A. trách nhiệm.
B. bổn phận.
C. nghĩa vụ.
D. quyền.
A. giá trị.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị cá biệt.
A. định đoạt.
B. nhân thân.
C. tài sản.
D. ủy thác.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Bảo đảm an toàn sức khỏe.
D. Đảm bảo cuộc sống tự do.
A. lợi nhuận.
B. khoa học và công nghệ.
C. nhiên liệu.
D. thị trường.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. tôn giáo.
B. cơ sở tôn giáo.
C. tín ngưỡng.
D. hoạt động tôn giáo.
A. công cụ sản xuất.
B. tư liệu lao động.
C. đối tượng lao động.
D. sức lao động.
A. Bản chất chính trị.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất xã hội.
D. Bản chất kinh tế.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính kỉ luật nghiêm minh.
A. sưu tầm tài liệu tham khảo
B. ủy nhiệm nghĩa vụ bầu cử.
C. chia sẻ mọi loại thông tin.
D. bày tỏ quan điểm của mình.
A. kỷ luật.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. dân sự.
A. Đọc trộm tin nhắn.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Đánh người gây thương tích.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tăng năng suất lao động.
A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 6 giờ.
D. 14 giờ.
A. kiểm tra hóa đơn dịch vụ.
B. đính chính thông tin cá nhân.
C. cần chứng cứ để điều tra vụ án.
D. thống kê bưu phẩm đã giao.
A. Ban hành luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật.
C. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
D. Công bố pháp luật tới mọi người dân.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung tăng, cầu giảm.
C. Cung giảm, cầu tăng.
D. Cung và cầu giảm.
A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. tiền rút khỏi lưu thông và đem đi cất trữ.
C. tiền dùng làm môi giới trong trao đổi hàng hóa.
D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
A. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
B. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
C. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
A. Lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Hỗ trợ người khuyết tật.
D. Vận chuyển hàng cứu trợ.
A. tài sản.
B. nhân thân.
C. giao dịch.
D. giám hộ.
A. tàng trữ trái phép vũ khí.
B. lấn chiếm hành lang giao thông.
C. tổ chức sản xuất tiền giả.
D. thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Ưu đãi cho người có chuyên môn giỏi.
C. Thực hiện chế độ thai sản cho lao động nữ.
D. Tự ý chấm dứt hợp đồng lao động.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Được đảm bảo an toàn bí mật.
A. quyền tự chủ đăng kí ngành nghề.
B. quyền giao kết hợp đồng lao động.
C. quyền lao động.
D. quyền mở rộng kinh doanh.
A. ược pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. để cho moi công dân thực hiện quyền.
C. để công dân thực hiện nghĩa vụ.
D. để quản lí xã hội, bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
A. thể hiện tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa.
D. thể hiện bản sắc văn hóa của các dân tộc.
A. Áp dụng pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Phổ biến pháp luật
D. Tuyên truyền pháp luật
A. Mức độ thương tật của người bị hại.
B. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
C. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
D. Độ tuổi của người phạm tội.
A. Hình sự
B. Hành chính và dân sự
C. Hình sự và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
A. Ông H và anh T.
B. Anh S, anh L và chị U.
C. Anh L và ông H.
D. Anh T, anh L và ông H.
A. Chị K và bố mẹ chị K.
B. Gia đình anh H và anh D.
C. Chị K và anh H.
D. Bố mẹ chị K và anh D
A. Ông M và chị S.
B. Anh G và ông M.
C. Ông M, chị S và anh G.
D. Anh K, anh G và ông M.
A. Anh M, anh T và anh K.
B. Anh T, anh K và anh P.
C. Anh T và anh K.
D. Anh M và anh V.
A. Anh T, chị H, Anh U.
B. Anh T và cô G.
C. Anh T và cô G, anh U.
D. Anh T, anh U.
A. Ông T và bà H.
B. Ông V, chị Y và bà H.
C. Ông T chị Y và anh K.
D. Ông T và anh K.
A. Anh G, bà N và chị V.
B. Anh P, chị K và chị V.
C. Anh P, bà N và anh G.
D. Anh G, chị K và anh U.
A. Anh Y và chị H.
B. Anh Y, chị H và bà B.
C. Ông A và bà B.
D. Ông A, anh Y và bà M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK