A. Năm 1801- Niên hiệu là Gia Long
B. Năm 1802- Niên hiệu là Gia Long
C. Năm 1804- Niên hiệu là Càn Long
D. Năm 1806- Niên hiệu là Minh Mạng
A. Từ 1801 đến 1945. Có 13 đời vua
B. Từ 1802 đến 1858. Có 12 đời vua
C. Từ 1802 đến 1885. Có 13 đời vua
D. Từ 1802 đến 1945. Có 13 đời vua
A. Trả thù phong trào Tây Sơn
B. Xây dựng cung đình nguy nga tráng lệ
C. Thiết lập một hệ thống cai trị từ Trung ương tới các địa phương
D. Xây dựng quân đội hùng mạnh
A. Thăng Long (Hà Nội)
B. Phủ Quy Nhơn
C. Phú Xuân (Huế)
D. Gia Định (Sài Gòn)
A. Thời Nhà Lý
B. Thời Nhà Trần
C. Thời Nhà Hậu Lê
D. Câu A và B đều đúng
A. Năm 1831-1832
B. Năm 1824-1825
C. Năm 1813-1823
D. Năm 1832-1833
A. Tỉnh, phủ, huyện và xã
B. Tỉnh, phủ, huyện, châu, tổng và xã
C. Tỉnh, huyện, phủ, tổng và xã
D. Tỉnh, phủ, huyện, châu và xã
A. Luật Hồng Đức
B. Luật Gia Long
C. Luật Gia Long
D. Luật Hoàng triều
A. Chịu phục tùng nhà Thanh
B. KIên quyết không chịu phục tùng nhà Thanh
C. Thực hiện chính sách "đóng cửa" với nhà Thanh
D. Giữ quan hệ hòa hảo hai bên cùng có lợi
A. Lào và Chân Lạp
B. Chăm pa và Cao Miên
C. Các nước phương Tây
D. Các nước ở Đông Nam Á
A. Chủ trương "đóng cửa" không chấp nhận quan hệ với họ.
B. Đặt quan hệ thân thiện với các nước phương Tây
C. Thực hiện chính sách "mở cửa" để quan hệ với phương Tây
D. Thi hành chính sách tương đối cởi mở đối với các nước phương Tây
A. Năm 1812
B. Năm 1804
C. Năm 1806
D. Năm 1807
A. Nghề làm gốm sứ
B. Nghề dệt vải
C. Nghề khai mỏ
D. Nghề in tranh dân gian
A. Phật giáo
B. Thiên Chúa giáo
C. Đạo giáo
D. Nho giáo
A. Dòng văn học chữ Nôm
B. Dòng văn học chữ Hán
C. Dòng văn học dân gian
D. Dòng văn học chữ Quốc ngữ
A. Phan Huy Chú
B. Ngô Cao Bằng
C. Trịnh Hoài Đức
D. Lê Văn Hưu
A. Vua, quan, địa chủ, cường hào
B. Vua quan, binh lính, quý tộc
C. Vua, quan, địa chủ, binh lính
D. Vua quan, binh lính, địa chủ, quý tộc, cường hào
A. Khoảng 250 cuộc khởi nghĩa
B. Khoảng 400 cuộc khởi nghĩa
C. Khoảng 500 cuộc khởi nghĩa
D. Khoảng 300 cuộc khởi nghĩa
A. Tuyên Quang, HÀ Giang
B. Tuyên Quang, Cao Bằng
C. Cao Bằng, LẠng Sơn
D. Thái Nguyên, Tuyên Quang
A. Tây Nam Nam Kỳ
B. Đông Nam Nam kỳ
C. Biên giới phía Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK