Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Câu hỏi 3 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính đáy \(r\) bằng

A. \(4\pi rl\)

B. \(2\pi rl\)

C. \(\pi rl\)

D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

A. (-1;1)

B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

D. (0;1)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (0;2)

B. xCT = 3

C. yCT = -4

D. (3;-4)

Câu hỏi 9 :

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

A. \(2\sqrt[3]{9}\)

B. 3

C. 6

D. \(6\sqrt 2 \)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. (-2;2)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 11 :

Cho \(a > 0,\,a \ne 1\). Biểu thức \({\log _{{a^3}}}a\) có giá trị bằng

A. \(\frac{1}{3}\)

B. -3

C. 3

D. \(- \frac{1}{3}\)

Câu hỏi 12 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(4\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều cao bằng \(5\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ

A. \(62\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

B. \(56\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

C. \(40\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

D. \(72\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 1

B. x = 0

C. x = -1

D. \(x = \frac{5}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)

Câu hỏi 15 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)

A. y = 2

B. y = -2

C. x = 2

D. x = -2

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của  bất phương trình: \({\log _2}x > 3\) là

A. \((0; + \infty )\)

B. \([8: + \infty )\)

C. (0;8)

D. \((8; + \infty )\)

Câu hỏi 19 :

Số phức liên hợp của số phức z =  - 2 + 4i là

A. \(\overline z  = 2 + 4i\)

B. \(\overline z  = 2 - 4i\)

C. \(\overline z  =  - 2 + 4i\)

D. \(\overline z  =  - 2 - 4i\)

Câu hỏi 21 :

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 4 + 2i là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {2;\,\,4} \right)\)

B. \(P\left( {4;\,2} \right)\)

C. \(N\left( { - 2;\,\,4} \right)\)

D. \(M\left( { - 4;2} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x - 4z - 7 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)?

A. \(\vec n = \left( {1\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)

B. \(\vec n = \left( {0\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\vec n = \left( {1\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)

D. \(\vec n = \left( {2\,;\, - 4\,;\, - 7} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{2y}}{3} = \frac{{1 - z}}{1}\). Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{3}{2};1} \right)\)

B. \(\overrightarrow a  = \left( {4;3; - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  = \left( {2;3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{2}{3}; - 1} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Cho \(a,b > 0\) và \(a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng ?

A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)

B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + 2{\log _a}b\)

C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)

D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)

Câu hỏi 31 :

Tập  nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 > 0\) là

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. \((1; + \infty )\)

D. \(( - \infty ;0) \cup (1; + \infty )\)

Câu hỏi 33 :

Cho \(I=\int\limits_{1}^{3}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}}dx\) và \(u={{x}^{2}}-1\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(I = \int\limits_0^8 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

B. \(I = \frac{{32}}{3}\sqrt 2 \)

C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

D. \(I = \frac{2}{3}{8^{\frac{3}{2}}}\)

Câu hỏi 34 :

Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x.\ln (3x + 1)\), trục hoành và hai đường thẳng x = 0;x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây.

A. \(S =  - \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)

B. \(S = \pi \int\limits_0^1 {{{(x.\ln (3x + 1))}^2}dx} \)

C. \(S = x\int\limits_0^1 {\ln (3x + 1)dx} \)

D. \(S = \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)

Câu hỏi 36 :

Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-6z+13=0\). Tính môđun của số phức \(w={{z}_{0}}.i\) .

A. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \)

B. \(\left| w \right| = 13\)

C. \(\left| w \right| = \sqrt {14} \)

D. \(\left| w \right| = \sqrt 5 \)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;1;2 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+2z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,2x-y+3=0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 - 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.2\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 4 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên.

A. (-1;0)

B. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)

C. \(\left( { - 2;0} \right].\)

D. \(\left( { - 2; - 1} \right].\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK