A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin vói phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
A. Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Ma Cao (Trung Quốc).
C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Câu A và B đều đúng.
A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Câu A và B đúng.
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Công nhân và nông dân.
B. Công nhân, nông dân và các tầng lóp tiểu tư sản, trí thức, trung nông.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, nông dân, tư sản.
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Câu A và B đúng.
A. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng do đồng chí Trần Phú soạn thảo.
B. Lời kêu gọi Hội nghị họp nhất thành lập Đảng (tháng 2 - 1930).
C. Cương lĩnh chính trị của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
D. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
A. Ngày 2 - 3 - 1930, tại Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 10 - 1930, tại Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 3 - 1935, tại Ma Cao (Trung Quốc).
D. Tháng 10 - 1930, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo.
C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công - nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông... để kéo họ đi vào phe vô sản giai cấp”.
A. Tháng 3 - 1930.
B. Tháng 5 - 1930.
C. Tháng 10 - 1930.
D. Tháng 12 - 1930.
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.
D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.
B. Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam lúc đó.
C. Yêu cầu của Quốc tế Cộng sản.
D. Để thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
B. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ Đảng vắn tắt và chỉ định Ban chấp hành Trung ương lâm thời.
C. Bầu Ban chấp hành Trung ương lâm thời.
D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. Đông Dương cộng sản đảng.
B. An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Sự phát triển tự giác trong phong trào công nhân Việt Nam.
A. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
B. Sách lược vắn tất và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc dự thảo.
C. Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo.
D. Chính cương, Sách lược và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
A. Độc lập dân tộc và tự do.
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc và dân chủ.
D. Độc lập dân tộc và mọi người sống sung sướng tự do.
A. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, khả năng phân hóa, lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo.
C. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
D. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 do Trần Phú khởi thảo.
A. Đánh đổ phong kiến địa chủ giành ruộng đất cho dân cày.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ thế lực phong kiến, đánh đổ cách bóc lột theo lối tư bản, thực hành cách mạng thổ địa triệt để và đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp làm cho nhân dân hoàn toàn độc lập.
D. Đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến.
A. Chưa vạch rõ được mâu thuẫn chủ yếu của một xã hội thuộc địa.
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp tiểu tư sản.
C. Không thấy được khả năng phân hóa và lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cả ba ý đều đúng.
A. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 - 1926.
B. Cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. Phong trào công nhân trong những năm 1925 - 1927.
D. Phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1925.
A. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng.
B. Thành lập An Nam cộng sản đảng.
C. Thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “Chống phát xít”.
A. Ở Trung Kì.
B. Ở Bắc Kì.
C. Ở Nam Kì.
D. Trong cả nước.
A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của nông dân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu tranh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèp thành thị.
D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân, 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
A. Ở miền Trung.
B. Ở miền Bắc.
C. Ở miền Nam.
D. Trong cả nước.
A. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
D. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
A. Tháng 2 - 1930, 3000 công nhân đồn điền Phú Riềng bãi công.
B. Ngày 1 - 5 - 1930, 3000 công nhân huyện Thanh Chương nổi dậy phá đồn điền Trí Viễn.
C. Ngày 12 - 9 - 1930, hơn 2 vạn nông dân thuộc các huyện Hưng Nguyên và Nam Đàn (Nghệ An) nổi dậy biểu tình.
D. Tất cả các sự kiện trên đều đúng.
A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ.
B. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lí.
C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
B. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
A. Là một chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
B. Là một Đảng trong sạch vững mạnh.
C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
A. “Ý kiến chung”, “Đuốc đưa đường”.
B. “Đuốc đưa đường”, “Con đường chính nghĩa”.
C. “Tiếng dân”, “Nhành lúa”.
D. Tất cả các tờ báo trên.
A. Đầu năm 1932.
B. Đầu năm 1933.
C. Cuối năm 1935.
D. Cuối năm 1934 đầu 1935.
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công - nông.
B. Thành lập được đội quân chính trị của đông đảo quần chúng
C. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh.
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. 1930 - 1931
B. 1932 - 1935
C. 1936 - 1939
D. 1939 – 1945
A. Phong trào thực hiện sự liên minh công - nông vững chắc.
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam.
C. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, đã giành được chính quyên ở một số địa phương thuộc Nghệ - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mạng Xô viết Nghệ - Tĩnh.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4 - 1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10 - 1930.
D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931.
A. 1929 - 1930.
B. 1930 - 1931.
C. 1931 - 1932.
D. 1932- 1933.
A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng kinh tế Pháp.
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
C. Tăng cường bóc lột các nước thuộc địa.
D. Vừa bóc lột công nhân và nhân dân lao động chính quốc vừa bóc lột các nước thuộc địa.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Xuất khẩu.
D. Thủ công nghiệp.
A. 1 - 5 - 1929
B. 1 - 5 - 1930
C. 1 - 5 - 1931
D. 1 - 5 - 1933
A. Tháng 2 - 1930
B. Tháng 2, 3, 4 - 1930
C. 1 - 5 - 1930
D. 12 – 9 – 1930
A. Kéo lá cờ trên chiến hạm Hắc Hải phản đối chính phủ Pháp tấn công nhà máy nước xuyên Việt (1919).
B. Kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1 - 5 - 1930.
C. Phản đối thực dân Pháp bắt lính người Việt sang tham chiến ở Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
D. Cả 3 ý trên đúng.
A. Là nơi bị thực dân Pháp khủng bố tàn khốc nhất.
B. Là quê hương của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
C. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đông nhất.
D. Là nơi có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm và là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
A. Anh Sơn.
B. Hưng Nguyên.
C. Thanh Chương.
D. Can Lộc.
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Biểu tình ngày 1 - 5 - 1930 trên toàn quốc.
C. Biểu tình ngày 12 - 9 - 1930 của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
D. Đấu tranh vũ trang của nông dân, công nhân... vào tháng 9 và tháng 10 - 1930.
A. Chính quyền đầu tiên của công nông.
B. Chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo.
C. Hình thức của chính quyền theo kiểu Xô viết (Nga).
D. Hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới.
A. Ban chấp hành nông hội.
B. Ban chấp hành công hội.
C. Hội phụ nữ giải phóng.
D. Đoàn thanh niên phản đế.
A. Từ 2 đến 3 tháng.
B. Từ 3 đến 4 tháng.
C. Từ 4 đến 5 tháng.
D. Từ 5 đến 6 tháng.
A. 1930 - 1931.
B. 1931 - 1932.
C. 1933 - 1934.
D. 1934- 1935.
A. Đầu năm 1932.
B. Đầu năm 1933.
C. Cuối năm 1935.
D. Cuối năm 1934 đầu 1935.
A. Đảng ta ra hoạt động công khai.
B. Đảng ta hoạt động mạnh mẽ.
C. Đảng ta hoạt động nửa công khai, nửa bí mật.
D. Đảng ta hoạt động bí mật.
A. Tháng 3 - 1935 ở Ma Cao - Trung Quốc.
B. Tháng 3 - 1935 ở Hương Cảng - Trung Quốc.
C. Tháng 3 - 1935 ở Xiêm - Thái Lan.
D. Tháng 3 - 1935 ở Cao Bằng - Việt Nam.
A. Trần Phú.
B. Trần Đức Cảnh.
C. Nguyễn Phong Sắc.
D. Ngô Gia Tự.
A. Nhà tù Hỏa Lò (Hà Nội
B. Nhà tù Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Nhà tù Côn Sơn.
D. Nhà tù Côn Đảo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK