Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sương Nguyệt Anh

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sương Nguyệt Anh

Câu hỏi 1 :

Cho (un) là một dãy cấp số nhân với \({u_1} = 9\) và \({u_2} = 6\). Tìm công bội q.

A. q = 3

B. q = -3

C. \(q = \frac{3}{2}\)

D. \(q = \frac{2}{3}\)

Câu hỏi 3 :

Cho hai số thực a < b tùy ý, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên tập R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(a) - F(b)} \)

B. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) + F(a)} \)

C. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = f(b) - f(a)} \)

D. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) - F(a)} \)

Câu hỏi 5 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)

Câu hỏi 6 :

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh.

A. 310

B. \(A_{10}^3.\)

C. 103

D. \(C_{10}^3.\)

Câu hỏi 8 :

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (0;1)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)

C. \(y =  - {x^3} - 3x - 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(y = \left( {{x^2} + 2} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

B. (C) không cắt trục hoành.

C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \ge 1\) là

A. \(\left( {e; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {e; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu hỏi 18 :

Khẳng định nào sau đây đúng

A. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  =  - \cos 3x + C\)

B. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  = \cos 3x + C\)

C. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C\)

D. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  = \frac{1}{3}\cos 3x + C\)

Câu hỏi 19 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i là

A. \(\bar z =  - 2 + 3i\)

B. \(\bar z =  - 2 - 3i\)

C. \(\bar z = 2 - 3i\)

D. \(\bar z = 2 + 3i\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z - 2020 = 0\). Tâm của (S) có tọa độ là

A. (-2;4;-1)

B. (2;4;1)

C. \(\left( {2;\, - 4;\,1} \right)\)

D. \(\left( { - 2;\, - 4;\, - 1} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian \(\left( Oxyz \right)\), cho đường thẳng \(d:\ \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{-1}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( { - 1;\, - 2;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\,3;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;\,2; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\,3; - 1} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Cho logab = 2 và  logac = 3. Tính P= loga(b2c3)

A. P = 31

B. P = 13

C. P = 30

D. P = 108

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} + {2.2^x} - 3 \ge 0\) là

A. \(\left[ {0\,; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0\,; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 32 :

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}\)

B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 33 :

Tìm nguyên hàm \(I = \int\limits_{}^{} {2x.{e^{{x^2}}}dx} \)

A. \(I = {e^{{x^2}}} + C\)

B. \(I = x{e^{{x^2}}} + \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C\)

C. \(I = x{e^{{x^2}}} - \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C\)

D. \(I = {e^x} + C\)

Câu hỏi 34 :

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^3} + 2x\) và \(y = 3{x^2}\) được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_0^2 {\left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)dx}  + \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và mp(Q): x - 3y + z - 1 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mp(Q) có phương trình là:

A. - x + 3y - z + 10 = 0

B. x - 3y + z + 2 = 0

C. x + 3y - z + 8 = 0

D. x + 3y + z - 10 = 0

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 1;-2;1 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) lần lượt có phương trình là \(x-3z+1=0,\,\,2y-z+1=0\). Đường thẳng đi qua I và song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right)\) có phương trình là:

A. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{5}\)

Câu hỏi 40 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat{C}\)= 600, AC = 2, SA \(\bot \) (ABC), SA = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)

C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)

Câu hỏi 43 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)

B. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)

C. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)

D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d{\rm{ }} > 0\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có \(f\left( 1 \right)=1,f\left( -1 \right)=-\frac{1}{3}.\) Đặt \(g\left( x \right)={{f}^{2}}\left( x \right)-4f\left( x \right).\) Cho biết đồ thị của \(y={f}'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây

A. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

B. Hàm số g(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị  lớn nhất trên R

C. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R 

D. Hàm số g(x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK