A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Không vượt quá 50%
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng làm cơ sở để lập bản đồ gen của nhiễm sắc thể
B. Các gen trên nhiễm sắc thể có tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể
A. Các gen càng gần nhau càng dễ xảy ra trao đổi dẫn tới hiện tượng hoán vị gen và ngược lại
B. Tùy loài mà hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực, hay giới cái hoặc cả hai giới
C. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra giữa hai cromatit chị em của nhiễm sắc thể kép
D. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra ở kỳ giữa của giảm phân I.
A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chi xảy ra ở giới cái mả không xảy ra ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
A. Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực
C. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% → 50%
D. Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.
D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
A. Phân tích di truyền giống lai
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Lai phân tích ruồi cái F1
B. Lai phân tích ruồi đực P
C. Lai phân tích ruồi đực F1
D. Lai phân tích ruồi cái P
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định
A. Tăng cường sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt.
D. Cả A và B
A. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
A. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình
C. Trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
A. Phân ly độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen
D. Tương tác gen
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài liên kết không hoàn toàn
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài thuộc cùng 1 NST
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn thuộc cùng 1 NST
A. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C. 2 loại với tỉ lệ 1: 1.
D. 4 loại với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
A. 8
B. 1
C. 2
D. 4
A. ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%.
B. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%.
C. ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%.
D. ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%
A. ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%
B. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C. ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%
D. ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%
A. 6%
B. 7%
C. 12%
D. 18%
A. 7,5%
B. 17,5%
C. 35%
D. 15%
A. 30%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
A. 1: 1: 1: 1
B. 3: 3: 1: 1
C. 4: 4: 1: 1
D. 9: 3: 3: 1
A. 250 con thân xám, cánh dài; 75 con thân xám, cánh cụt; 75 con thân đen, cánh dài
B. 17 con thân xám, cánh dài; 83 con thân xám, cánh cụt; 83 con thân đen, cánh dài; 217 con thân đen, cánh cụt
C. 100 con thân xám, cánh dài; 200 con thân xám, cánh cụt; 100 con thân đen, cánh dài
D. 283 con thân xám, cánh dài; 17 con thân xám, cánh cụt; 17 con thân đen, cánh dài; 83 con thân đen, cánh cụt
A. 11.04%
B. 16.91%
C. 27.95%
D. 22.43%
A. 48%
B. 27%
C. 37,5%
D. 50%
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 25%
B. 35%
C. 30%
D. 20%
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 5%
B. 4%
C. 7,5%
D. 15%
A. Ab/aB x ab/ab
B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AB/ab x ab/ab
A. ; f = 20%.
B. ; f = 40%.
C. ; f = 20%.
D. ; f = 40%.
A. AaBbDd, di truyền theo quy luật phân li độc lập Aa , có hiện tượng hoán vị gen với tần số 30%.
B. , có hiện tượng hoán vị gen với tần số 30%
C. , có hiện tượng hoán vị gen với tần số 30%.
D. , có hiện tượng hoán vị gen với tần số 15%
A. ; f= 40%ABab; f= 40%
B. ; f= 40%AbaB; f= 40%
C. ; f= 20%AbaB; f= 20%
D. ; f= 20%AbaB; f= 20%
A. ; hoán vị gen một bên với f = 25%
B. ;f=8,65%AbaB×AbaB;f=8,65%
C. ;f=25%ABab×Abab;f=25%
D. ; f=37,5%AbaB×Abab;f=37,5%
A. Hoán vị gen xảy ra với tần số 30%
B. Ở F1, cây mang 2 tính trạng trội có tỉ lệ 56%
C. Cây P có kiểu gen Ab/aB
D. Ở F1, cây hạt đục, chín muộn có tỉ lệ 16%
A. Có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái.
B. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa trắng cùng thuộc một nhiễm sắc thể
C. Giao tử ab chiếm tỉ lệ thấp hơn giao tử Ab
D. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa đỏ cùng thuộc một nhiễm sắc thể
A. Kiểu gen là của cây M có thể là ab/ab
B. Tần số hoán vị gen là 20%.
C. Chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở thế hệ F2.
D. Trong số các cây ở F2 cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%.
A. 18,75%
B. 30,25%
C. 1,44%
D. 56,25%
A. (1),(2),(3)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(3),(5)
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (2) và (5)
A. 40cM
B. 20cM
C. 30cM
D. 18cM
A. 102%
B. 50%
C. 100%
D. 51%
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
A. 30%
B. 20%
C. 15%
D. 25%
A. 9:9:1:1
B. 1:1
C. 1:1:1:1
D. 4:4:1:1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 21% và 20%
B. 21% và 40%
C. 37,5% và 20%
D. 37,5% và 40%
A. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng
B. 19 cao, trắng : 25 thấp, trắng
C. 19 cao, trắng : 5 thấp, trắng
D. 9 cao, trắng : 1 thấp, trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK