A. Nhà nước.
B. Chính quyền.
C. Đoàn thanh niên.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. tính dân tộc.
B. tính hiện đại.
C. tính xã hội.
D. tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Vì pháp luật đứng trên xã hội.
B. Vì pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
C. Vì pháp luật luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. Vì pháp luật phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
A. An toàn lao động.
B. Kí kết hợp đồng.
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. kỉ luật.
D. dân sự.
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
C. Mọi cơ quan, tổ chức.
D. Mọi công dân.
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.
B. Vi phạm nội quy trường học.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm dân sự.
D. vi phạm kỉ luật.
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm kỷ luật
A. quyền và nghĩa vụ.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. thực hiện pháp luật.
D. trách nhiệm trước Tòa án.
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm với Tổ quốc.
C. trách nhiệm với xã hội
D. quyền và nghĩa vụ.
A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.
C. trong tài chính.
D. trong tổ chức.
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đỉnh.
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điểu kiện cho chồng phát triển
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân.
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến.
A. Mọi người có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
C. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
D. Mọi người được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
A. giữa các dân tộc.
B. giữa các địa phương.
C. giữa các thành phần dân cư.
D. giữa các tầng lớp xã hội.
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình.
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
C. Các dân tộc có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình.
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình cho phù hợp với dân tộc khác.
A. Chỉ nhà báo
B. Chỉ cán bộ công chức nhà nước
C. Chỉ người 18 tuổi trở nên
D. Mọi công dân
A. Quyền được đảm bảo về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và thân thể
D. Quyền được đảm bảo an toàn giao thông
A. Từ đủ 21 tuổi
B. Từ đủ 19 tuổi
C. Từ đủ 20 tuổi
D. Từ đủ 18 tuổi
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử
B. Vận động người khác giới thiệu mình
C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử
D. Tự tuyên truyền về mình trên các phương tiện thông tin đại chúng
A. Tất cả mọi người sinh sống ở Việt Nam
B. Mọi công dân
C. Riêng cho những người lớn
D. Riêng cho cán bộ công nhân viên chức
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền lao động
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn nào mình thích
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để nhà nước quản lí trật tự xã hội
A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK