A. phong trào đấu tranh của nhân dân đang phát triển mạnh.
B. lực lượng cách mạng vũ trang miền Nam đã phát triển.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
A. nhân dân ta giàu lòng yêu nước, đoàn kết, dũng cảm.
B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Dương.
D. sự đồng tình, ủng hộ của lực lượng hòa bình, dân chủ trên thế giới.
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965.
C. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. Căn cứ địa cách mạng.
B. Hậu phương kháng chiến.
C. Quyết định nhất.
D. Quyết định trực tiếp.
A. An Lộc.
B. Bảo Lộc.
C. Xuân Lộc.
D. Biên Hòa.
A. An Lão (Bình Định).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. rút hết quân đội về nước.
C. “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. chấm dứt phá hoại ở miền Bắc.
A. đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm.
B. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ - Diệm.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
A. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (1976).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (1975).
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở Việt Nam.
B. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân ta.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho chiến trường miền Nam.
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Tách nhân dân với phong trào cách mạng.
A. Thể hiện tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung.
B. Công nhận chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
C. Tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân chống kẻ thù chung.
D. Đẩy mạnh kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
A. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
B. Tiếp tục mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Long An.
B. Bến Tre.
C. Châu Đốc.
D. Cà Mau.
A. Nguyễn Thị Út.
B. Nguyễn Thị Định.
C. Võ Thị Sáu.
D. Nguyễn Thị Bình.
A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt.
C. Ý chí quyết tâm đánh giặc của quân và dân miền Nam.
D. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mĩ xâm lược.
A. Ngăn chặn tiếp viện từ miền Bắc vào miền Nam.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh với ta.
C. Đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho Mĩ trên bàn ngoại giao.
A. Tạo điều kiện chính trị, phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
B. Phát triển nền kinh tế đa phương hóa, đa dạng hóa.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế hàng hóa.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng ở miền Nam Việt Nam.
B. cách mạng miền Nam chuyển sang thế chủ động.
C. làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ - Diệm.
D. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng nhà nước Việt Nam độc lập.
D. Khắc phục tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
A. Không can thiệp bằng quân sự đối với miền Nam.
B. Phản ứng mạnh, tiếp tục tăng viện trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. Tiếp tục tăng cường can thiệp quân sự vào miền Nam.
D. Chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
A. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. tăng cường viện trợ quân sự cho Diệm.
D. sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”.
A. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề.
A. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trở thành xu thế thế giới.
B. Ảnh hưởng, tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Tình trạng chiến tranh lạnh giữa các cường quốc.
D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
A. thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN.
B. thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
C. thành viên thứ 150 của WTO.
D. thành viên chính thức của APEC.
A. thực hiện chính sách dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
D. sử dụng quân đội Mĩ và đồng minh là chủ yếu.
A. giữ vững và phát triển thế tiến công.
B. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960).
A. Giáng một đòn mạng vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960)
D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Bên miệng hố chiến tranh.
D. Chính sách thực lực.
A. Kế hoạch Stalây – Taylo.
B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
C. Kế hoạch Đờ-lát Đờ-tát-Xi-nhi.
D. Kế hoạch Stalây - Taylo và Johnson Mac-namara.
A. Dồn dân vào ấp chiến lược.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
A. 01-01-1963.
B. 01-02-1963.
C. 02-01-1963.
D. 03-01-1963.
A. Chiến thắng Ba Ray.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
A. Ấp Bắc.
B. Bình Giã.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
A. cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (08-5-1963)
B. hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn.
C. cuộc biểu tình của 70 vạn quân chúng ở Sài Gòn (16-6-1963).
D. cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm.
A. Tổng thống Kennodi bị ám sát.
B. Johnson lên nắm chính quyền.
C. Kế hoạch Giônxơn Mac Namara được thông qua.
D. Ngô Đình Diệm bị lật đổ.
A. Lực lượng quân ngụy.
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ.
C. Lực lượng quân chư hầu.
D. Lực lượng quân ngụy và chư hầu.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK