A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán.
A. Lực lương quân ngụy.
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ.
C. Lực lượng quân chư hầu.
D. Lực lượng quân ngụy và chư hầu.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân.
B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân.
C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.
D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. Cuộc chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt”.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy muà xuân 1975.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố ” phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.
C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
D. Giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.
A. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.
B. Hội nghị cấp cao ba nưóc Đông Dương.
C. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoạị ra miền Bắc lần hai.
D. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Quảng Trị
A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).
B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).
C. Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10-1973).
D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).
A. Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.
B. Tiến hành tổng công kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm 1976.
C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định kể cả năm 1975là thời cơ và chỉ thị rõ: “Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”.
A. Có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. Mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.
C. Vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.
D. Diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.
A. Phát triển mạnh một số ngành nông nghiệp.
B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến.
C. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước.
D. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng nhanh.
A. Đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. Trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. Những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
A. Hà Tĩnh, Quảng Nam, Hà Nội, Huế.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Hà Tĩnh.
D. Hải Dương, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
B. Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương 11/1939.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương 5/1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương 11/1940.
A. Đảng đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khóa.
B. Đảng ta phát động triệt giảm tô và cải cách ruộng đất đầu năm 1953.
C. Chính phủ mở cuộc vận động sản xuất và thực hành tiết kiệm năm 1952.
D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho giai cấp công nhân.
A. IV
B. V
C. VI
D. VII
A. Trước khi quân phát xít Italia đầu hàng quân đồng minh.
B. Khi nhân dân ta nổi dậy tổng khởi nghĩa dành chính quyền.
C. Sau khi phát xít Đức đầu hàng quân đồng minh.
D. Sau khi Mĩ ném hai quả bom nguyên tử và quân đội Liên Xô đánh bại đội quân Quan Đông.
A. giai cấp tư sản dân tộc.
B. tầng lớp tiểu tư sản tri thức.
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
A. Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Vân Nam (Trung Quốc).
D. Phố Khâm Thiên (Hà Nội).
A. Đấu tranh chính trị - Khởi nghĩa - Chiến tranh giải phóng.
B. Khởi nghĩa - Chiến tranh giải phóng.
C. Đấu tranh chính trị - Khởi nghĩa từng phần - Tổng khởi nghĩa.
D. Đấu tranh chính trị - Khởi nghĩa từng phần - Tổng tiến công và nổi dậy.
A. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương của Lê Nin về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa (7/1920).
B. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vecxai 1919.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước của Người.
D. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp 12/1920.
A. 2,3,1,4
B. 3,2,4,1
C. 3,1,2,4
D. 1,2,3,4
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. Mĩ, Tây Âu, Liên Xô.
C. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc.
D. Mĩ, Nhật Bản, Liên Xô.
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình hành động của Đảng.
C. Luận cương chính trị của Đảng.
D. Chính cương, sách lược của Đảng.
A. Can thiệp sâu vào Đông Dương.
B. Không can thiệp vào Đông Dương.
C. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
A. cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” tháng 12/1972.
C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao.
C. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.
D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai.
A. Vấn đề chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
D. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.
A. Lạc hậu về khoa học - kĩ thuật, không theo kịp sự phát triển chung của thế giới.
B. Chậm cải cách, sửa đổi và khi thực hiện lại mắc phải nhiều sai lầm.
C. Xây dựng một mô hình CNXH chưa khoa học, đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp.
D. Sự chống phá của các thế hệ thù địch trong và ngoài nước
A. Là quốc gia kế tục Liên Xô, kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô ở Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao ở nước ngoài.
B. Suy giảm nghiêm trọng trong quan hệ quốc tế.
C. Nhận được sự ủng hộ tuyệt đối của các nước tư bản phương Tây.
D. Suy giảm nghiêm trọng trong cộng đồng các quốc gia độc lập.
A. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
B. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa quân Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
C. 6 vạn quân Anh dưới danh nghĩa quân Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
D. 20 vạn quân Trung Hoa dưới danh nghĩa quân Đồng minh, có Mĩ hậu thuẫn, âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương 1954.
B. Tạm ước 9/1946.
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi 9/1947.
D. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946.
A. Những tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế xuất hiện ngày càng nhiều và hoạt động có hiệu quả.
B. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
C. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến.
B. công nhân và nông dân.
C. toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung, tiểu địa chủ.
A. Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc.
B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng Sản Đông Dương 11/1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng Sản Đông Dương 7/1936.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương 5/1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương 11/1940.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK