A. Chỉ huy các chiến khu mật miền Bắc và giúp đỡ toàn quốc về quân sự.
B. Thành lập Việt Nam giải phóng quân.
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
D. Thành lập Ủy ban lâm thời khu giải phóng
A. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
B. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
C. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
D. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp, vô sản với tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản, nông dân với địa chủ phong kiến.
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
A. Tháng 7 – 1936, hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, do Lê Hồng Phong chủ trì, họp ở Thượng Hải (Trung Quốc)
B. Tháng 7 – 1936, hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, do Lê Hồng Sơn chủ trì, họp ở Quảng Châu (Trung Quốc)
C. Tháng 7 – 1936, hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, do Lê Hồng Sơn chủ trì, họp ở Thượng Hải (Trung Quốc)
D. Tháng 7 – 1936, hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, do Lê Hồng Phong chủ trì, họp ở Quảng Châu (Trung Quốc)
A. thế lực phong kiến.
B. chủ nghĩa đế quốc.
C. bọn phản động thuộc địa.
D. chính phủ Pháp.
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nông dân.
A. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
B. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa Đế quốc
C. Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. chống đế quốc Pháp
B. chống đế quốc và phong kiến.
C. lật đổ chế độ phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Hà Tĩnh, Hà Nam, Quảng Nam, Quảng Bình.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Nam, Quảng Ninh.
A. 19/8/1945
B. 15/8/1945.
C. 20/8/1945.
D. 25/8/1945.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Lạng Sơn.
D. Tân Trào
A. Chuyển sang thời kì khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.
B. Từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn sàng chuyển qua tổng khởi nghĩa khi có điều kiện.
C. Chuyển sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
D. Chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp khởi nghĩa vũ trang.
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Lào Cai.
A. khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
B. đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
C. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
A. Từ 14/8/1945 đến 2/9/1945
B. Từ 14/8/1945 đến 28/8/1945
C. Từ 15/8/1945 đến 28/8/1945
D. Từ 13/8/1945 đến 2/9/1945
A. Pác Bó (Cao Bằng).
B. Bắc Cạn.
C. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Tân Trào (Tuyên Quang).
A. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Sắm vũ khí đuổi thù chung.
A. Trung đội Cứu quốc quân III.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam giải phóng quân
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
A. Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội (19/8/1945).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến 18/8/1945).
C. “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2/9/1945.
D. Hội nghị toàn quốc diễn ra từ ngày 13 đến 15/8/1945.
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
B. Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Định Hoá (Thái Nguyên).
C. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Pác Bó (Cao Bằng).
A. giải phóng dân tộc
B. đánh đổ phong kiến
C. thực hiện người cày có ruộng
D. giải phóng các dân tộc Đông Dương
A. Tuyên Quang, Cao Bằng
B. Lạng Sơn và Cao Bằng
C. Cao Bằng, Bắc Cạn
D. Bắc Sơn- Võ Nhai, Cao Bằng
A. Lê Hồng Phong
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Trần Phú
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Thực dân Pháp và phát xít Nhật
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi giành chính quyền.
C. Cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch.
D. Thống nhất Việt Nam Cứu quốc quân và Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành Việt Nam Giải phóng quân.
A. Ngày 02/09/1945
B. Ngày 28/08/1945
C. Ngày 30/08/1945.
D. Ngày 25/08/1945
A. Mặt trận phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Cứu quốc.
A. công, nông, binh.
B. toàn thể nhân dân.
C. công nhân và nông dân.
D. công, nông, trí thức.
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hải Phòng – Quảng Ninh.
C. Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Nghệ An – Hà Tĩnh.
A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc – phong kiến trên toàn Nghệ - Tĩnh.
B. Đảng đã tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
C. Bước đầu giải quyết được yêu cầu ruộng đất của nông dân.
D. Liên minh công – nông đã hình thành.
A. Hồng vệ binh
B. Hồng quân
C. Cận vệ đỏ
D. Tự vệ đỏ.
A. Bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò, lấy ruộng đất công chia cho nông dân.
B. Lấy tài sản của đế quốc chia cho dân cày, bỏ thuế thân, thuế rượu, thuế muối.
C. Tịch thu ruộng đất của đế quốc, phong kiến tay sai chia cho dân cày, giảm tô, xóa nợ.
D. Tịch thu tài sản của địa chủ, đế quốc chia cho nhân dân, xóa nợ cho dân nghèo.
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
B. xây dựng khối liên minh giai cấp, đoàn kết dân tộc.
C. xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. tất cả các ý trên.
A. tháng 10-1930.
B. tháng 4-1931.
C. tháng 3/1935.
D. tháng 7/1935.
A. công nhân và nông dân
B. công nhân và tư sản
C. tư sản và tiểu tư sản
D. tư sản và nông dân
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Xuất khẩu.
D. Thủ công nghiệp.
A. Anh Sơn
B. Hưng Nguyên.
C. Thanh Chương.
D. Can Lộc.
A. đội tự vệ đỏ.
B. Hội phụ nữ
C. Các Xô viết.
D. Đoàn thanh niên phản đế.
A. Từ 2 đến 3 tháng.
B. Từ 3 đến 4 tháng.
C. Từ 4 đến 5 tháng.
D. Từ 5 đến 6 tháng.
A. Giá nông phẩm giảm mạnh, ruộng đất bị địa chủ chiếm đoạt.
B. Các đồn điền trồng lúa chuyển sang trồng cây công nghiệp.
C. Tư bản Pháp đẩy mạnh hoạt động chiến đất của nhân dân.
D. Diện tích trồng cây cao su tăng nhanh gấp 10 lần so với trước khủng hoảng.
A. Thành lập Đảng Cộng sản ở mỗi nước.
B. Thành lập Mặt trận Nhân dân ở các nước.
C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước tư bản.
D. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước đế quốc.
A. Công khai, hợp pháp.
B. Bất hợp pháp.
C. Bán công khai, bán hợp pháp.
D. Công khai, bất hợp pháp.
A. Đức
B. Pháp
C. Anh
D. Mĩ
A. Đông Dương đại hội.
B. Phong trào đòi dân sinh, dân chủ.
C. Vận động người của đảng vào Viện dân biểu.
D. Mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”.
A. Tháng 11/1940, Đình Bảng (Bắc Ninh).
B. Tháng 11/1939, Đình Bảng (Bắc Ninh).
C. Tháng 11/1939, Hóc Môn (Gia Định).
D. Tháng 11/1940, Hóc Môn (Gia Định).
A. Phan Đăng
B. Lê Hồng Phong.
C. Hà Huy Tập.
D. Nguyễn Văn Cừ.
A. Cách mạng Việt Nam phải chuyển sang thời kì đấu tranh vũ trang chống đế quốc.
B. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam tập trung chống phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho dân cày.
C. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là tập trung chống đế quốc, thực hiện ruộng đất cho dân cày.
D. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là phải đấu tranh lật đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
A. Đầu tư vào các ngành phục vụ cho nhu cầu quân sự, buộc Pháp phải cung cấp các nguyên liệu như than sắt, cao su cho chúng với giá rẻ.
B. Thực hiện chính sách Tổng động viên, vơ vét tiền, của, con người phục vụ cho cuộc chiến tranh phát xít.
C. Thực hiện chính sách “Kinh tế chỉ huy”, vơ vét tiền của, tài nguyên của đất nước ta phục vụ cho chiến tranh đế quốc
D. Thực hiện chính sách “Kinh tế thời chiến”, ban hành lệnh Tổng động viên, bắt lính.
A. Ngày 10-19/11/1941, Lạng Sơn.
B. Ngày 11-19/8/1941, Cao Bằng
C. Ngày 10-19/5/1941, Cao Bằng.
D. Ngày 10-15/9/1941, Thái Nguyên
A. thành lập chính phủ Nhân dân của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
B. quyết định chính sách đối nội và đối ngoại sau khi giành chính quyền.
C. tiến hành tổng khởi nghĩa trên cả nước giành độc lập từ tay Pháp.
D. đi từ khởi nghĩa từ phần tiền lên tổng khởi nghĩa.
A. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
D. Đánh đuổi bọn đế quốc, Việt gian”.
A. Cao Bằng
B. Bắc Cạn
C. Lạng Sơn
D. Tuyên Quang.
A. chia lại ruộng công
B. cách mạng ruộng đất.
C. giảm tô, giảm tức.
D. người cày có ruộng.
A. Ban chấp hành Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hồ Chí Minh.
C. Tổng bộ Việt Minh.
D. Cứu quốc quân.
A. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
B. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Thống nhất các lực lượng vũ trang.
D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
A. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và thể hiện tình đoàn kết với công nhân thế giới.
B. Đây là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân.
C. Lần đầu tiên, công nhân Việt Nam đấu tranh công khai kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và thể hiện tình đoàn kết với công nhân thế giới.
D. Lần đầu tiên công nhân và nông dân liên minh với nhau trong một phong trào đấu tranh.
A. chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
B. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống đế quốc, chống phong kiến giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. chống đế quốc Pháp giành độc lập cho dân tộc.
A. Từ phong trào dân tộc dân chủ 1925-1930
B. Từ phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh
C. Từ phong trào cách mạng 1930-1931
D. Từ phong trào dân chủ 1936-1939
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Trần Phú
C. Lê Hồng Phong
D. Nguyễn Văn Cừ
A. Sài Gòn.
B. Nghệ - Tĩnh.
C. Cố đô Huế.
D. Hà Nội
A. Đời sống của tất cả giai cấp, tầng lớp nhân dân Việt Nam rất cực khổ
B. Lạm phát phi mã, đời sống nhân dân điêu đứng
C. Mâu thuẫn xã hội giữa thực dân Pháp với nhân dân diễn ra sâu sắc
D. Nhiều công nhân bị sa thải, những người có việc làm thì đồng lương bị cắt giảm
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Mít tinh, biểu tình đòi chính quyền thực dân trao trả độc lập.
C. Tuần hành thị uy, biểu tình có vũ trang, tấn công vào chính quyền địch ở địa phương, thành lập chính quyền công – nông.
D. Xuất bản sách báo tiến bộ tố cáo tội ác của thực dân, phong kiến.
A. Vận động quần chúng thực hiện chính sách của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Thu thập “dân nguyện”, đưa yêu sách đòi Chính phủ Pháp thực hiện quyền tự do, dân chủ cho nhân dân Đông Dương.
C. Triệu tập Hội nghị Đông Dương để bàn về vấn đề chống chủ nghĩa phát xít.
D. Phong trào đấu tranh công khai của nhân dân ta.
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1936 – 1939.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
A. Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản và hoàn cảnh lịch sử trong nước.
B. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
C. Tình hình thế giới có nhiều thay đổi do Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. Đời sống của mọi tầng lớp nhân dân Đông Dương hết sức khó khăn, yêu cầu dân sinh dân chủ trở nên bức thiết.
A. Cuộc mittinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1 - 5 - 1938).
B. Cuộc bầu cử vào viện Dân Biểu Trung Kì (1937).
C. Phong trào Đông Dương Đại hội (8 - 1936).
D. "Đón rước" phái viên Gôđa và Toàn quyền Brêviê (1937).
A. Có phần ổn định.
B. Khó khăn, cực khổ.
C. Được cải thiện hơn.
D. Không quá khó khăn.
A. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
B. Hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi.
C. Chính quyền thực dân ở Đông Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa
D. Có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng
A. đấu tranh nghị trường
B. Mittinh, đưa dân nguyện
C. đấu tranh báo chí
D. đấu tranh vũ trang
A. nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. tư sản với công nhân.
C. nhân dân ta với phát xít Nhật.
D. nông dân với địa chủ.
A. Chính phủ Pháp cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
B. Lực lượng chính trị ở Việt Nam đã trở thành một lực lượng hùng hậu.
C. Chủ nghĩa phát xít đang chạy đua vũ trang, chuẩn bị gây chiến tranh.
D. Quốc tế Cộng sản xác định mục tiêu đấu tranh là đòi hoà bình, dân chủ.
A. Khối liên minh công – nông được hình thành
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
A. Vì được nhân dân ủng hộ nhất
B. Vì có tổ chức chặt chẽ và chủ trương rõ ràng.
C. Vì có nhiều đảng viên nhất
D. Vì xây dựng được cơ sở Đảng ở khắp cả nước
A. Bất hợp pháp.
B. Công khai, bất hợp pháp.
C. Công khai, hợp pháp.
D. Bán công khai, bán hợp pháp.
A. Chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Công nhân và nông dân.
C. Đông đảo các giai cấp, tầng lớp và những người Pháp tiến bộ ở Đông Dương.
D. Mọi người Viêṭ Nam có lòng yêu nước.
A. Kỷ nguyên độc lập, tự do
B. Kỉ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh dân tộc
C. Kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. Kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên xã hội chủ nghĩa
A. Giải phóng dân tộc
B. Kẻ thù cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
A. Cuộc binh biến Đô Lương (Nghệ An)
B. Nguyễn Ái Quốc đặt chân về Tổ quốc
C. Diễn ra Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần 7
D. Diễn ra Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần 8
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Ðảng cộng sản Ðông Dương (11/1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1940).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941).
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Tuyên Quang.
D. Cao Bằng
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh chủ trương chiến lược được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A. Đảng ta đã có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm qua các phong trào cách mạng từ 1930 – 1945.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh đã đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
C. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít đã cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin cho nhân dân ta, tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập tự do, giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. cao trào kháng Pháp và Nhật.
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. phong trào chống Nhật cứu nước.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Khẩu hiệu “đánh đuổi Nhật – Pháp“ được thay thế bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật“
B. Nhận định điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức Tổng khởi nghĩa
C. Xác định phát xít Nhật trở thành kể thù chính của nhân dân ta
D. Nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc
A. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
B. Tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
C. Thất bại gần kề của Nhật trong chiến tranh thế giới thứ thứ hai
D. Mâu thuẫn Pháp - Nhật ngày càng gay gắt
A. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật Bản
B. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương
C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật
D. Pháp cấu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương
A. Mâu thuẫn giừa toàn thể nhân dân Việt Nam, với phát xít Nhật sâu sắc.
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp sâu sắc.
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật - Pháp sâu sắc.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật sâu sắc.
A. Nhật chưa thể đánh bại hoàn toàn Pháp.
B. Nhật không muốn làm xáo trộn tình hình Đông Dương.
C. Nhật muốn dùng nó để phục vụ cho mình.
D. Nhật muốn hoà hoãn với Pháp ở Đông Dương
A. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.
B. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đông Dương đang gay gắt.
C. Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
D. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương.
A. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (28-8-1945)
B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc (6-1945), hình ảnh nước Việt Nam mới
C. Hồ Chí Minh soạn thảo tuyên ngôn độc lập, chuẩn bị chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân
D. Ngày 2-9-1945 Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
A. Nội các Nhật Bản thông qua các quyết định đầu hàng
B. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng
C. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc
D. Phát xít Nhật chính thức đầu hàng đồng minh vô điều kiện
A. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
B. Vì để chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
C. Vì muốn giúp việc thành lập mặt trận ở các nước Lào và Camphuchia.
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. Đấu tranh chính trị.
B. Biểu tình, thị uy vũ trang du kích.
C. Khởi nghĩa từng phần.
D. Vũ trang tuyên truyền.
A. Buộc Pháp phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc, thực dân.
C. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
A. Quân Đồng minh sắp thắng phát xít, Nhật Bản sắp đầu hàng.
B. Quân Đồng minh sắp thắng phát xít, Nhật Bản đã đầu hàng.
C. Quân Đồng minh đã thắng phát xít, Nhật Bản đã đầu hàng.
D. Quân Đồng minh đã thắng phát xít, Nhật Bản sắp đầu hàng.
A. Từ ngày 9-3-1945 đến ngày 15-8-1945
B. Từ ngày 15-8-1945 đến ngày 28-8-1945
C. Từ ngày 15-8-1945 đến ngày 2-9-1945
D. Từ ngày 2-9-1945 đến ngày 23-9-1945
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Quân lệnh số 1.
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Chỉ thị của Việt Minh.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (15-8-1945).
B. Đại hội quốc dân ở Tân Trào (16-8-1945).
C. Đại hội đảng lần thứ I ở Ma Cao (Trung Quốc) năm 1935.
D. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4-1945)
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật, giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “sửa soạn khởi nghĩa”.
A. Hội nghị Trung ương đảng lần thứ 8 (5-1941).
B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì (15-4-1945).
C. Chỉ thị của Tổng bộ Việt Minh (7-5-1941).
D. Chỉ thị của lãnh tụ Hồ Chí Minh (12-1944).
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc (phát xít) Pháp – Nhật.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
A. Thực dân Pháp bắt nhân dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy
B. Phát xít Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trống đay, thầu dầu.
C. Ngăn chặn không cho vận chuyển lương thực từ miền nam ra miền Bắc.
D. Do ảnh hưởng bởi hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Xác định kẻ thù là phát xít Nhật.
C. Mở rộng vấn đề dân chủ ra toàn cõi Đông Dương.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Do lệnh tổng khởi nghĩa về đây sớm.
B. Do các tỉnh này được lựa chọn thí điểm khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Do các tỉnh này đã chuẩn bị chu đáo cho Tổng khởi nghĩa.
D. Do cấp bộ Đảng và Mặt trận Việt Minh đã nhạy bén, chủ động, vận dụng đúng tinh thần chỉ thị 12/3/1945.
A. Pháp thiết lập trở lại nền thống trị trên toàn Việt Nam.
B. Vai trò thống trị của Pháp ở Việt Nam hoàn toàn bị thủ tiêu.
C. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì đấu tranh mới: chống chiến tranh đế quốc.
D. Nhân dân Việt Nam chịu cảnh áp bức, bóc lột của phát xít Pháp – Nhật
A. Vì kinh tế Việt Nam độc lập với kinh tế của Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Là nơi thực dân Pháp khủng bố tàn khốc nhất.
B. Là quê hương của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
C. Là nơi có đội ngũ đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đông nhất.
D. Là nơi có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định nâng mục tiêu đấu tranh đòi quyền kinh tế lên đấu tranh lật đổ chính quyền đế quốc – phong kiến tay sai.
B. Chính quyền tay sai cấp thôn xã đã tích cực hỗ trợ thực dân Pháp đàn áp, khủng bố phong trào.
C. Chính quyền của đế quốc phong kiến bị tan rã và tê liệt ở nhiều nơi.
D. Đảng đã phát động nhân dân đấu tranh vũ trang giành chính quyền thắng lợi.
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới đã kết thúc, tuy nhiên tác động của nó đến nền kinh tế Việt Nam rất lớn.
B. Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp chính trị. Mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc
C. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng, tuy nhiên chính trị khá ổn định.
D. Nhân dân thế giới đang tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
A. đây là hình thức chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xô viết.
B. đây là hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xô viết (nước Nga).
C. đây là hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo.
D. đây là hình thức nhà nước của những nước theo con đường xã hội chủ nghĩa.
A. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
A. Nơi tập trung các trung tâm kinh tế - chính trị của kẻ thù.
B. nơi có nhiều thực dân, đế quốc.
C. nơi có đông đảo quần chúng được giác ngộ.
D. nơi đặt cơ quan đầu não chỉ huy của ta.
A. Đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Để lại nhiều bài học sáng tạo cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn Việt Nam.
A. nông dân
B. Trí thức, tiểu tư sản
C. công nhân
D. tư sản
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Ðảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
A. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Đã thành lập được mặt trận dân tộc chống đế quốc và tay sai
C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn từ Bắc vào Nam mang tính chất thống nhất cao
D. Mang tính chất cách mạng triệt để nhằm vào 2 kẻ thù đế quốc và tay sai
A. 3,4,2,1.
B. 3,2,1,4
C. 4,2,3,1
D. 2,4,3,1
A. chống bọn phản động thuộc địa, thực hiện dân sinh,dân chủ.
B. chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
C. chống phát xít, góp phần giữ gìn anh ninh thế giới.
D. chống đế quốc để giải phóng dân tộc.
A. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ.
A. Phong trào đã giáng đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến
B. Phong trào đấu tranh trên phạm vi rộng khắp từ Bắc vào Nam
C. Phong trào thực hiện sự liên minh công – nông vững chắc.
D. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, đã giành được chính quyền ở một số địa phương thuộc Nghệ - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mạng Xô viết Nghệ Tĩnh
A. Có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. Mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp
C. Vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.
D. Diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. Tập hợp một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế.
D. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
A. Dảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức phương pháp đấu tranh phong phú
B. Tập hợp một lượng công – nông hùng mạnh
C. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao
D. Uy tín của Đảng được nâng cao trong quần chúng nhân dân
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống đế quốc, phản động tay sai.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai
A. có tính chất dân tộc
B. có tính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng.
D. không mang tính dân tộc.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1940.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 05/1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 07/1936
A. giữa nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật
B. giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc phát xít Pháp - Nhật
C. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phong kiến
D. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
A. Từ khi Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi rô si ma và Na ga xa ki của Nhật.
B. Từ khi Chiến tranh thế giới hai kết thúc ở châu Âu (5/1945).
C. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến lúc Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần hai.
D. Sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật.
A. Đảng bộ các địa phương biết tin phát xít Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh nên đã phát động nhân dân địa phương đứng lên hành động.
B. Biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật.
C. Đảng bộ các địa phương vận dụng linh hoạt chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
D. Quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất hết tinh thần chiến đấu
A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1936).
C. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1938).
A. Chỉ coi trọng hoạt động chính trị
B. Chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
C. Chính trị quan trọng hơn quân sự.
D. Quân sự quan trọng hơn chính trị.
A. Nhật kéo vào Lạng Sơn Việt Nam.
B. Nhật đánh chiếm Trung Quốc.
C. chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
D. quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp.
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
D. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
A. Đảng ta chọn đúng thời cơ phát động khởi nghĩa.
B. Đảng đã có sự chuyển hướng chiến lược kịp thời.
C. Chúng ta đã chuẩn bị đầy đủ lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
D. Quân Đồng minh tiến công mạnh vào quân Nhật ở châu Á.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Thay khẩu hiệu thành lập chính phủ xô viết công-nông-binh bằng khẩu hiệu lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công, tiến tới thực hiện người cày có ruộng.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra nhiệm vụ tịch thu ruộng đất của bọn thực dân, phong kiến chia cho dân cày nghèo.
A. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, bất khuất.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Toàn Đảng, toàn dân đoàn kết nhất trí, đồng lòng.
D. Điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 2 – 3 – 4 – 1
C. 3 – 4 – 2 – 1
D. 4 – 1 – 3
A. 3,4,1,2
B. 4,3,2,1
C. 1,3,2,4
D. 3,4,2,1
A. 3,4,1,2
B. 2,1,3,4
C. .1,3,2,4
D. 3,4,2,1
A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nữa hợp pháp
C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
A. Trung đoàn thủ đô
B. Vệ quốc quân
C. Việt Nam giải phóng quân
D. Đội cứu quốc quân
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5/1941).
C. “Tuyên ngôn độc lập” (2/9/1945).
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19/12/1946).
A. Nhân nhượng với kẻ thù
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
C. Linh hoạt, mềm dẻo, khôn khéo nhưng cương quyết giữ vững độc lập chính quyền lãnh thổ
D. Cương quyết trong đấu tranh
A. Đề cao giải phóng dân tộc, chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Đề cao giải phóng dân tộc, chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Đề cao giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng nước Đông Dương, chủ trương thành lập Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Đề cao giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng nước Ðông Dương, chủ trương thành lập Mặt trận Việt Nam Ðộc lập đồng minh.
A. Phải linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh.
B. Kết hợp giữa đấu tranh với xây dựng để ngày càng vững mạnh
C. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước.
D. Có đường lối đúng đắn, phù hợp.
A. Hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập
B. Thủ đô kháng chiến
C. Trung tâm đầu não kháng chiến
D. Căn cứ địa cách mạng cả nước
A. Bài học về phân hóa và cô lập kẻ thù.
B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
D. Bài học về liên minh công – nông.
A. Cách mạng vô sản
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Cách mạng dân chủ nhân dân
D. Cách mạng dân tộc dân chủ
A. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập, Trường Chinh.
B. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Trường Chinh.
C. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Nguyễn Văn Cừ.
D. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt ỉà đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc
A. Từ nông thôn tiến về các thành thị.
B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C. Từ thành thị phát triển về nông thôn.
D. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK