A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn .
D. CTTQ của amin no, mạch hở là
A. CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
C. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin
D. Các amin đều có thể kết hợp với proton
A. Amin tác dụng với muối cho axit.
B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn .
C. Các amin đều có tính bazơ.
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.76
A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
A. Amoniac
B. Alinin
C. Etyl amin
D. Đi metyl amin
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. amoni clorua.
D. p-nitroanilin.
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. amoni clorua.
D. metylamin
A. (4), (1), (3), (2).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
A. (4), (1), (3), (2).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (2), (3), (1), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.
B. 2 > 3 > 4 > 1 > 5 > 6.
C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.
D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.
A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B. p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
C. amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B. amoniac, đimetylamin, etylamin, p-nitroanilin, anilin.
C. đimetylamin, amoniac, p-nitroanilin, etylamin, anilin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
A. (4), (2), (1), (5), (3).
B. (3), (5), (2), (1), (4).
C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (2), (5), (3).
A. (5), (3), (4), (1), (2).
B. (3), (5), (2), (1), (4).
C. (5), (3), (1), (2), (4).
D. (5), (1), (3), (2), (4).
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3)
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4).
C. (5) < (2) < (4) < (3) < (1).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
A. (c), (b), (a)
B. (b), (a), (c)
C. (a), (b), (c)
D. (c), (a), (b)
A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6)
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. phenylamin.
B. metylamin.
C. phenol, phenylamin.
D. axit axetic.
A.
B. NaOH.
C. HCl.
D. HCOOH.
A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ.
D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
A. HCl.
B.
C. NaOH.
D. Qùy tím.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK