Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Ngũ Lão

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Ngũ Lão

Câu hỏi 1 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\)

Câu hỏi 2 :

Cho \(a,\,\,b\) là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\)

B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\)

C. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\)

D. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

A. \(\mathbb{R}\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\) là:

A. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)

C. \(D = \mathbb{R}\)

D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 8 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)

B. \(\int {\ln xdx}  = \frac{1}{x} + C\)

C. \(\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C\)

D. \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx}  = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C\)

Câu hỏi 10 :

Phần thực và phần ảo của số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)i\) lần lượt là:

A. \(1\) và \(2\)

B. \( - 2\) và \(1\)

C. \(1\) và \( - 2\)

D. \(2\) và \(1\) 

Câu hỏi 11 :

Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng:

A. \(8{a^3}\)

B. \(2{a^3}\)

C. \({a^3}\) 

D. \(6{a^3}\)

Câu hỏi 12 :

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)

B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)

C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 13 :

Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a \) thỏa mãn \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow i  + \overrightarrow k  - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

A. \(\left( {2;1; - 3} \right)\)

B. \(\left( {2; - 3;1} \right)\)

C. \(\left( {1;2; - 3} \right)\)

D. \(\left( {1; - 3;2} \right)\)

Câu hỏi 14 :

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\)

B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\)

C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\)

D. \(M\left( { - 2;1;3} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)\). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm \(x = 2\).

A. \(2\ln 3\)

B. 1

C. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)

D. \(\frac{1}{{2\ln 3}}\)

Câu hỏi 24 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0\).

A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 29 :

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( {1;2; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(C\), biết \(AB = 2a\), \(AC = a\), \(BC' = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

D. \(V = 4{a^3}\)

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {1;2} \right)\) 

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. \(\left( { - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực đại tại \(x = 0\).

B. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực tiểu tại \(x = 0\). 

C. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không có cực trị. 

D. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không đạt cực trị tại \(x = 0\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK