A. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
D. Bảo vệ tự do tuyệt đối của công dân.
A. chính trị.
B. pháp luật.
C. đạo đức.
D. xã hội.
A. được đảm bảo công bằng.
B. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. hưởng mọi quyền lợi như nhau.
D. thực hiên tốt nghĩa vụ công dân.
A. về nghĩa vụ và trách nhiệm.
B. về quyền và nghĩa vụ.
C. về trách nhiệm pháp lí.
D. về các thành phần dân cư.
A. nhân thân.
B. chính trị.
C. hợp tác.
D. tinh thần.
A. Bình đẳng, tự do, bác ái.
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Công bằng, tự nguyện, văn minh.
A. xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong xã hội.
D. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ và văn minh.
C. khẩn trương, hiệu quả, công khai, minh bạch.
D. phổ biến, rộng rãi, chính xác và dân chủ.
A. tự do ngôn luận của công dân.
B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. dân chủ của công dân trong xã hội.
D. công dân tham gia xây dựng đất nước.
A. cần bảo trợ.
B. cách li y tế.
C. phạm tội quả tang.
D. khai báo dịch tễ.
A. tham khảo ứng cử.
B. thẩm định bầu cử.
C. tự ứng cử.
D. kiểm tra bầu cử.
A. xây dựng các văn bản pháp luật.
B. yêu cầu giãn cách xã hội.
C. ban bố tình trạng khẩn cấp.
D. tiến hành hoạt động cứu trợ.
A. quyền và lợi ích hợp pháp.
B. quyền tự do dân chủ.
C. hệ tư tưởng chính luận.
D. những trào lưu tiến bộ.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
B. Những học sinh là con thương binh, bệnh binh được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Học sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. Quyền chăm sóc.
B. Quyền lựa chọn.
C. Quyền bảo vệ.
D. Quyền phát triển.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.
B. chúng có giá trị sử dụng khác nhau.
C. chúng có giá trị hàng hóa bằng nhau.
D. chúng đều là sản phẩm của lao động.
A. Điều phối.
B. Thực hiện.
C. Thông tin.
D. Thanh toán.
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Mượn tiền không trả đúng hẹn.
B. Từ chối cách li y tế tập trung.
C. Bí mật che giấu tội phạm.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính cưỡng chế
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Nhà nước.
B. Viện kiểm sát.
C. Chính phủ.
D. Tòa án.
A. Tự ý vào chỗ ở của hàng xóm để tìm đồ vật bị mất.
B. Khám nhà khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Cưỡng chế giải tỏa ngôi nhà xây dựng trái phép.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp họ chữa cháy.
A. Cha mẹ là người có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Bạn bè thân có thể xem thư từ, tin nhắn của nhau.
D. Anh, chị có quyền được nghe điện thoại của em mình.
A. Nhờ người thân viết phiếu bầu và bỏ phiếu hộ.
B. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mình.
C. Viết phiếu bầu, gián kín gửi qua đường bưu điện.
D. Tự viết phiếu bầu và bỏ phiếu vào hòm phiếu.
A. Chứng kiến hành vi đưa, nhận hối lộ.
B. Nhận quyết định buộc thôi việc trái luật.
C. Nghi ngờ hàng xóm trộm cắp tài sản.
D. Giao hàng không đúng thoả thuận.
A. Tìm hiểu giá thị trường nhà đất.
B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ.
C. Hợp lí hóa sản xuất.
D. Đưa ra phát minh, sáng chế.
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Dân sự và hành chính.
B. Dân sự và kỷ luật.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Kỷ luật và hành chính.
A. Hình sự và kỷ luật.
B. Hành chính và hình sự.
C. Dân sự và kỷ luật.
D. Hành chính và dân sự.
A. Sức khỏe và danh dự.
B. Tài sản và nhân thân.
C. Tính mạng và sức khoẻ.
D. Tài chính và nhân phẩm.
A. Nâng cao năng lực chuyên môn.
B. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Lựa chọn hình thức bảo hiểm.
A. Bà S, bà N và ông M.
B. Bà S, chị T và bà N.
C. Bà S, ông M, chị T và bà N.
D. Bà S, ông M và chị T.
A. Vợ chồng chị V và chị D.
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
D. Vợ chồng chị N và chị D.
A. Chủ quán X, bố L.
B. Chủ quán X, L và bố L.
C. Bạn L.
D. Chủ quán X, D, bố L và H.
A. Anh H và anh P.
B. Anh H, anh T và anh P.
C. Anh H, vợ chồng anh T và anh P.
D. Anh H và anh T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK