A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật cung -cầu.
C. Quy luật kinh tế.
D. Quy luật giá trị.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính ý chí và khách quan.
A. Đơn tố cáo, gửi Thanh tra xây dựng huyện.
B. Đơn tố cáo, gửi cơ quan công an phường, nơi có công trình bị tháo dỡ.
C. Đơn khiếu nại, gửi tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
D. Đơn khiếu nại, gửi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện.
A. Không tự viết được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.
B. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho một người.
C. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.
D. Cha Mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.
A. Thi hành PL.
B. Áp dụng PL
C. Tuân thủ PL.
D. Sử dụng PL.
A. Chị Đ, chị P, anh M,S, G.
B. Anh T, M, S và G.
C. Chị P và chị Đ.
D. Chị P và chị N.
A. Lao động xã hội của người sản xuất.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị số lượng,chất lượng.
D. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
A. Khiển trách,cảnh cáo.
B. Xử phạt tiền, nhắc nhở không tái phạm.
C. Chuyển công tác khác.
D. Hạ bật lương hay buộc thôi việc.
A. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
A. Viện Kiểm sát nhân dân.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Công an nhân dân.
A. Dân biết.
B. Dân kiểm tra.
C. Dân bàn.
D. Dân làm.
A. Anh P, ông M và chị H.
B. Anh P và ông M.
C. Ông M và chị H.
D. Anh P, ông M và anh Y.
A. về quyền giữa vợ và chồng.
B. trong quan hệ nhân thân của vợ,chồng.
C. về nghĩa vụ giữa vợ và chồng.
D. trong quan hệ tài sản của vợ,chồng.
A. Miễn thuế, giảm thuế cho doanh nghiệp.
B. Xây dựng khu nhà trọ miễn phí cho công nhân nữ.
C. Xây dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo cho con của công nhân nữ.
D. Đào tạo nghề miễn phí cho lao động nữ.
A. Sản xuất hàng giả trị giá 10 triệu đồng.
B. Giết người, cướp của, phi tan xác.
C. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
D. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm.
A. 24 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 18 giờ.
A. Chiếc bình cổ, tivi, dàn âm thanh, lọ hoa.
B. Tủ kính, tivi, chiếc bình cổ.
C. Tủ kính, tivi, dàn âm thanh,lọ hoa.
D. Dàn âm thanh, lọ hoa, tủ kính.
A. Khi thực hiện pháp luật.
B. Khi làm nhân chứng.
C. Khi vi phạm pháp luật.
D. Khi tham gia pháp luật.
A. Tung tin xấu về người khác.
B. Đặt điều, nói xấu người khác.
C. Phản bác ý kiến của người khác.
D. Xúc phạm người khác để hạ uy tín.
A. Bảo đảm an toàn sức khỏe.
B. Đảm bảo cuộc sống tự do.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện B.
B. Uỷ ban Mặt trận tổ quốc huyện B.
C. Hội đồng nhân dân huyện B.
D. Công an huyện B.
A. Nguyên tắc trực tiếp.
B. Nguyên tắc phổ thông đầu phiếu.
C. Nguyên tắc bình đẳng.
D. Nguyên tắc bỏ phiếu kín.
A. Bạn A chấp hành luật giao thông.
B. Bạn A được nhận học bổng khi học giỏi.
C. Bạn A đóng thuế theo luật định.
D. Người Úc cư trú tại Việt Nam phải tuân theo pháp luật Việt Nam.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. Đạo cao đài.
B. Đạo Hồ Chí Minh.
C. Đạo phật.
D. Đạo Thiên chúa.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quan hệ giữa pháp luật với xã hội.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.
A. D và Q.
B. H và X.
C. Chỉ mình D.
D. D và H.
A. lương tâm của mỗicá nhân.
B. niềm tin của mọi người trong xã hội.
C. sức mạnh quyền lực của nhà nước
D. sức ép của dư luận xã hội.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra giám sát.
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
A. công dân.
B. giới tính.
C. dân tộc.
D. vùng miền.
A. Pháp luật là điều kiện để bảo vệ đạo đức.
B. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ đạo đức.
C. Pháp luật là cách thức để bảo vệ đạo đức.
D. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
C. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
D. những việc dân được thảo luận trước khi chính quyền quyết định.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tôn trọng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
B. Bắt người phạm tội quả tang.
C. Bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
D. Bắt người đang bị truy nã.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật và sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. Đủ 10 đến dưới 12 tuổi.
B. Đủ 12 đến dưới 14 tuổi.
C. Đủ 8 đến dưới 10 tuổi.
D. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
A. Bà H.
B. Bà V, ông X.
C. Ông X.
D. Bà H, bà V.
A. Ông A, G và C.
B. Ông G, A và bà P.
C. Ông H, G và B.
D. Bà P, ông H, G và ông A.
A. Vi phạm kỷ luật.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm hình sự.
A. hợp đồng lao động.
B. tự do tìm việc làm.
C. người lao động.
D. người sử dụng lao động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK