A. cách mạng chuyển sang Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. Mĩ không bao giờ can thiệp bằng quân sự trở lại miền Nam Việt Nam.
C. quân giải phóng miền Nam có thể thắng trong những trận tấn công lớn.
D. chính quyền và quân đội Sài Gòn không còn muốn tiếp tục chiến tranh.
A. Buôn Ma Thuột.
B. Plây-ku.
C. Kom Tum.
D. Đắc Lắc.
A. Huế.
B. Tây Nguyên.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn.
A. 4 năm.
B. 1 năm.
C. 3 năm.
D. 2 năm.
A. quân các nước đồng minh.
B. liên quân Mĩ - Anh.
C. quân đội viễn chinh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
C. Huế - Đà Nẵng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên.
A. kết hợp giữa tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của nhân dân.
B. đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. dốc toàn lực vào trận chiến cuối cùng, chủ chốt là các lực lượng chính trị.
D. có sự phối hợp nhịp nhàng với cuộc kháng chiến chống Pháp ở Campuchia.
A. “Đồng khởi” (1959 - 1960).
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Núi Thành (18-8-1965).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân 1968.
A. Tam Kì.
B. Chu Lai.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
A. Nhận định so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống.
C. Lực lượng cách mạng đã áp đảo lực lượng kẻ thù.
D. Cách mạng đã chuyển sang tổng tiến công chiến lược.
A. căn bản sự nghiệp đánh cho “ngụy nhào”.
B. căn bản sự nghiệp đánh cho “Mĩ cút”.
C. cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
D. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. đền bù và bồi thường toàn bộ chi phí chiến tranh.
B. rút hết quân ra khỏi Việt Nam ngay ngày kí hiệp định.
C. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
D. giúp việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Trung ương cục miền Nam.
A. Chiến đấu, nhận viện trợ từ bên ngoài và sản xuất.
B. Củng cố chính quyền và làm nghĩa vụ hậu phương.
C. Sản xuất, chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phương.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước, sản xuất và chiến đấu.
A. rút dần quân đội viễn chinh Mĩ về nước.
B. tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. mở rộng chiến tranh ra ba nước Đông Dương.
D. thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. thế phòng ngự chiến lược sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
C. tổng tiến công lên kết hợp tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam.
D. khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng trên toàn miền Nam.
A. cổ vũ sự thành lập phong trào không liên kết.
B. cổ vũ phong trào chống Mĩ trên toàn miền Nam.
C. xóa bỏ chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 4 - Phước Long.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
A. đấu tranh chính trị.
B. bạo lực cách mạng.
C. khởi nghĩa vũ trang.
D. tổng khởi nghĩa.
A. Thực hiện nghiêm các điều khoản đã kí.
B. Tiếp tục đàm phán với quân cách mạng.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Đề ra chiến lược chiến tranh mới.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
B. Chuyển cuộc kháng chiến sang thế tiến công.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
D. Buộc Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari.
A. chế độ chính trị và tư tưởng.
B. tư tưởng và thái độ chính trị của nhân dân.
C. lãnh thổ và chế độ chính trị.
D. mục tiêu và nguyện vọng của nhân dân.
A. Thừa nhận độc lập và thống nhất của Việt Nam.
B. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền.
C. Tập kết, chuyển quân vào miền Nam Việt Nam.
D. Bù đắp và khắc phục hậu quả của chiến tranh.
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết.
B. Mĩ chính thức xâm lược miền Nam Việt Nam.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc.
D. Quân Pháp rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng).
A. lên nắm chính quyền thôn, xã.
B. liên minh với công nhân.
C. thỏa mãn với cách mạng.
D. làm chủ kinh tế nông thôn.
A. đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. thông qua chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước.
C. quyết định tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI.
D. xác định tiếp tục lãnh đạo cách mạng dân tộc dân chủ.
A. Tiến hành cải cách ruộng đất trên phạm vi toàn quốc gia.
B. Đề ra kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ hai (1976 - 1980).
C. Tổ chức hiệp thương chính trị gồm đại biểu của hai miền.
D. Đổi tên Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
A. lực lượng vũ trang ba thứ quân đã được xây dựng trở lại trên chiến trường Nam Bộ.
B. ngoài con đường dùng bạo lực, nhân dân miền Nam không còn con đường nào khác.
C. những hoạt động ngoại giao hòa bình chỉ có thể giành được độc lập ở mức độ hạn chế.
D. nhân dân miền Nam muốn sử dụng con đường bạo lực cách mạng giành chính quyền.
A. loại hình chiến dịch.
B. mức độ huy động lực lượng.
C. đối tượng chiến đấu.
D. ý nghĩa chiến lược.
A. Chứng tỏ khả năng làm phá sản chiến thuật “Trực thăng vận”.
B. Làm phá sản về cơ bản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chứng tỏ quân đội viễn chinh Mĩ có khả năng bị đánh bại.
D. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
A. Quảng Trị.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Huế - Đà Nẵng.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
B. Vạn Tường.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. “Điện Biên Phủ trên không”.
A. tổ chức và lãnh đạo quân dân miền Nam tiến hành chiến tranh chống Mĩ - Diệm.
B. thực hiện đoàn kết toàn dân, đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
C. đoàn kết toàn dân, đấu tranh chống Mĩ - Diệm, thành lập chính quyền cách mạng.
D. gây dựng những cơ sở chính trị tiến tới thành lập Trung ương cục miền Nam.
A. Ấp Bắc.
B. Vạn Tường.
C. Núi Thành.
D. Đường 9 - Nam Lào.
A. quân Giải phóng miền Nam.
B. quân đội viễn chinh Mĩ.
C. quân đội đồng minh.
D. quân đội Sài Gòn.
A. vũ khí trang bị Mĩ.
B. cố vẫn Mĩ.
C. quân đội Sài Gòn.
D. ấp chiến lược.
A. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài cho miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống đế quốc Mĩ của nhân dân cả hai miền.
D. buộc ta phải đến bàn đàm phán, kí hiệp định theo những điều khoản do Mĩ vạch ra.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK