A. Là văn bản quy phạm xã hội
B. Là văn bản quy phạm pháp luật
C. Là văn bản quy phạm đạo đức
D. Là văn bản hành chính
A. vi phạm đao đức
B. vi phạm pháp luật
C. vi phạm quy tắc
D. vi phạm nội quy
A. đặc điểm
B. đặc trưng
C. bản chất
D. tính chất
A. Viết đơn tố cáo.
B. Viết đơn khiếu nại.
C. Sang chửi bới nhà ông An.
D. Sang đập vỡ tường nhà ông An.
A. cho phép làm.
B. không cho phép làm.
C. quy định phải làm.
D. quy định.
A. cho phép làm
B. không cấm
C. cấm
D. không đồng ý
A. nguy hiểm cho xã hội
B. cực kỳ nguy hiểm
C. đặc biệt nguy hiểm
D. rất nguy hiểm
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Công nhân H thường xuyên đi làm muộn
B. Xây nhà trái phép
C. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường
D. Vay tiền dây dưa không trả
A. Chưa đủ tuổi
B. Không có khả năng điều chỉnh hành vi
C. Không có khả năng gánh chịu hậu quả
D. Không có năng lực trách nhiệm pháp lý
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật
C. luật Hiến pháp
D. luật và chính sách
A. như nhau
B. bằng nhau
C. ngang nhau
D. có thể khác nhau
A. Đối xử bình đẳng về quyền và cơ hội học tập
B. Bản chất tốt đẹp của nhà nước ta
C. Số phận thiệt thòi hơn
D. Tìm kiếm nhân tài
A. Quan hệ với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống
A. Tài sản thừa kế
B. Tài sản chung
C. Tài sản riêng.
D. Tài sản được tặng
A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi
D. Có thai
A. trong thời kì hôn nhân
B. trước thời kì hôn nhân
C. sau khi li hôn
D. thừa kế riêng trong thời kì hôn nhân
A. Do sức khỏe yếu
B. Do phải làm công việc gia đình
C. Do đặc điểm về cơ thể, sinh lí và chức năng làm mẹ
D. Do họ lao động giỏi hơn
A. đảm bảo quyền lợi cho người lao động
B. đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng lao động
C. đảm bảo quyền lợi cho doanh nghiệp
D. đảm bảo quyền và nghĩa vụ cho cả hai bên tham gia
A. Đạo cao đài.
B. Đạo tin lành
C. Đạo phật.
D. Đạo thiên chúa
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.
D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
A. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ.
B. Trực tiếp, thẳng thắn, tự do.
C. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
A. Đang điều trị ở bệnh viện.
B. Đang thi hành án phạt tù.
C. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
D. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền nhân thân.
A. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.
B. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
C. Mọi công dân đủ 20 tuổi trở lên.
D. Mọi công dân Việt Nam.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
A. công bằng xã hội trong giáo dục.
B. bất bình đẳng trong giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. chủ trương phát triển giáo dục.
A. giáo trình nâng cao.
B. chương trình liên kết.
C. không bị hạn chế.
D. theo chủ đề tự chọn.
A. giáo trình liên thông.
B. chương trình song ngữ.
C. thường xuyên, suốt đời.
D. gián đoạn, chuyển tiếp.
A. Học tập và sáng tạo.
B. Học tập và lao động.
C. Lao động và giải trí.
D. Lao động và phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK