Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phùng Khắc Khoan

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phùng Khắc Khoan

Câu hỏi 1 :

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính \(r\) bằng

A. \(\pi rl\)

B. \(2\pi rl\)

C. \(\frac{1}{3}\pi rl\)

D. \(4\pi rl\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

A. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C. (-1;3)

D. (0;1)

Câu hỏi 7 :

Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{e}{{{a^2}}}\) bằng

A. 2(1 + ln a)

B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)

C. \(2(1 - \ln a)\)

D. 1 - 2ln a

Câu hỏi 8 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{z-1}{-1}=\frac{y-3}{2}\). Một vectơ chỉ phương của d là

A. \(\overrightarrow {{u_4}} (1; - 3; - 1)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}} (1; - 1;2)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} (1;2; - 1)\)

D. \(\overrightarrow {{u_2}} ( - 1;1;3)\)

Câu hỏi 13 :

Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\) với \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)

B. \(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)

C. \(P = {x^9}\)

D. \(P = {x^{20}}\)

Câu hỏi 14 :

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, c, D sau đây có đồ thị như hình vẽ

A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

Câu hỏi 15 :

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}.\)

Câu hỏi 16 :

Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)

C. \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 7}}{3}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\)

Câu hỏi 18 :

Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn \({\log _5}x = 2{\log _{\sqrt 5 }}a + 3{\log _{\frac{1}{5}}}b\). Mệnh đề nào là đúng?

A. \(x = \frac{{{a^4}}}{b}\)

B. x = 4a - 3b

C. \(x = \frac{{{a^4}}}{{{b^3}}}\)

D. \(x = {a^4} - {b^3}\)

Câu hỏi 19 :

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

A. a = 0, b = 2

B. a = \(\frac12\), b = 1

C. a = 0, b = 1

D. a = 1, b = 2

Câu hỏi 20 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;-1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

Câu hỏi 22 :

Nếu hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB = 2 thì thể tích của khối tứ diện A'B'C'D' bằng

A. \(\frac{8}{3}\)

B. \(\frac{1}{3}\)

C. \(\frac{4}{3}\)

D. \(\frac{16}{3}\)

Câu hỏi 24 :

Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{1 - x}}\) là:

A. \(F\left( x \right) = \ln \left| {x - 1} \right| + C\)

B. \(F\left( x \right) =  - \ln \left| {1 - x} \right| + C\)

C. \(F\left( x \right) =  - \ln \left( {1 - x} \right) + C\)

D. \(F\left( x \right) = \ln \left| {1 - x} \right| + C\)

Câu hỏi 25 :

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

A. \(\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):x+2y+3z-6=0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(\Delta  \bot (\alpha )\)

B. \(\Delta\) cắt và không vuông góc với \((\alpha )\)

C. \(\Delta  \subset (\alpha )\)

D. \(\Delta \,//\,(\alpha )\)

Câu hỏi 29 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3{\rm{x}} + 2}}\) là:

A. \(\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)

B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)

C. \(2\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C\)

D. \( - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK