A. Tự do - Bình đẳng - Độc lập.
B. Tự do - Bình đẳng - Hạnh phúc.
C. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
D. Tự do - Bình đẳng - Phát triển.
A. Tư sản Téc-mi-do.
B. Phái Gia-cô-banh.
C. Đại tư sản lập hiến.
D. Phái Gi-rông-đanh.
A. Triết học ánh sáng.
B. Triết học duy tâm.
C. Trào lưu ánh sáng.
D. Trào lưu cải cách.
A. Bãi bỏ quy chế phường, hội.
B. Cuộc sống nhân dân lao động được cải thiện.
C. Cho phép tự do buôn bán.
D. Chia cả nước thành 83 quận.
A. Sự cổ vũ từ cách mạng tư sản Hà Lan và Anh.
B. Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ ba với chế độ phong kiến.
C. Chế độ phong kiến Pháp lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa mâu thuẫn với quan hệ sản xuất phong kiến.
A. Lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Thực hiện triệt để các nhiệm vụ của một cuộc cách mạng tư sản.
A. Nhân dân Đại Việt có tinh thần yêu nước và tự hào dân tộc cao cả.
B. Vua tôi nhà Trần có chính sách tích cực đúng đắn, sáng tạo.
C. Lực lượng quân giặc hạn chế lại chủ quan trong quá trình tiến hành xâm lược.
D. Tinh thần đoàn kết, ý chí quyết chiến đấu chống quân xâm lược của quân dân nhà Trần.
A. Sự lãnh đạo tài tình của Lê Hoàn và quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta.
B. Sự lãnh đạo của Đinh Bộ Lĩnh và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ta.
C. Sự lãnh đạo của Trần Quang Khải và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
D. Sự lãnh đạo của Lý Thường Kiệt và ý chí bảo vệ nền độc lập của nhân dân ta.
A. Từ một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc phát triển và mở rộng ra ba nước Đông Dương.
B. Căn cứ kháng chiến rộng lớn, kéo dài suốt 4 tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương, Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Từ một cuộc chiến tranh ở địa phương phát triển thành một cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Tư tưởng nhân nghĩa được đề cao và mở rộng ở giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa.
A. Thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Thực hiện chiến lược “tiên phát chế nhân”.
C. Sử dụng bài thơ thần “Nam quốc sơn hà”.
D. Thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà trống”.
A. chèo, tuồng, múa rối.
B. chèo, múa rối, điêu khắc.
C. điêu khắc, sân khấu, âm nhạc.
D. chèo, tuồng, tháp chùa.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nghệ thuật.
B. Sự hoàn thiện của giáo dục Đại Việt.
C. Sự phát triển của văn thơ thế kỉ XIV.
D. Trình độ dân trí của người dân được nâng cao.
A. chế tạo súng theo mẫu của Pháp.
B. chiến thuyền có lầu.
C. thành nhà Hồ.
D. chế tạo súng thần cơ.
A. Không khuyến khích việc học hành thi cử.
B. Chỉ con em quan lại, địa chủ mới được đi học.
C. Nội dung chủ yếu là kinh sử.
D. Không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế.
A. Kinh thành Thăng Long.
B. Hoàng thành Thăng Long.
C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
D. Kinh thành Huế.
A. ba lần.
B. bốn lần.
C. hai lần.
D. một lần.
A. phong trào đấu tranh của nhân dân đang phát triển mạnh.
B. lực lượng cách mạng vũ trang miền Nam đã phát triển.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
A. nhân dân ta giàu lòng yêu nước, đoàn kết, dũng cảm.
B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Dương.
D. sự đồng tình, ủng hộ của lực lượng hòa bình, dân chủ trên thế giới.
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965.
C. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. Căn cứ địa cách mạng.
B. Hậu phương kháng chiến.
C. Quyết định nhất.
D. Quyết định trực tiếp.
A. An Lộc.
B. Bảo Lộc.
C. Xuân Lộc.
D. Biên Hòa.
A. An Lão (Bình Định).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. rút hết quân đội về nước.
C. “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. chấm dứt phá hoại ở miền Bắc.
A. đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm.
B. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ - Diệm.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
A. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (1976).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (1975).
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở Việt Nam.
B. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân ta.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho chiến trường miền Nam.
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Tách nhân dân với phong trào cách mạng.
A. Thể hiện tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung.
B. Công nhận chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
C. Tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân chống kẻ thù chung.
D. Đẩy mạnh kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
A. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
B. Tiếp tục mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Long An.
B. Bến Tre.
C. Châu Đốc.
D. Cà Mau.
A. Nguyễn Thị Út.
B. Nguyễn Thị Định.
C. Võ Thị Sáu.
D. Nguyễn Thị Bình.
A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt.
C. Ý chí quyết tâm đánh giặc của quân và dân miền Nam.
D. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mĩ xâm lược.
A. Ngăn chặn tiếp viện từ miền Bắc vào miền Nam.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh với ta.
C. Đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho Mĩ trên bàn ngoại giao.
A. Tạo điều kiện chính trị, phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
B. Phát triển nền kinh tế đa phương hóa, đa dạng hóa.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế hàng hóa.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng ở miền Nam Việt Nam.
B. cách mạng miền Nam chuyển sang thế chủ động.
C. làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ - Diệm.
D. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng nhà nước Việt Nam độc lập.
D. Khắc phục tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
A. Không can thiệp bằng quân sự đối với miền Nam.
B. Phản ứng mạnh, tiếp tục tăng viện trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. Tiếp tục tăng cường can thiệp quân sự vào miền Nam.
D. Chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
A. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. tăng cường viện trợ quân sự cho Diệm.
D. sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”.
A. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK