A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. quyền dân chủ của công dân.
A. Ông A và anh M.
B. Ông A.
C. Anh M và chị N.
D. Anh M và anh Q.
A. quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
B. mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình.
C. mọi quyền lợi của mình.
D. quyền tự do tuyệt đối của mình.
A. Ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái pháp luật.
B. Báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật.
C. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính.
D. Tham gia thảo luận, góp ý xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
A. Công dân có quyền học không hạn chế.
B. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Trực tiếp.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Bình đẳng.
D. Phổ thông.
A. quyền khiếu nại.
B. quyền được phát triển.
C. quyền tố cáo.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Nhân thân.
B. Hợp tác.
C. Tài sản.
D. Mua bán.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Tung tin xấu, nói xấu, xúc phạm người khác.
C. Tự ý vào chỗ ở của người khác khi không được người đó đồng ý.
D. Tự ý bắt, giam, giữ người vì lí do không chính đáng.
A. học không hạn chế.
B. bình đẳng về cơ hội học tập.
C. học thường xuyên, học suốt đời.
D. học bất cứ ngành, nghề nào.
A. ổn định kinh tế.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển kinh tế.
D. gia tăng kinh tế.
A. quyền tự do kinh doanh.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. quyền tự do dân chủ.
D. quyền lao động.
A. quan hệ chính trị.
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ nhân thân.
D. quan hệ xã hội.
A. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. bình đẳng trước pháp luật.
A. Trách nhiệm xã hội.
B. Trách nhiệm kỉ luật.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm dân sự.
A. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
B. Chỗ ở thuộc địa bàn cần phải quy hoạch.
C. Chỗ ở của người đó nằm trong vùng ảnh hưởng của thiên tai.
D. Nghi ngờ chỗ ở đó cất giữ hàng cấm.
A. Chính trị.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Xã hội.
A. người tuyển dụng.
B. nguồn gốc gia đình.
C. hợp đồng lao động.
D. ngành, nghề lao động.
A. các quan hệ tài sản.
B. các quan hệ nhân thân.
C. các quy tắc quản lí nhà nước.
D. các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
A. Ông N, chị M và chị S.
B. Chị K, chị S, chị M và bà Q.
C. Chị S, chị M và ông N.
D. Chị K và chị M.
A. nguồn vốn phục vụ cho sản xuất và kinh doanh.
B. khả năng giành nguồn nguyên liệu và nguồn lực.
C. nhu cầu tiêu dùng nói chung của con người.
D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền được phát triển.
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. chưa thành niên thực hiện.
C. có điều kiện kinh tế thực hiện.
D. đủ 18 tuổi thực hiện.
A. Xâm phạm bí mật đời tư của người khác.
B. Cố ý đánh người gây thương tích từ 11% trở lên.
C. Bán hàng hóa dưới lòng đường.
D. Giao hàng sai địa điểm thỏa thuận.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính thống nhất của văn bản.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Anh P, ông M và chị H.
B. Anh P, ông M và chị T.
C. Anh P và ông M.
D. Ông M và chị H.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tố cáo.
A. hàng hóa.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. giá cả.
A. Dân sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Hình sự.
A. quyền trước pháp luật.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. thực hiện pháp luật.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
B. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Công dân có quyền học từ tiểu học đến sau đại học.
D. Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật.
A. ban hành pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
C. phổ biến pháp luật.
D. xây dựng pháp luật.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Quyền sáng tạo.
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B. Chuyển dịch thành công cơ cấu lao động.
C. Củng cố đai vị chủ đạo của quan hệ sản xuất.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. Anh A và chị H.
B. Cụ Q, anh T, anh A và chị H.
C. Cụ Q và anh T.
D. Cụ Q.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Ông Q và anh S.
B. Anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Ông H và anh S.
A. Ông T, anh H, anh N và anh K.
B. Anh N và chị M.
C. Ông T và anh H.
D. Anh K và anh H.
A. Ông A, ông B, chị N và anh V.
B. Anh V, chị N và ông B.
C. Ông A, chị N và ông B.
D. Chị N, ông A và anh V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK