhện
D. Ếch
A. Vì có nhiều cung mang
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Vì mang có kích thước lớn
D. Vì mang có khả năng mở rộng
A. Để tăng số lượng mang
B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước
C. Để tăng kích thước cho mang
D. Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang
A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở
B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng
D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
A. Phế quản phân nhánh nhiều
B. Khí quản dài
C. Có nhiều phế nang
D. Có nhiều túi khí
A. Có khí quản
B. Có nhiều túi khí
C. Phế quản có phân nhánh
D. Có nhiều mao mạch máu
A. Có bề mặt trao đổi khí rộng
B. Có nhiều phế nang
C. Có các ống khí
D. Có nhiều mao mạch
A. Sư tử
B. Ếch nhái
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ
B. Áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt
C. Mang cá bị khô
D. Cả A, B và C
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước
A. Dòng nước qua mang song song và ngược chiều với dòng máu trong mao mạch
B. Dòng nước qua mang song song và cùng chiều với dòng máu trong mao mạch
C. Dòng nước qua mang vuông góc với dòng máu trong mao mạch
D. Nắp mang đóng mở liên tục và nhịp nhàng
A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. Các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
C. Sự vận động của các chi
D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ
A. sự co dãn của phần bụng
B. sự vận động của cánh
C. sự co dãn của túi khí theo sự thay đổi thể tích lồng ngực
D. sự di chuyển của chân
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi
C. Hô hấp bằng mang
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Giun đất
D. Cá voi
A. Giun đốt
B. Ruột khoang
C. Côn trùng
D. Bò sát
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú
B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi
C. Vì da luôn cần ẩm ướt
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn
A. sống được cả ở nước và ở cạn
B. hô hấp hiệu quả hơn các loài khác
C. vẫn hô hấp được khi cơ quan còn lại bị tổn thương
D. Cả A, B và C
A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ
B. Sự vận động của các chi
C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
A. Sự vận động của cơ hoành
B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
C. Không cần sự vận động, không khí vẫn lưu thông
D. Sự vận động của các chi
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
A. Phổi của động vật có vú
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Da của giun đất
A. Động vật có vú
B. Lưỡng cư
C. Chim
D. Bò sát
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn
B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn
D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn hơn
A. Phổi của bò sát có kích thước nhỏ hơn
B. Phổi của bò sát có cấu tạo đơn giản hơn
C. Phổi của thú có nhiều phế nang hơn
D. Phổi của bò sát không có khả năng co dãn như phổi của thú
A. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước
B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước
C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước
A. Chúng có nhiều mao mạch
B. Cơ quan hô hấp thường nằm sâu trong khoang cơ thể
C. Chúng chỉ sống ở nơi ấm ướt
D. Có bề mặt mỏng
A. Giun đất
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Côn trùng
A. Châu chấu
B. Chuột
C. Tôm
D. Ếch đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK