A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạnh thế giới.
D. Vùng giải phóng được mở rộng.
A. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc.
B. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc.
C. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự.
D. Huy động toàn bộ lực lượng quân đội chính qui tấn công vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
B. Thực hiện cuộc “đại nhảy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng đất nước đi lên con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hóa mới.
A. Tháng 12 - 1978.
B. Cuối năm 1978.
C. Đầu năm 1980.
D. Tháng 12 - 1989.
A. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ.
B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
C. Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Cu-ba.
D. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ
A. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào.
B. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào.
C. Tây Lào, Trung Lào, Hạ Lào.
D. Thượng Lào, Đông Bắc Lào, Hạ Lào.
A. Quân giải phóng Lào được thành lập.
B. Đại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập.
C. Mĩ thông qua chính sách “viện trợ” kinh tế đối với Lào.
D. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
A. Ngày 21 - 2 - 1975.
B. Ngày 12 - 2 - 1976.
C. Ngày 2 - 12 - 1975.
D. Ngày 30 - 4 - 1975.
A. Thế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đổ Xi-ha-núc.
B. Mĩ mang quân xâm lược Cam-pu-chia.
C. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn Pốt ở Cam-pu-chia.
D. Mĩ hất cẳng Pháp để xâm lược Cam-pu-chia.
A. Ngày 2 - 12 - 1975.
B. Ngày 18 - 3 - 1975.
C. Ngày 17 - 4 - 1975.
D. Ngày 30 - 4 - 1975.
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin.
D. Ma-lai-xi-a.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-líp-pin.
C. Thái Lan.
D. Cam-pu-chia.
A. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Tại Ma-ni-la (Phi-líp-pin).
C. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ).
A. Thất bại ở khu vực Trung Đông.
B. Thất bại ở Triều Tiên.
C. Thất bại ở Đông Dương.
D. Thất bại ở Việt Nam.
A. Tháng 8 - 1967. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Tháng 9 - 1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
C. Tháng 10 - 1967. Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
D. Tháng 8 - 1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp nông dân.
A. Ngày 25 - 12 - 1950.
B. Ngày 26 - 1 - 1950.
C. Ngày 23 - 2 - 1950.
D. Ngày 26 - 1 - 1951.
A. Tháng 12 - 1945.
B. Tháng 8 - 1948.
C. Tháng 9- 1948.
D. Tháng 10 - 1945.
A. Xi-ri, Li-băng.
B. I-ran, I-rắc.
C. Ap-ga-ni-xtan, Li-băng.
D. I-ran, Xi-ri.
A. Nhiều nước trở nên trù phú về kinh tế.
B. Hầu hết các nước Trung Đông giành lại độc lập (trừ Pa-let-xtin).
C. Các nước ở Trung Đông luôn trong tình trạng căng thẳng phức tạp.
D. Chiến tranh đã tàn phá nặng nề và gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.
A. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich.
C. Thắng lợi của nhân dân Ăng-gô-la.
D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi.
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba.
D. Tất cả các sự kiện trên.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Phi-líp-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Các nước châu Á đã giành được độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. Tất cả các câu trên.
A. Đảng Cộng sản phát động.
B. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ.
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng.
D. Quốc dân đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế.
A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
A. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
B. Báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến và tư bản trên đất Trung Hoa.
C. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa tương đối phát triển.
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa kém phát triển.
C. Có một nền nông nghiệp phát triển.
D. Có một nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
A. 1949 - 1953
B. 1953 - 1957
C. 1957 - 1961
D. 1961 - 1965
A. Sự nỗ lực của nhân dân Trung Quốc.
B. Sự giúp đỡ của các nước chủ nghĩa xã hội.
C. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
D. Sự lao động quên mình của nhân dân Trung Quốc và sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.
A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hòa bình và thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
D. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.
A. Xây dựng “Công xã nhân dân”.
B. Thực hiện đường lối “Đại nhảy vọt”.
C. Thực hiện cuộc “Đại cách mạng văn hóa vô sản”.
D. Tất cả đều đúng.
A. Mao Trạch Đông.
B. Lưu Thiếu Kì.
C. Lâm Bưu.
D. Chu Ân Lai.
A. Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt.
B. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện.
C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn.
D. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng.
A. 1966 - 1969
B. 1966 - 1971
C. 1967 - 1969
D. 1967 - 1970
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
A. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
C. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Thực hiện cải cách mở cửa.
A. Thuộc địa của Mĩ, Nhật.
B. Thuộc địa của Pháp, Nhật.
C. Thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ.
D. Thuộc địa của các thực dân phương Tây.
A. Đế quốc Hà Lan.
B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Anh.
A. Các nước thành viên luôn xảy ra xung đột.
B. Nhân dân Đông Nam Á không đồng tình với sự tồn tại của SEATO.
C. SEATO không phù hợp với xu thế phát triển của Đông Nam Á.
D. Thất bại của đế quốc Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 - 1975).
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh.
C. Sự ra đời của khối ASEAN.
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối thoại.
C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia.
A. Lào,Việt Nam.
B. Cam-pu-chia, Lào.
C. Lào, Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma,Việt Nam.
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
A. Năm 1960: “Năm châu Phi”.
B. Năm 1962: An-giê-ri được công nhận độc lập.
C. Năm 1994: Nen-Xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống da đen đầu tiên.
D. Tháng 11 - 1975: Nước Cộng hòa Nhân dân Angôla ra đời.
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân mới.
C. Chủ nghĩa A-pác-thai.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
A. Thực dân Anh
B. Đế quốc Mĩ
C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Nhật
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. Bãi công của công nhân.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Sự nổi dậy của người dân.
A. Cuộc đổ bộ của tàu “Gran-ma” lên đất Cu-ba (1956).
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa (26 - 7 - 1953).
C. Nghĩa quân Cu-ba mở cuộc tấn công (1958).
D. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh Thủ đô La-ha-ba-na (1 - 1 - 1959).
A. Ac-hen-ti-na
B. Bra-xin
C. Cu-ba
D. Mê-hi-cô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK