A. mọi lĩnh vực xã hội.
B. các giá trị nghệ thuật.
C. các giá trị đạo đức.
D. mọi quyền lợi công dân.
A. Hoạt động mê tín.
B. Hoạt động tín ngưỡng.
C. Hoạt động tôn giáo.
D. Lợi dụng tôn giáo.
A. Bà P và ông C.
B. Ông S, ông C và bà P.
C. Ông S và anh B.
D. Anh B, bà P và ông C.
A. Chỉ bị xử phạt dân sự, không bị xử phạt hình sự.
B. Xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Xử phạt dân sự hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị xử phạt hành chính, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Tự do ngôn luận.
B. Độc lập phán quyết.
C. Áp đặt quan điểm cá nhân.
D. Tự do thông tin.
A. Anh K, anh N.
B. Anh M, anh K, anh V, anh N.
C. Anh M, anh K, anh V.
D. Anh N, anh V.
A. Quyền học tập.
B. Được phát triển.
C. Đăng kí bản quyền.
D. Chuyển giao công nghệ.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
A. Ông B, chị S và anh A.
B. Ông B, chị S và ông D.
C. Ông B và ông D.
D. Ông B và chị S.
A. kết cấu hạ tầng.
B. cơ cấu kinh tế.
C. đội ngũ nhân công.
D. kiến trúc thượng tầng.
A. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
B. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
D. Tạo tiền đề phát triển văn hóa.
A. Anh T học đại học tại chức.
B. Anh N vì học giỏi nên được học bổng.
C. Anh Q làm hồ sơ xét tuyển đại học.
D. Anh S theo học ngành chế tạo máy.
A. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề.
C. Quyền được học thường xuyên, suốt đời.
D. Quyền được học không hạn chế.
A. chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
B. ngăn ngừa lây lan dịch bệnh.
C. vấn đề an sinh xã hội.
D. phòng chống tệ nạn xã hội.
A. Hiến pháp 1945, 1959,1980, 1992, 2013.
B. Hiến pháp 1946, 1959, 1980,1989,2012.
C. Hiến pháp 1946, 1958, 1980,1992,2013.
D. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1992, 2013.
A. K và P.
B. X và M.
C. K, P và M.
D. X, M và P.
A. Anh trai A, M, N, H, A.
B. Anh trai A, C, M, A.
C. Anh trai A, N, M, C, H.
D. Anh trai A, C, H, N.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
A. Chị C, cô T, anh A.
B. Cô T, anh A, em Q.
C. Anh A, em Q.
D. Anh L, chị C, cô T.
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
C. Ưu tiên lao động nữ trong những việc liên quan đến chức năng làm mẹ.
D. Làm mọi công việc không phân biệt điều kiện làm việc.
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động.
D. Công cụ lao động.
A. 11/9
B. 11/7
C. 11/6
D. 11/8
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. trong tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
A. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước quản lí công dân.
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền hợp pháp.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ lợi ích hợp pháp.
A. Kiện ra tòa Hành chính theo Luật tố tụng hành chính
B. Khởi kiện vụ án theo Luật tố tụng hình sự.
C. Khởi kiện vụ án hình sự tại Tòa án nhân dân.
D. Đề nghị truy cứu trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện.
A. Bình đẳng.
B. Ủy quyền.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. dân tộc.
B. giai cấp.
C. tôn giáo.
D. thành phần.
A. Chủ tịch xã L và bố con ông Q.
B. Bố con ông Q, bà T và anh S.
C. Ông Q, bà T và anh S.
D. Chủ tịch xã L, anh S và bà T.
A. Ông M và ông B.
B. Ông M, anh D và ông B.
C. Ông M và anh D.
D. Anh D và ông B.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền hạn pháp luật.
C. trách nhiệm công dân.
D. nhu cầu và lợi ích.
A. Bình đẳng về phát triển nền văn hóa.
B. Bình đẳng về hưởng thụ nền văn hóa.
C. Bình đẳng cơ hội tiếp cận thông tin.
D. Bình đẳng về hưởng thụ nền giáo dục.
A. Cả 3 doanh nghiệp M, N, Q.
B. Doanh nghiệp M.
C. Doanh nghiệp N.
D. Doanh nghiệp N, M.
A. Vai trò của thành phần kinh tế.
B. Tác dụng của thành phần kinh tế.
C. Hình thức sở hữu.
D. Chức năng cơ bản.
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện.
B. Trưởng phòng giáo dục huyện.
C. Hiệu trưởng trường Tiểu học X.
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân xã.
A. Ông V và ông Q.
B. Chị S và ông V.
C. Chị S, ông V và ông Q.
D. Anh C, anh A và ông Q.
A. Ông A, ông B, anh D.
B. Ông B, anh D, ông H.
C. Ông A, ông B, anh C, anh D.
D. Ông A, anh C, anh D.
A. Tập trung.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Tự quyết.
A. 1/6/2008.
B. 1/7/2008.
C. 1/9/2008.
D. 1/8/2008.
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Tự do ngôn luận.
C. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước.
D. Tự do báo chí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK