A. Thay cho Bảo Đại.
B. Thay cho Bửu Lộc.
C. Thay cho Đồng Khánh.
D. Thay cho Dương Văn Minh.
A. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh chống Mĩ, Diệm.
D. Câu A và C đúng.
A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm.
B. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ.
C. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Không phải các nhiệm vụ trên.
A. Có vai trò quan trọng nhất.
B. Có vai trò cơ bản nhất.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp.
D. Có vai trò quyết định nhất.
A. 10 – 10 – 1954.
B. 25 – 10 – 1955.
C. 12 – 12 – 1954.
D. 18 – 10 – 1954.
A. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Không phải các nhiệm vụ trên.
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tất cả các đường lối trên.
A. 10 – 10 – 1954.
B. 16 – 5 – 1954.
C. 10 – 10 – 1955.
D. 16 – 5 – 1955.
A. Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng (ngày 20 – 5 – 1954).
B. Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này.
C. Mĩ – Diệm tổ chức bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hòa.
D. Mĩ – Diệm hô hào “Bắc tiến”.
A. Tiến hành bầu cử riêng lẻ, phế truất Bảo Đại, lên làm Tổng thống.
B. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn: “Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17”.
C. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Thực hiện chế độ “Gia đình trị”.
A. Miền Bắc hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Miền Nam tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến tới thống nhất nước nhà.
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ ngụy.
C. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ, tiến tới thống nhất nước nhà.
D. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân nhân, bảo vệ miền Bắc, thực hiện thống nhất nước nhà.
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Tất cả các lí do trên.
A. 1954 – 1957.
B. 1954 – 1958.
C. 1955 – 1958.
D. 1955 – 1960.
A. “Tấc đất, tấc vàng.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
C. “Người cày có ruộng”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
A. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giải phóng nông dân hoàn toàn khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.
C. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.
D. Tất cả đều đúng.
A. 1955.
B. 1956.
C. 1957.
D. 1958.
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
D. Câu A và B đúng.
A. Bước đầu phát triển kinh tế.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
D. Tất cả cùng đúng.
A. “Tố cộng”, “Diệt cộng” trên toàn miền Nam.
B. “Đả thực”, “Bài phong”, “Diệt cộng” trên toàn miền Nam.
C. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc” trên toàn miền Nam.
D. “Thà bắn nhầm hơn bỏ sót” trên toàn miền Nam.
A. Chợ Được (Quảng Nam).
B. Hương Điền (Quảng Trị).
C. Vĩnh Trinh (Duy Xuyên, Quảng Nam).
D. Phú Lợi (Sài Gòn).
A. Phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm lên làm Tổng thống.
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.
C. Mở chiến dịch “Tố cộng”, “Diệt cộng” thi hành “Luật 10 – 59”, lê máy chém khắp miền Nam.
D. Thực hiện chính sách “Đả thực”, “Bài phong”, “Diệt cộng”.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình.
C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ.
D. Dùng bạo lực cách mạng.
A. Mĩ – Diệm phá Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
C. Do chính sách cai trị của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
D. Câu A và B đúng.
A. Lực lượng vũ trang nhân dân kết hợp với lực lượng chính trị.
B. Lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Sự kết hợp giữa đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. Tất cả đều đúng.
A. Trà Bồng (Quảng Ngãi).
B. Phước Hiệp (Bến Tre).
C. Bắc Ái (Ninh Thuận).
D. Chợ Được (Quảng Nam).
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công địch.
D. Câu B và C đúng.
A. Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang) – Từ ngày 11 đến 19 – 2 – 1955.
B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang) – Từ ngày 10 đến 19 – 5 – 1960.
C. Ở Hà Nội – Từ ngày 5 đến 12 – 9 – 1960.
D. Ở Hà Nội – Từ ngày 6 đến 10 – 10 – 1960.
A. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Trường Chinh làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
B. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Võ Nguyên Giáp làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Đỗ Mười làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”.
B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
A. “Ba nhất”: Nông nghiệp; “Đại phong”: Quân đội.
B. “Ba nhất”: Quân đội; “Đại phong”: Nông nghiệp.
C. “Ba nhất”: Công nghiệp; “Đại phong”: Thủ công nghiệp.
D. “Ba nhất”: Giáo dục; “Đại phong”: Nông nghiệp.
A. 1960 – 1965.
B. 1961 – 1965.
C. 1965 – 1968.
D. 1960 – 1964.
A. 60%.
B. 61,2%.
C. 65,5%.
D. 67%.
A. Ai-xen-hao.
B. Ken-nơ-đi.
C. Giôn-xơn.
D. Ru-dơ-ven.
A. “Phản ứng linh hoạt”.
B. “Ngăn đe thực tế”.
C. “Bên miệng hố chiến tranh”.
D. “Chính sách thực lực”.
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A. 1100.
B. 11.000.
C. 26.000.
D. 30.000.
A. Ấp chiến lược.
B. Lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
C. Lực lượng cố vấn Mĩ.
D. Ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Sta-lây Tay-lo.
C. Giôn-xơn Mác-na-ma-ra.
D. Câu B và C đúng.
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Ba Gia (Quãng Ngãi).
C. Đồng Xoài (Biên Hòa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. Ấp Bắc.
B. Bình Giã.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
A. Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (ngày 8 – 5 – 1963).
B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn (ngày 11 – 6 – 1963).
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (ngày 16 – 6 – 1963).
D. Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (ngày 01 – 11 – 1963).
A. Giải phóng giai cấp nông dân.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
A. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi.
B. Tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển.
C. Nâng cao đời sống của nhân dân.
D. Củng cố miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam.
A. 1954 - 1956
B. 1956 - 1958
C. 1958 – 1960
D. 1954 - 1957
A. Thương nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
A. 77%.
B. 87%.
C. 97%.
D. 100%.
A. 82% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
B. 83% hộ nông dân 68% ruộng đất.
C. 84% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
D. 85% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển, nhất là trong điều kiện chiến tranh.
B. Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho nhân dân lao động.
C. Tạo điều kiện vật chất, tinh thần cho người đi chiến đấu và phục vụ chiến tranh.
D. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào cách mạng 1936 – 1939.
C. Cải cách ruộng đất năm 1954.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất 1958 – 1960.
A. Phát triển thành phần kinh tế cá thể.
B. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
C. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân.
D. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã.
A. 9 trường.
B. 10 trường.
C. 11 trường.
D. 12 trường
A. Tư sản dân tộc.
B. Tư sản mại bản.
C. Địa chủ phong kiến.
D. Tiểu tư sản.
A. Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp.
B. Đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ, bảo vệ hòa bình.
C. Bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa, để miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
D. Chống “tố cộng”, “diệt cộng”, đòi quyền tự do, dân chủ.
A. Chống khủng bố đàn áp của Mĩ – Diệm.
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân các thành phố lớn Huế, Đà Nẵng.
C. “Phong trào hòa bình” ở Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Phong trào vì mục tiêu hòa bình của nhân dân các thành phố lớn và các vùng nông thôn.
A. Tháng 4 - 1959
B. Tháng 5 - 1959
C. Tháng 10 - 1959
D. Tháng 11 - 1959
A. Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng.
B. Sức mạnh về quân sự của Mĩ – Diệm.
C. Chính sách độc tài của chế độ “gia đình trị”.
D. Mĩ – Diệm rất mạnh.
A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang.
D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
A. Tháng 5 – 1959.
B. Tháng 6 – 1959.
C. Tháng 7 – 1959.
D. Tháng 8 – 1959.
A. Gạt hết quân Pháp để Mĩ độc chiến miền Nam.
B. Phế truất Bảo Đại, đưa Diệm lên làm Tổng thống.
C. Hiệp thương tuyển cử riêng lẻ.
D. Ra sức “tố cộng”, “diệt cộng” thi hành Luật 10 – 59.
A. 17 – 1 - 1959.
B. 17 – 2 – 1959.
C. 17 – 3 – 1959.
D. 17 – 4 – 1959.
A. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng.
C. Trong khởi nghĩa, lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Câu A và C đúng.
A. 20 – 9 – 1960.
B. 20 – 10 – 1960.
C. 20 – 11 – 1960.
D. 20 – 12 – 1960.
A. Nguyễn Thị Bình
B. Nguyễn Văn Linh
C. Nguyễn Hữu Thọ
D. Huỳnh Tấn Phát
A. Đại hội lần thứ I
B. Đại hội lần thứ II
C. Đại hội lần thứ III
D. Đại hội lần thứ IV
A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp.
B. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam.
D. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cách mạng miền Nam.
A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp nhất.
D. Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc.
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”.
B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
A. Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, Thượng Đình (Hà Nội).
B. Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhiệt điện Uông Bí, thủy điện Thác Bà.
C. Khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, sứ Hải Dương.
D. Pin Văn Điển, sứ Hải Dương, dệt 8 – 3, dệt kim Đông Xuân.
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất, ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển. Số học sinh phổ thông tăng 2,7 triệu người.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, xã hội, con người đều đổi mới.
A. Bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương.
A. Nông nghiệp được coi là cơ sở của công nghiệp.
B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật, sử dụng cơ khí trong công nghiệp.
C. Phương châm tiến lên chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc.
D. Từng bước nâng cao đời sống vật chất và văn hóa cho nhân dân.
A. 5 – 8 – 1964.
B. 7 – 1 – 1965.
C. 7 – 2 – 1965
D. 7 – 3 – 1965.
A. Chủ trương phát triển chủ yếu thành phần kinh tế quốc doanh và hợp tác xã, hạn chế phát triển các thành phần kinh tế khác.
B. Chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, hiện đại hóa nền kinh tế vốn bé nhỏ.
C. Xóa bỏ thành phần kinh tế cá thể, tư nhân.
D. Có những sai lầm trong cải cách ruộng đất.
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.
C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”.
D. Phá hoại cách mạng miền Bắc.
A. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới.
C. Đưa quân chư hầu của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. Thực hiện “Đông Dương hóa chiến tranh”.
A. Ngụy quân
B. Ngụy quyền
C. “Ấp chiến lược”
D. Đô thị (hậu cứ)
A. Tách cách mạng ra khỏi dân, nhằm cô lập cách mạng.
B. Hỗ trợ chương trình “bình định” miền Nam của Mĩ – ngụy.
C. Kìm kẹp, kiểm soát dân, nắm chặt dân.
D. Cả A, B và C đúng.
A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”.
B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.
D. “Bình định” toàn bộ miền Nam.
A. “Bình định” miền Nam trong 8 tháng.
B. “Bình định” miền Nam trong 18 tháng.
C. “Bình định” miền Nam có trọng điểm.
D. “Bình định” trên toàn miền Nam.
A. 1963: 7.500 đến 1965 còn: 3.250
B. 1963: 7.512 đến 1965 còn: 2.000
C. 1963: 7.500 đến 1965 còn: 2.200
D. 1963: 7.515 đến 1965 còn: 3.300
A. Do nội bộ chính quyền ngụy mâu thuẫn.
B. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh.
C. Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu.
D. Do phong trào đấu tranh thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK